Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BẤT ĐẲNG THỨC DẠNG NESBIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.14 KB, 13 trang )

VIII- Bất đẳng thức dạng á Nesbit
Bài 144. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng
2
3
ba
c
ac
b
cb
a

+
+
+
+
+
. (*)
( Bất đẳng thức Nesbit với ba số dơng )
Giải
Cách 1. (*) 2a(a + c)(a + b) + 2b(b + c)(b + a) + 2c(c + a)(c + b)
3(a + c)(a + b)(b + c)

222222333
bccbaccaabbac2b2a2
+++++++
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dơng, ta có

2233
2333
2333
abbaba


ab3bba
ba3baa
++





++
++
. (1)
.Dấu = xảy ra a
3
= b
3
a = b
Tơng tự, ta có
3 3 2 2
. (2)b c b c bc+ +
Dấu = xảy ra a
3
= b
3
b = c.

3 3 2 2
. (3)c a c a ca+ +
Dấu = xảy ra c
3
= a

3
c = a.
Cộng từng vế của (1), (2), (3), ta đợc
222222333
bccbaccaabbac2b2a +++++++
. (đpcm)
Dấu = của (*) xảy ra (1), (2), (3) cùng xảy ra đẳng thức a = b = c .
Cách 2. Đặt
ba
c
ac
b
cb
a
A
+
+
+
+
+
=
;
ba
a
ac
c
cb
b
B
+

+
+
+
+
=
;
ba
b
ac
a
cb
c
C
+
+
+
+
+
=
.
Suy ra B + C =
3
ba
ba
ac
ac
cb
cb
=
+

+
+
+
+
+
+
+
.
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dơng, ta có:
A + B =
3
3 . . 3; (1)
a b b c c a a b b c c a
b c c a a b b c c a a b
+ + + + + +
+ + =
+ + + + + +
A + C =
3
3 . . 3. (2)
a c b a c b a c b a c b
b c c a a b b c c a a b
+ + + + + +
+ + =
+ + + + + +
Cộng từng vế của (1), (2), ta có:
2A + B + C 6 2A 3 (do B + C = 3)
190
hay
2

3
A

(đpcm).
Dấu = của (*) xảy ra (1), (2) cùng xảy ra đẳng thức a = b = c .
Cách 3. Đặt









+
=
+
=
+
=

++
=++





=+

=+
=+
2
xzy
c
2
zyx
b
2
yzx
a
2
zyx
cba
zac
ycb
xba
Thay vào (*), ta có:
2
3
x2
xzy
z2
zyx
y2
yzx

+
+
+

+
+

6
z
y
y
z
x
z
z
x
x
y
y
x
+++++
.
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dơng, ta có:

6
z
y
y
z
x
z
z
x
x

y
y
x
2
z
y
y
z
2
x
z
z
x
2
x
y
y
x
+++++









+
+

+
. (đpcm)
Dấu = của (*) xảy ra x = y = z a + b = b + c = c + a a = b = c.
Cách 4. Đặt .
ba
c
ac
b
cb
a
A
+
+
+
+
+
=
.
191
Ta có






+
+
+







+
+
+






+
+
=+
1
ba
c
1
ac
b
1
cb
a
3A








+
+
+
+
+
++=
+
++
+
+
++
+
+
++
=
ba
1
ac
1
cb
1
)cba(
ba
cba
ac
cba

cb
cba
Theo bài 130, ta có
2(A + 3) =
[ ]
( ) ( ) ( )
9
ba
1
ac
1
cb
1
)ba()ca()bc(







+
+
+
+
+
+++++

2
3

Ahay
2
9
3A
+
. (đpcm)
Dấu = của (*) xảy ra a + b = b + c = c + a a = b = c.
Cách 5. Nhân hai vế của (*) với (a + b + c) đã đợc chứng minh ở bài trớc.??
Nhận xét:
Từ bất đẳng thức (*) nếu ta thay
z
1
c;
y
1
b;
x
1
a
===
thì đợc:

2
3
)zx(y
zx
)zy(x
yz
)yx(z
xy


+
+
+
+
+
.
Nếu ta cho xyz = 1 thì ta có bất đẳng thức đẹp sau:

2 2 2
1 1 1 3
. (**)
( ) ( ) ( ) 2z x y x y z y x z
+ +
+ + +
Để chứng minh
(**)
, bạn đọc có thể chuyển về bất đẳng thức (*) hoặc
chứng minh trực tiếp.
Bài 145. Cho x, y, z, t dơng thoả mãn xyzt = 1. Chứng minh rằng
3
4
)zxyzxy(t
1
)txxtyx(z
1
)txztxz(y
1
)tyztyz(x
1

