Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng môn Marketing quốc tế: Chương 9 - Chiến lược chiêu thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 14 trang )

9/22/2011

CHƯƠNG 9

CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ

“Chẳng có gì đáng giá trừ khi
nó được khách hàng biết đến”
Edgar Woolard – CEO Dupont

“Hữu sạ tự nhiên hương”
Tục ngữ Việt Nam

2

MỤC TIÊU CHƯƠNG

NỘI DUNG CHƯƠNG

1

Hiểu các bước trong truyền thông chiêu thị Qtế

1 Chiến lược chiêu thị quốc tế

2

Chiến
lược
đẩy và kéo trong chiêu thị quốc tế
Add Your


Text

2 Môi trường Qtế Ảhưởng đến chiêu thị

3

Môi trường Qtế ảnh hưởng đến chiêu thị quốc tế

3 Chiến lược quảng cáo quốc tế

4

Đặc điểm Qcáo toàn cầu và Qcáo địa phương

4 Chiến lược khuyến mại quốc tế

5

Add Your
Qđịnh
cơ Text
bản & Đđiểm của Hđộng chiêu thị Qtế

5 Hoạt động giao tế quốc tế
6 Hoạt động bán hàng quốc tế

Add Your Text
3

1


CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ QUỐC TẾ
ƒ Chiến lược chiêu thị Qtế là một trong những chiến
lược hỗn hợp của Marketing Qtế, nhằm kích thích
tiêu thụ trong một giai đoạn nhất định trên TTTG

4

CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ QUỐC TẾ
ƒ Chiến lược chiêu thị quốc tế dựa trên quá trình truyền
thông quốc tế

ƒ Chiến lược chiêu thị Qtế gồm các hoạt động: quảng
cáo, khuyến mại, giao tế, chào hàng, marketing TT…

ƒ Để thành công phải hiểu rõ quá trình truyền thông,
các yếu tố của nó và tiếp ứng của khách hàng M tiêu
ƒ Quá trình truyền thông có thể thất bại do thông điệp
không đến được người nhận do chọn sai phương tiện,
thông điệp không phù hợp…
ƒ Cần xem xét các yếu tố không kiểm soát có thể gây
bất lợi cho quá trình truyền thông quốc tế

5

6

1



9/22/2011

Các yếu tố của quá trình truyền thông

Quá trình truyền thông chiêu thị quốc tế

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Nguồn thông tin (an information source)
Mã hóa (encoding)
Kênh truyền thông điệp (message channel)
Giải mã (decoding)
Người nhận (receiver)
Phản hồi (feedback)
Nhiễu (noise)

7

8

Nguồn: Supplemental Aspects of Integrated Marketing Communication, 6e by Shimp, 2003

Quá trình truyền thông quốc tế


Quá trình truyền thông

Kênh thông điệp
Mã hóa
Nhiễu

Truyền thông marketing tích hợp
Integrated marketing
communications

Thông điệp
được mã
hóa

Truyền miệng
Word of mouth

Nguồn
thông tin

Người gửi
thông tin

Phương
tiện QC và
lực lượng
bán hàng
cá nhân

Hoạt động cạnh

tranh, người
bán, hỗn độn…
Phản hồi
Đánh giá quá
trình truyền T
và đo lường
hành động
người nhận

Nhận

Giải mã
thông
điệp được
giải mã

Hành
động đáp
ứng với
thông điệp
được giải


Phản hồi
Feedback

Nền văn hóa B

Nền văn hóa A
Adapted from Fig 16.2 p 613 Kotler, Brown, Adam, Burton, Armstrong: Marketing 7e © 2007 Pearson Education Australia

