7/17/2016
MỤC TIÊU CHƯƠNG 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MARKETING CĂN BẢN
CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG THÔNG
TIN MARKETING & NGHIÊN
CỨU MARKETING
YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG CÔNG TY
Nêu được các thành phần của hệ thống thông tin marketing
và vai trò của nó trong việc hoạch định chiến lược marketing
Trình bày được các bước thu thập, xử lý và phân phối dữ liệu
từ ba nguồn thông tin của hệ thống thông tin marketing
Trình bày được các thành phần của một báo cáo kết quả
nghiên cứu
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
Chuyên gia marketingvà những người sử dụng thông tin khác
Sự thấu hiểu mong muốn của khách hàng từ nguồn thông tin marketing
Hệ thống thông tin marketing (MIS) bao gồm con người,
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
công cụ và phương thức để thu thập, phân loại, phân
tích và phân phối thông tin cần thiết, kịp thời và chính
xác cho người ra quyết định.
PHÁT TRIỂN THÔNG TIN CẦN THIẾT
Đánh giá
nhu cầu
thông tin
Các thị
trường mục
tiêu
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Đối thủ cạnh
Các kênh
Công chúng
tranh
marketing
Phân tích
& sử dụng
thông tin
Tác lực môi
trường vĩ mô
1
7/17/2016
ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THÔNG TIN MARKETING
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
Chuyên gia marketingvà những người sử dụng thông tin khác
Sự thấu hiểu mong muốn của khách hàng từ nguồn thông tin marketing
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
PHÁT TRIỂN THÔNG TIN CẦN THIẾT
Đánh giá
nhu cầu
thông tin
Các thị
trường mục
tiêu
PHÁT TRIỂN THÔNG TIN MARKETING
Dữ liệu nội bộ
•Thông tin khách
hàng, hành vi mua
•Báo cáo tài chính,
doanh thu
•Thời gian biểu sản
xuất, nhập hàng, tồn
kho, giao hàng
Tin tức tình báo
marketing
Nghiên cứu
marketing
•Thông tin từ cán bộ
bên trong công ty
•Thông tin khách
hàng
•Thông tin đối thủ
cạnh tranh
•Thông tin từ các
kênh trung gian
• Nghiên cứu tại
bàn
• Nghiên cứu định
tính và định lượng
• Nghiên cứu khám
phá, mô tả, nhân
quả
• Nghiên cứu đột
xuất, kết hợp và
liên tục
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Đối thủ cạnh
Các kênh
Công chúng
tranh
marketing
Phân tích
& sử dụng
thông tin
Tác lực môi
trường vĩ mô
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
Chuyên gia marketingvà những người sử dụng thông tin khác
Sự thấu hiểu mong muốn của khách hàng từ nguồn thông tin marketing
HỆ THỐNG THÔNG TIN MARKETING
PHÁT TRIỂN THÔNG TIN CẦN THIẾT
Đánh giá
nhu cầu
thông tin
Các thị
trường mục
tiêu
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
Cơ sở dữ
liệu nội
bộ
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Đối thủ cạnh
Các kênh
Công chúng
tranh
marketing
Phân tích
& sử dụng
thông tin
Tác lực môi
trường vĩ mô
2
7/17/2016
PHÂN TÍCH VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN MARKETING
1. Dựa vào cách thức nghiên cứu
2. Dựa vào đặc điểm thông tin
Nghiên cứu
• Nguồn: Nhật báo, tạp chí,
tại bàn
Nghiên cứu
định tính
• Là một phương tiện để khảo sát
một vấn đề qua đó để biết tiềm
thức của người tiêu dùng