2222

++
+
++
+
++
+
++
. (*)
( Toán học & tuổi trẻ )
Giải. Nhân hai vế của (*) với (xyz + yzt + ztx + txy), ta có

2 2 2
2
1 1
(*)
( ) ( ) ( )
1 1 4
( ).
( ) 3
yzt xzt xyt
x yz zt ty x y xz zt tx y z yx xt tx
xyz
xyz yzt ztx txy
z t xy yz zx t
+ + + + +
+ + + + + +
+ + + + + +
+ +


áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dơng, ta có:
192

2
2
2
( ) 9 3
1 1 1 1 2
. (1)
( ) 9 3
yzt yz zt ty
x yz zt ty yzt x
yzt
hay
x yz zt ty y z t x
+ +
+
+ +

+ + +

+ +

Tơng tự, ta có:
2
1 1 1 1 2
; (2)
( ) 9 3
ztx

y xz zt tx x z t y

+ + +

+ +


2
1 1 1 1 2
; (3)
( ) 9 3
txy
z xy yt tx x y t z

+ + +

+ +


2
1 1 1 1 2
. (4)
( ) 9 3
xyz
t xy yz zx x y z t

+ + +

+ +


Cộng từng vế của (1), (2), (3), (4), ta đợc

+
++
+
++
+
++
)txxtyx(z
xyt
)txztxz(y
xzt
)tyztyz(x
yzt
222
+
)
t
1
z
1
y
1
x
1
(
3
1
)zxyzxy(t
xyz

2
+++
++
2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 4 1 1 1 1 4
( ) ( ) ( 1).
3 3
yzt xzt xyt xyz
x yz zt ty y xz zt tx z yx xt tx t xy yz zx
xyz yzt ztx txy xyzt
x y z t x y z t
+ + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + = + + + =

Dấu = của (*) xảy ra (1), (2), (3), (4) cùng xảy ra đẳng thức và xyzt = 1
x = y = z = t = 1.
Nhận xét: Nếu ta đặt
d
1
t;
c
1
z;
b
1
y;
a
1

x
====
thì ta đa đợc (*) về bất đẳng thức
quen thuộc
3
4
cba
d
bad
c
adc
b
dcb
a

++
+
++
+
++
+
++
.
Bài 146. Cho n
*
; a
1
, a
2
,, a

n
là n số thực sao cho a
1
+ a
2
++ a
n
= 1. Hỏi
bất đẳng thức sau có đúng không?
n2
1
aa
a
...
aa
a
aa
a
2
1
2
n
4
n
2
3
2
2
4
2

2
2
2
1
4
1

+
++
+
+
+
. (*)
( Olypic toán Singapore 2001 )
Giải. áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dơng, ta có:
193
4 2 2
2
1 1 2
1
2 2
1 2
(1);
4
a a a
a
a a
+
+
+

)2(a
4
aa
aa
a
2
2
2
3
2
2
2
3
2
2
4
2

+
+
+
;


4 2 2
2
1
2 2
1
. ( )

4
n n
n
n
a a a
a n
a a
+
+
+
Cộng từng vế của(1), (2),.., (n), ta đợc

2
a...aa
aa
a
...
aa
a
aa
a
2
n
2
2
2
1
2
1
2

n
4
n
2
3
2
2
4
2
2
2
2
1
4
1
+++

+
++
+
+
+
. (**)
áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dơng, ta có

2
1
2
11
2

2
1
n2
1
n
a
2
a
n
a
2
n
1
a
+
. (1)
Tơng tự,
2
2 2
2
1
2 2
a a
n n

; (2)


2
n

2
n
n2
1
n
a
2
a

. (n)
Cộng từng vế của (1), (2),..., (n), ta đợc

n2
1
n2
1
n
1
n2
n
n
a...aa
2
a...aa
2
n21
2
n
2
2

2
1
==
+++

+++
.
Kết hợp với (**) suy ra (*) đúng dấu = xảy ra (1), (2),, (n) ; (1),
(2),, (n) cùng xảy ra đẳng thức và a
1
+ a
2
++ a
n
= 1
n
1
a...aa
n21
====
.
Bài 147. Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng










++
++

+
+
+
+
+
222
333
22
3
22
3
22
3
cba
cba
2
3
ba
c
ac
b
cb
a
. (*)
Giải. Ta có
(*)

)cba(
2
3
c
ba
c
b
ac
b
a
cb
a
3333
22
5
3
22
5
3
22
5
+++
+
++
+
++
+


2

cba
ba
c
ac
b
cb
a
333
22
5
22
5
22
5
++

+
+
+
+
+

.
194

×