9

Chiến lược kéo và đẩy trong chiêu thị Qtế

Chiến lược chiêu thị quốc tế
Chiến lược
thúc đẩy

Các chiến lược
chiêu thị QT

10

Chiến lược
kéo

TC Marketing

Phối thức chiêu thị quốc tế

Khuyến
mại

Markt
trực tiếp

Giao tế

Trung gian


Nhu cầu

Người tiêu dùng

Hoạt động marketing

TC Marketing

Quảng
cáo

Nhu cầu

Nhu cầu

Trung gian

Nhu cầu

Người tiêu dùng

Chào
hàng
Hoạt động marketing
11

12

2



9/22/2011

MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CHIÊU THỊ
ƒ Môi trường kinh tế: sức mua, phương tiện truyền
thông, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống PP…
ƒ Môi trường nhân khẩu: thu nhập, tuổi tác, dân trí,
qui mô gia đình, tỷ lệ có việc làm…
ƒ Môi trường văn hóa: ngôn ngữ, tập quán, sở thích,
thái độ, cách sống, quan điểm giá trị…

13

Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)

MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CHIÊU THỊ

2

14

Advertising

ƒ Môi trường pháp luật:










Selling
promotions

Loại sản phẩm được phép hoặc cấm quảng cáo
Phương tiện quảng cáo được phép sử dụng
Hạn chế thời lượng sử dụng các phương tiện
Sử dụng ngoại ngữ trong quảng cáo
Sử dụng hình ảnh, âm thanh từ nước ngoài
Kiểm duyệt nội dung quảng cáo
Sử dụng các công ty QC địa phương hay Qtế
Các hình thức khuyến mãi được phép áp dụng

Personal
Selling
Sponsorships

Tradeshows
Direct mktg

IMC

Endorsements
Telemktg

Collateral


Points of
purchase

Public
relations
Branding
15

Mục tiêu của chiến dịch IMC
1.
2.
3.
4.

Mục tiêu của chiến dịch IMC

Xây dựng mong muốn về SP
Tạo sự nhận biết thương hiệu
Tăng cường các thái độ / ý định
Tạo điều kiện cho việc mua bán
Education

Sự mua sắm
Ý định mua
Motivations

Thái độ
Age


Tin/kiến thức

Family
Social Class

16

Sự nhận biết
Beliefs and
attitudes

K nhận biết

Personality
17

18

3


9/22/2011

Knorr IMC

5 bước thiết lập chiến lược truyền thông markt
1.
2.
3.
4.

5.

Tiếp cận cơ hội truyền thông marketing
Phân tích nguồn lực truyền thông marketing
Xác định mục tiêu truyền thông marketing
Phát triển/đánh giá các chiến lược khác nhau
Phân công các nhiệm vụ marketing cụ thể

Nguồn: Framework adapted from Wayne DeLozier, The marketing communication process (New York: 
McGraw‐hill, 1976 

3

19

20

CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO

BỨC TRANH QUẢNG CÁO Ở VN

ƒ

“Quảng cáo có thể được định nghĩa là ngành khoa
học làm tạm ngưng trí thông minh của con người
trong một khoảng thời gian đủ dài để khai thác kiếm
tiền” Stephen Leacock

ƒ
ƒ

ƒ

Doanh thu ngành quảng cáo năm 2010: 2 tỷ USD




Quảng cáo ngoài trời: 200 triệu USD
Quảng cáo truyền hình, báo…: 800 triệu USD

Số doanh nghiệp dịch vụ quảng cáo: 5000




Doanh nghiệp tại TP. HCM: 2.500
Doanh nghiệp ở các địa phương khác: 2.500

Giá dịch vụ của DN quảng cáo




Doanh nghiệp tiêu chuẩn quốc tế: 17% giá trị HĐ
Doanh nghiệp vừa và nhỏ: thậm chí 3%

Dự báo tương lai: Doanh thu có thể đạt 2-3 tỷ USD

21


Quảng cáo quốc tế



22

Quảng cáo quốc tế

Quảng cáo (advertising): Nhằm thông tin với người
tiêu dùng nước ngoài về sự hiện diện của một sản
phẩm/dịch vụ, làm tăng sự nhận biết, yêu thích, ham
muốn có được sản phẩm/dịch vụ này và bỏ tiền ra mua
23