Nghiên cứu • Thông tin sơ cấp
tại hiện • Nguồn: chụp ảnh, quay phim,
trường
thu âm…
Nghiên cứu
định lượng
• Là nghiên cứu mà thông tin thu
thập mang tính định lượng: con
số cụ thể, có ý nghĩa thống kê
• Thông tin thứ cấp
Internet…
3
7/17/2016
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH – THẢO LUẬN NHÓM
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
THẢO LUẬN NHÓM VÀ PHỎNG
VẤN CHUYÊN SÂU
Thu thập ý kiến trên bình diện rộng
Thâm nhập vào khả năng sáng
tạo của mọi người
Cung cấp thông tin có giá trị
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH – THẢO LUẬN NHÓM
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH – THẢO LUẬN NHÓM
4
7/17/2016
NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH – PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU
PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU
Khám phá được sự khác nhau trong từng cá
nhân
Trao đổi trung thực về các vấn đề trung
thực/tính cá nhân cao
NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
BẢNG CÂU HỎI
Xác định được các yếu tố dẫn đến hành vi mua
hàng của người tiêu dùng
Khám phá được quá trình phức tạp của người
tiêu dùng trước khi quyết định mua hàng
KHẢO SÁT BIỂU TƯỢNG NGÀY TẾT -FTA
KHẢO SÁT THÓI QUEN GIẢI TRÍ NGƯỜI VIỆT - FTA
5
7/17/2016
3. Dựa vào cách thức mức độ tìm hiểu thị trường và
cách thức xử lý số liệu
KHÁM PHÁ
MÔ TẢ
NHÂN QUẢ
• Tìm hiểu sơ bộ
vấn đề
• Thiết lập giả
thuyết nghiên
cứu
• Phương pháp:
NC tại bàn, NC
định tính
• Mô tả tiềm
năng thị trường,
• Mô tả đặc điểm
khách hàng,
thái độ mua
hàng, hành vi
mua
• Kiểm định giả
thuyết và các
mối quan hệ
các biến
• Phương pháp:
thực nghiệm
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU MARKETING
Xác định
vấn đề
và mục
tiêu
nghiên
cứu
Phát
triển kế
hoạch
nghiên
cứu
Thực
hiện kế
hoạch
nghiên
cứu
Giải
thích và
báo cáo
kết quả
Xác định vấn
đề và mục tiêu
nghiên cứu
Phát triển kế
hoạch nghiên
cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên
cứu
Giải thích và
báo cáo kết
quả
Đây là bước quan trọng và khó nhất
Phải phân biệt được hiện tượng và nguyên nhân
Mục tiêu nghiên cứu phải rõ ràng và cụ thể
6
7/17/2016
Xác định vấn
đề và mục tiêu
nghiên cứu
Phát triển kế
hoạch nghiên
cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên
cứu
NGUỒN DỮ KIỆN THÔNG TIN
Giải thích và
báo cáo kết
quả
Trong nội bộ DN: các phiếu,
Xác định thông tin
cần thiết:
sơ cấp và thứ cấp
Kế hoạch thu
thập thông tin
Toàn bộ
các nguồn
dự kiện
thông tin
Kế hoạch
nghiên cứu
Kế hoạch chọn
mẫu
Công cụ phân
tích thông tin
thu thập được
• Quan sát
• Phỏng vấn
khảo sát
• Thực
nghiệm
•
•
•
•
Phương
pháp tiếp
xúc
Thư
Điện thoại
Trực tiếp
Internet
Kế hoạch
chọn mẫu
• Đơn vị chọn
mẫu
• Kích thước
mẫu
• Thủ tục
chọn mẫu
bảng, tài liệu, hệ thống thông tin
marketing
Bên ngoài DN: thư viên, các cơ
quan quản lý, cơ quan thương mại, các
trường đại học, viên nghiên cứu
Quan sát:
Thông tin
sơ cấp
- Bằng phương tiện máy móc
- Quan sát cá nhân trực tiếp
Điều tra thăm dò: gửi thư, điện
thoại, phỏng vấn chuyên sâu, thảo luận
nhóm
LẬP KẾ HOẠCH THU THẬP DỮ LIỆU SƠ CẤP
Phương
pháp thu
thập dữ liệu
Thông tin
thứ cấp
MẪU NGHIÊN CỨU?