Chiến lược quảng
cáo quốc tế: là một
quá trình xác định
các chủ đề quảng
cáo phù hợp với văn
hóa, ngôn ngữ & vận
dụng phương tiện
truyền thông thích
hợp để truyền đạt
thông điệp đến KH
mục tiêu
24

4



9/22/2011

Chi phí quảng cáo toàn cầu

Tổ chức quảng cáo quốc tế

North America

186,758 179,763 157,107 150,832 152,059



Western Europe

122,888 121,016 107,450 106,341 109,736

ƒ

Asia Pacific

104,919 107,332 103,966 107,442 114,450

Central & Eastern Europe

31,296

ƒ

2007


2008

35,227

2009

27,862

2010

29,258

2011

32,071

Latin America

26,511

30,404

30,573

32,533

34,968

Africa/M. East/ROW


16,486

20,181

17,879

20,483

22,627

World

488,858 493,924 444,837 446,889 465,911

Tập trung quảng cáo: do trụ sở chính điều hành
Thị trường và phương tiện TT giống nhau ở các Qgia
Cty có một hoặc một số ít đại lý Qtế đảm nhận Qcáo
Khi công ty sử dụng chiến lược Qcáo tiêu chuẩn hóa

ƒ

Major media (newspapers, magazines, television, radio, cinema, outdoor,
internet) US$ million, current prices. Currency conversion at 2008 average rates.

Source: ZenithOptimedia



Phân quyền quảng cáo: thực hiện ở những thị trường
nhỏ, đồng nhất và QC cần thiết kế phù hợp với địa P




Kết hợp tập trung và phân quyền: trụ sở chính kiểm
soát chính sách QC, hướng dẫn QC ở tất cả các TT.
Quản trị gia QC địa phương làm triển khai thực hiện

25

26

Quảng cáo quốc tế

Chọn lựa đại lý quảng cáo Qtế







Khả năng bao phủ thị trường
Tính chuyên nghiệp
Các hoạt động dịch vụ của đại lý quảng cáo
Trình độ truyền thông và kiểm soát
Tầm hoạt động và qui mô kinh doanh quốc tế
Khách hàng của họ

27


28

Nghiên cứu quảng cáo




Thông tin về đặc trưng nhân khẩu của thị trường




Nghiên cứu hiệu quả quảng cáo ở nước ngoài

Sáng tạo thông điệp quảng cáo


Xác định thông điệp phù hợp với mỗi thi trường.
Yếu tố quan trọng trong phát triển chiến lược sáng
tạo là xác định quảng cáo toàn cầu hay địa phương



Nếu quảng cáo tiêu chuẩn hóa, phải phát triển ý
tưởng quảng cáo vượt qua những trở ngại, rào cản
từ môi trường văn hóa và truyền thông ở mỗi TT



Khi quảng cáo địa phương, cần xác định loại ý

tưởng bán hàng, phương pháp thu hút sẽ thực hiện
ở mỗi thị trường

Thông tin về môi trường văn hóa như giá trị…
Thông tin về cách sử dụng SP, thái độ đối với nhãn
hiệu, sử dụng thông điệp và sở thích của người TD
Thử nghiệm quảng cáo để xác định phản ứng của
khách hàng

29

30

5


9/22/2011

Chìa khóa thông điệp quảng cáo

Lựa chọn phương tiện quảng cáo
Các phương tiện TV, radio, báo chí, phim ảnh, thư trực
tiếp… cần nghiên cứu tính sẵn có của phương tiện, chi
phí và luật lệ của chính quyền sở tại.
• Sử dụng các phương tiện truyền thông sẵn có
• Phát triển truyền thông qua truyền hình vệ tinh
• Sử dụng quảng cáo trên mạng Internet

• Cái gì bạn đặt ra để phân biệt?
• Cái nguồn nào làm bạn đáng tin cậy?

• Tại sao nhà báo cần phỏng vấn bạn?
• Tại sao những người xem, người
nghe hay người đọc cần biết về
những điều bạn phải nói?

32

Phương tiện quảng cáo toàn cầu

Phương tiện và chu kỳ sống SP

US$ million, current prices Currency conversion at 2008 average rates.

2007

2008

Newspapers

130,178

123,109 102,136

2009

97,703

97,228

Magazines


59,196

56,588

42,762

42,573

Television

180,460

185,788 172,320

174,836

183,177

Radio

38,583

37,630

33,647

33,280

34,216


Cinema

2,268

2,377

2,180

2,274

2,422

Outdoor

31,752

31,888

29,112

29,828

31,430

Internet

40,242

49,544


54,087

60,253

68,557

Total *

482,680

486,924 438,896

45,415

2010

2011

440,936

YouTube watchers,
Google searchers

GMA Viewers

blog readers

Family & Friends


bloggers

459,603

Innovator
2.5%

Source: ZenithOptimedia

Early
adopters
13.5%

Early
majority
34%

Late
majority
34%

Lagards
16%

33

Sự phát triển các phương tiện Qcáo

Nhân tố ảnh hưởng đến Qcáo quốc tế
• Những vấn đề về ngôn ngữ: sự khác nhau trong

tiếp ứng của người TD với thông điệp chuyển tải

1997 : Phương tiện giao thông (i-trraffic)
1999: Phim ảnh (Miramax Films)




Sự khác biệt về văn hóa: lối sống, cảm xúc, giá trị,
niềm tin, thái độ… khác nhau giữa các quốc gia
Những vấn đề về luật lệ: một số nước ngăn cản
tiêu chuẩn hóa Qcáo hoặc qui định chỉ được SX
chương trình Qcáo tại địa phương, thời lượng QC…

2002: Công chúng, mạng xã hội (Publicity, PR)

36

6


9/22/2011

Các chiến lược quảng cáo quốc tế
Thích nghi hóa
Adaptation

Tiêu chuẩn hóa
Standarlization


Quảng cáo
riêng cho mỗi
thị trường hay
mỗi quốc gia

Quảng cáo
thống nhất cho
tất cả các thị
trường

Tiêu chuẩn hóa Vs Thích nghi hóa






Mở rộng
(điều chỉnh)

Globalization

Câu chữ, ngôn ngữ
Hứa hẹn chất lượng
Luật pháp
Giọng điệu của thông điệp
Các sự vật, thành phần truyền đạt thông điệp

Tìm hiểu các
yếu tố chung

và điều chỉnh

37

38

Quảng cáo toàn cầu


ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Quảng cáo toàn cầu



Ưu điểm
Tiết kiệm chi phí quảng cáo
Có khả năng khai thác ý tưởng tốt trên phạm vi toàn
cầu, SP nhanh chóng đến nhiều thị trường
Tạo ra hình ảnh đồng nhất về nhãn hiệu và hình ảnh
doanh nghiệp trên toàn cầu
Đơn giản hóa sự phối hợp và kiểm soát chương trình
quảng cáo
Cải thiện sự hạn chế về chất lượng, kỹ thuật ở một
số TT mà ngành quảng cáo chưa phát triển


ƒ


ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Trở ngại
Khác biệt về văn hóa giữa các TT nên chỉ có thể
thực hiện ở những TT có nét văn hóa tương đồng

Thích hợp khi
Nhãn hiệu dễ thích nghi, hấp dẫn người xem
Chất lượng sản phẩm, bao bì đồng nhất
Sản phẩm công nghệ cao và SP sáng tạo mới
Gắn với thương hiệu quốc gia, bí quyết địa phương:
đồng hồ Thụy Sĩ, thời trang Ý…
Không có sự khác biệt lớn trong động cơ mua sắm,
cách sử dụng SP(xăng dầu, nước uống…)