Công cụ
nghiên cứu
• Bảng câu
hỏi
• Dụng cụ,
thiết bị
7
7/17/2016
TẠI SAO LẠI PHẢI CHỌN MẪU NGHIÊN CỨU
Tiết kiệm thời
gian
Tiết kiệm chi
phí
Kết quả chính
xác hơn
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU
Mẫu xác xuất:
1. Mẫu ngẫu nhiên đơn giản
2. Mẫu ngẫu nhiên hệ thống
3. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng (nhóm)
4. Mẫu ngẫu nhiên theo cụm (vùng)
Mẫu phi xác xuất:
1. Mẫu thuận tiện
2. Mẫu phán đoán
3. Mẫu qui tụ
4. Mẫu định mức
CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU – BẢNG CÂU HỎI
Các loại câu hỏi
Câu hỏi đóng/mở
Câu hỏi chọn một/nhiều
phương án
Câu hỏi gián tiếp/trực tiếp
8
7/17/2016
THANG ĐO ĐỊNH DANH
THANG ĐO THỨ TỰ
Bạn hãy sắp xếp các phương tiện giải trí sau theo mức độ
ưa thích của bạn (Ít thích nhất = 1, thích nhất = 5)
Bạn thích phương tiện giải trí nào sau đây:
Tivi
Tivi
Lên mạng bằng Laptop
Lên mạng bằng Laptop
Lên mạng bằng điện thoại di động
Lên mạng bằng điện thoại di động
Báo
Báo
Tạp chí
Tạp chí
THANG ĐO KHOẢNG
THANG ĐO TỶ LỆ
Bạn hãy cho biết mức độ ưa thích của bạn đối với các
phương tiện giải trí sau (Rất không thích = 1, thích nhất = 5)
Bạn hãy chia 10 điểm cho các phương tiện giải trí sau đây
để thể hiện mức độ ưa thích chúng:
Rất
không
thích
Tivi
Lên mạng bằng Laptop
Lên mạng bằng điện thoại di động
Báo
Tạp chí
1
1
1
1
1
Rất
thích
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
Tivi
Lên mạng bằng Laptop
Lên mạng bằng điện thoại di động
Báo
Tạp chí
9
7/17/2016
Xác định vấn
đề và mục tiêu
nghiên cứu
Phát triển kế
hoạch nghiên
cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên
cứu
Giải thích và
báo cáo kết
quả
Xác định vấn
đề và mục tiêu
nghiên cứu
Phát triển kế
hoạch nghiên
cứu
Thực hiện kế
hoạch nghiên
cứu
Giải thích và
báo cáo kết
quả
CẤU TRÚC MỘT BẢNG BÁO CÁO GỒM:
Thu thập
thông tin
Xử lý
thông tin
Phân tích
thông tin
1. Trang nhan đề
2. Mục lục
3. Tóm tắt báo cáo
4. Lời giới thiệu (vấn đề và mục tiêu nghiên cứu)
5. Phương pháp áp dụng trong thu thập và phân tích
6. Kết quả nghiên cứu
7. Các hạn chế
8. Kết luận và đề xuất giải pháp
9. Phụ lục
10.Tài liệu tham khảo
TÓM TẮT CHƯƠNG 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Hệ thống thông tin marketing (MIS)
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Phải cân bằng giữa thông tin thực sự muốn và thông tin cần có
3 nguồn thu thập thông tin: nội bộ, tin tức tình báo marketing và
nghiên cứu marketing
Nghiên cứu marketing là việc thiết kế có hệ thống các công việc
như: thu thập thông tin, phân tích thông tin và báo cáo
Qui trình nghiên cứu marketing: xác định vấn đề và mục tiêu NC, phát
triển kế hoạch NC, thực hiện kế hoạch NC và báo cáo kết quả NC
10