39

Quảng cáo địa phương

40

Khảo sát 210 nhãn hiệu ở châu Âu









Sản phẩm toàn cầu, quảng cáo địa phương:
• Điều chỉnh thông điệp quảng cáo, hình ảnh phù hợp
với văn hóa, kinh tế, pháp lý ở mỗi TT
• Điều chỉnh quảng cáo cho phù hợp với các giai đoạn
của chu kỳ sống sản phẩm
• Điều chỉnh quảng cáo khi cạnh tranh mạnh mẽ

41

71% thực hiện thích nghi chiến lược quảng cáo
71% thích nghi thực hiện quảng cáo
68% thích nghi các hoạt động tài trợ
71% thích nghi hoạt động bảo trợ thể thao
82% thích nghi bán hàng cá nhân
90% thích nghi về khuyến mãi

42

7


9/22/2011


Những lưu ý khi thiết kế nội dung Qcáo

Những lưu ý khi thực hiện Qcáo

1. Nội dung phải ngắn gọn, xác thực, dễ hiểu
nêu bật lên được sự khác biệt
2. Nội dung phải bám sát mục tiêu đề ra
3. Nội dung quảng cáo phải tác động
4. Hiệu quả đến hành vi của KH

ƒ Chương trình hóa thời
biểu quảng cáo
• Tính thống nhất về thời biểu
QC đạt được hiệu quả cao.
Quảng cáo theo mùa, theo năm
tài chính

ƒ Phối hợp hoạt động giữa
các tổ chức Q.cáo
• Phối hợp giữa các chi nhánh,
đơn vị địa phương
43

44

Những lưu ý khi thực hiện Qcáo

Yêu cầu của quảng cáo

ƒ Các nhân tố bên ngoài

A.hưởng đến phối hợp QC

ƒ Thấy được (seen)

• Tính phân tán hay tập trung của
thị trường
• Nhu cầu và lợi ích của khách
hàng thống nhất hay khác biệt

ƒ Đọc được (read)

ƒ Quét được (scanned)
ƒ Hiểu được (understood)
ƒ Nhớ được (remembered)

ƒ Các nhân tố nội bộ AH
đến việc phối hợp QC

ƒ Dễ dàng đáp ứng

• Cấu trúc và tổ chức của công ty,
phong cách Qlý của Cty
• Các vấn đề kinh doanh quốc tế
của công ty

(easy to respond)

45

Kế hoạch của chiến dịch quảng cáo


Yêu cầu của quảng cáo
A
I
D
A

46

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Attention (chú ý)
Interest (Thích thú)
Disire (ham muốn)
Action (hành động)

47

Xác định nhóm đối tượng mục tiêu
Xác định mục tiêu của chiến dịch
Xác định ngân sách
Phương tiện chiến lược
Xác định thông điệp
Xác định cách tiếp cận

Đánh giá hiệu quả của chiến

48

8


9/22/2011

7 bước thực thi quảng cáo quốc tế
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Phác thảo tóm tắt
Tìm kiếm các công ty, đại lý dịch vụ
Lựa chọn đại lý
Sản xuất chương trình quảng cáo
Phát thử nghiệm
Quảng cáo chính thức
Kiểm tra kết quả Qcáo
Lux Super Rich : Bangkok -longest catwalk ever
49

50


3

Việt Nam đứng thứ 8 trong top 10
quốc gia tin vào quảng cáo nhất

KHUYẾN MÃI QUỐC TẾ

Khuyến mãi là một công cụ khích lệ ngắn hạn nhằm
khuyến khích người tiêu dùng mua sắm
Lưu ý lựa chọn hình thức khuyến mãi:
ƒ Sự phát triển kinh tế: mức thu nhập và trình độ dân
trí ảnh hưởng đến sức hút của khuyến mãi
ƒ Mức độ trưởng thành của sản phẩm: chu kỳ sống
ƒ Văn hóa, tập quán: sự ưa chuộng/dị ứng với các
hình thức khuyến mãi
ƒ Qui định của chính phủ: luật lệ giới hạn tỷ lệ
khuyến mãi, thời gian khuyến mãi

ƒ Truyền miệng: 79%
ƒ Ti vi: 73%
ƒ Báo in: 72

51

52

Khuyến mại quốc tế

Hình thức khuyến mãi quốc tế


ƒ Mục tiêu
ƒ Phiếu giảm giá (coupon)






ƒ Hoàn tiền theo hóa đơn
ƒ Quà tặng: mua hàng có
thưởng hoặc mua 1 được 2

Xây dựng, mở rộng mạng lưới phân phối
Nâng cao hình ảnh nhãn, sản phẩm
Khuyến khích trưng bày, đẩy mạnh tiêu thụ
Củng cố và duy trì Qhệ với nhà PP & nhân viên BH

ƒ Các hình thức khuyến mại

ƒ Giảm giá theo nhãn hiệu hay
theo khối lượng lớn






ƒ Xổ số, rút thăm trúng thưởng

53


Trợ cấp bán hàng, trưng bày
Hội thi giành cho lực lượng bán hàng, Q.cáo hợp tác
Trang trí cửa hàng
Tặng hàng mẫu, vật phẩm trưng bày
54

9


9/22/2011

Hội chợ và triển lãm

5

ƒ Quan hệ công chúng (giao tế): là chuyển tải thông
điệp truyền thông đến cộng đồng khách hàng và
công chúng quốc tế, tác động tích cực lên quan điểm
của họ nhằm đạt được sự hiểu biết của họ thông qua
các hoạt động báo chí và giới truyền thông

ƒ Mục tiêu





GIAO TẾ (PUBIC RELATIONS)


Tăng sự tiếp xúc với khách hàng tiềm năng
Trao đổi thông tin, thỏa thuận mua bán, hợp tác
Giới thiệu sản phẩm, đẩy mạnh tiêu thụ
Phối hợp các hoạt động PR, quảng cáo, phát mẫu,
khuyến mãi, tặng quà, quan hệ khách hàng…

ƒ Mục đích: thiết lập, duy trì sự tin tưởng, tín nhiệm
và hình ảnh đẹp về nhãn hiệu đối với các nhóm công
chúng ở thị trường mục tiêu nước ngoài

ƒ Những vấn đề lưu ý
• Chọn hội chợ, triển lãm phù hợp với vị thế và TT
• Chọn sản phẩm phù hợp với đối tượng khách hàng
• Chọ đúng thời điểm và nhân sự đủ khả năng
55

56

Phân biệt Quảng cáo và PR

GIAO TẾ (PUBIC RELATIONS)
ƒ Các hình thức của giao tế:
• Dùng những tình huống thực tế để khái quát lên
thành những câu chuyện, sự kiện hấp dẫn, tạo
hình ảnh đẹp về công ty, về SP, thương hiệu…

Quảng cáo (advertising)










• Các bài viết, bản tin, thông cáo báo chí để thông
báo về SP mới, kết quả KD hay thay đổi nhân sự
• Hội thảo giới thiệu sản phẩm
• Tài trợ cho các hoạt động thể thao, văn hóa

Chuyển tải thông điệp
Áp đặt
Quảng bá SP, dịch vụ
Một chiều
Chủ động, kiểm soát được
Dùng hình ảnh
Phải bùng nổ, ấn tượng
Sớm qua đi

Giao tế (public relation)










Chuyển tải câu chuyện
Xây dựng từng bước
Quảng bá hình ảnh DN
Hai chiều
Bên thứ, ít kiểm soát
Dùng lời nói, chữ viết
Cung cấp nguyên liệu
Sống lâu dài

57

Phân biệt Quảng cáo, PR và Lobying

58

6

BÁN HÀNG QUỐC TẾ
ƒ Bán hàng quốc tế
• Là sự mua bán, gặp gỡ trực tiếp giữa nhân
viên Cty với khách hàng ở hải ngoại
• Thường áp dụng trong bán máy móc &
dịch vụ công nghiệp
• Đòi hỏi kỹ năng cao và thích ứng với văn
hóa sở tại

ƒ Vận động hành lang (lobying)
• Dùng để thay đổi qui định, luật lệ
• Liên quan đến luật pháp và chính trị


59

60

10


9/22/2011

BÁN HÀNG QUỐC TẾ

BÁN HÀNG TRONG CHIÊU THỊ Q.TẾ
ƒ Bán hàng công nghiệp

ƒ Bán hàng địa phương
• Công ty bán hàng trực tiếp thông qua đội ngũ
bán hàng của mình mà bỏ qua các nhà PP độc
lập
• Công ty trực tiếp điều hành và kiểm soát tốt hơn
• Lực lượng bán hàng cũng là cầu nối quan trọng
với cộng đồng kinh doanh địa phương

• Thông qua các hội chợ quốc tế để tiếp cận khách
hàng, tìm hiểu đối các thủ cạnh tranh
• Bán hàng công nghiệp thông qua đấu thầu
• Bán hàng quốc tế thông qua tập đoàn

61

62


BÁN HÀNG TRONG CHIÊU THỊ Q.TẾ

7

ƒ Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động bán hàng

MARKETING TRỰC TiẾP

ƒ Các hình thức

• Lắng nghe, thấu hiểu nhu cầu của khách hàng, thông tin
về SP, tư vấn khách hàng và có được đơn hàng
• Thiết lập mối quan hệ với khách hàng, tạo tập và duy trì
hình ảnh của công ty, duy trì khách hàng trung thành
• Thu thập và cung cấp thông tin phản hồi của khách hàng







Gửi thư trực tiếp (direct mail)
Bán hàng tận nhà (door – to – door selling)
Marketing qua điện thoại (telemarketing)
Marketing truyền miệng (buz marketing)
Marketing qua mạng (e-marketing)

ƒ Yêu cầu

• Dịch đúng sang tiếng địa phương
• Phù hợp với văn hóa và luật pháp
63

Marketing truyền miệng - Buz marketing
ƒ 69% số người nhận được sự giới thiệu về trang web
thông qua một người bạn, truyền thông tin cho 2-6
người bạn khác

64

5 sai lầm về Buz marketing
1. Tin đồn lan rất nhanh
2. Hữu xạ tự nhiên hương

ƒ 1 người hài lòng Î 9 người, (11 người Âu) Î 4
người tin Î 2,5 người Î 2,5 x 9

3. Nếu tạo được tin đồn không cần Markt

ƒ 1 người không hài lòng Î 11 người, (15 người Âu)
Î7 người tin Î 5 người Î 12 Î 12 x 9

4. Để tin đồn lan đi, tất cả những gì phải làm là tìm
cho được những người tiếp nhận/ kết nối truyền bá
đầu tiên
5. Hãy làm tin đồn online! Không, hãy làm off line

65


66

11


9/22/2011

Ứng dụng của nhận thức
vào Marcom
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Bài báo – 5 nền tảng của bài báo
1. Các tiêu đề phải bao hàm nội dung
2. Trả lời những câu hỏi quan trọng mà
không cần hỏi
3. Chỉ đưa ra sự thật
4. Thêm chút gia vị
5. Tránh việc tạo tin giả, la làng tầm bậy

Nhận biết vô thức: 1/300 giây
Nhận biết theo ý niệm: 12 lần
Nhất cẩu khấu hình, bách cẩu khấu âm
Quảng cáo muốn có hiệu quả: > 6 lần
Thư điện tử hồi âm 5% là đạt hiệu quả

67


8

68

e-Marketing

e-Marketing

ƒ e‐ Marketing?

ƒ e‐ Marketing?

ƒ e‐Commerce?

ƒ e‐Commerce?

ƒ e‐Business?

ƒ e‐Business?

ƒ Digital Marketing?

69

70

Các công cụ của e-Marketing
ƒ
ƒ

ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ

Web Display Advertising (pop up, pop under)
Search Engin Optimine, Search Engin Marketing
Newsletters
Email Marketing
Click Advertising
Affiliate marketing
Interactive advertising
Blog marketing 
Viral marketing
Events
Text link
Social Network, Forum

71

12


9/22/2011


Sự phát triển internet & xây dựng TH

Web

Xây dựng Thương hiệu
qua giải trí

Web 1.0 : Kết nối mọi 
người với thông tin

Branded entertaiment 1.0:
Tích hợp sản xuất và PP

Web 2.0 : Kết nối mọi 
người với nhau

Branded entertaiment 2.0:
Đối thoại, hứa hẹn, sáng
tạo hỗn độn

Web 3.0 : Kết nối mọi thứ

Branded entertaiment 3.0:
???

Yêu cầu của e-Marketing?
A

Attention (Chú ý)


I

Interest (Quan tâm)

S

Search (Tìm kiếm)

A

Action (hành động)

S

Share (Chia sẻ)

10 Nguyên tắc sử dụng Blog

Lời khuyên cho E-Marketing

1. Phải xác thực
2. Phải có tài nguyên độc đáo
3. Khi quyết định khởi đầu thì đừng dừng lại
4. Hợp lý
5. Đánh giá tính hiệu quả
6. Theo dõi các Blog khác
7. Tin cậy vào nhân viên của bạn
8. Sử dụng Blog để quản lý kiến thức
9. Tận dụng tính chất mở cho nhân viên/KH

10. Xây dụng chiến lược có nội dung tổ chức

1. Xác định mục đích rõ ràng
2. Cung cấp tiện ích miễn phí trên web
3. Thu thập địa chỉ email và tận dụng chúng
4. Thử nghiệm quảng cáo trả phí nhấp chuột
5. Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
6. Giám sát việc sử dụng và tìm hiểu

75

76

Hãy thay đổi trong chiêu thị

PENCILS
P PR

STOP START
Sự gián đoạn (Interrupting)
Trực tiếp (Directing)
Hò hét (Shouting)
Cao ngạo (High-powered messages)
Phản ứng lại (Reacting)
Thu hồi vốn (Return on investment)
Lời hứa lớn (Big promises)
Giảng giải (Explaining)

Sự tham gia hoàn toàn (Engaging)
Sự kết nối (Connecting)

Sự lôi cuốn (Enticing)
Tham gia nội dung (Engaging content)
Tương tác (Interacting)
Thu hồi tâm trí (Return on involvement)
Thân tình (Intimate gestures)
Biểu lộ, khám phá (Revealing/Discovering)

E Event
N News
C Community (hoạt động cộng đồng)
I Identity tool (công cụ nhận dạng)
L Lobying (vận động hành lang)
S Social invesments (đầu tư xã hội)
78

13


9/22/2011

TÓM TẮT CHƯƠNG
ƒ

Chiến lược chiêu thị quốc tế bao gồm các hoạt
động quảng cáo, khuyến mại, giao tế, chào
hàng, marketing trực tiếp...

ƒ

Việc lựa chọn thứ tự ưu tiên hoặc trình tự thực

hiện các hoạt động chiêu thị phụ thuộc vào việc
thực hiện chiến lược đẩy hay kéo

ƒ

Để thiết kế chương trình marketing và chương
trình chiêu thị, doanh nghiệp cần phân tích môi
trường hoạt động
79

14



×