Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đại Số ôn thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.11 KB, 3 trang )

1/ Giải các phương trình quy vê bậc hai sau:
a.
54224
22
+−=+− xxxx
b.
122)2)(4(4
2
−−=+−−
xxxx
c.
2252)5(
3
2
−−+=+ xxxx
d.
54224
22
+−=+− xxxx
e.
122)6)(4(
2
−−=−+
xxxx
Hướng dẫn : đặt ẩn phụ.
Ví dụ như
54224
22
+−=+− xxxx
ta đặt a =
54


2
+−
xx
từ đó suy ra
a
2
– 3 =2 a
2/ . Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn số phụ:
1.
( ) ( )
2
2 2
5 2 5 24 0x x x x+ − + − =
2.
( )
2
2 2
5 2 10 24 0x x x x+ + + − =
3.
( ) ( )
2 2
1 2 12x x x x
+ + + + =
4.
2 2
9 29 0y y
+ − − =
5.
( )
( )

2
2
5 8 5 84 0y y y y+ − + − =
6.
1 1
1
1 1x x
− =
+ −
7.
( )
2
1 3 1
2 1 1 4x x
− =
− −
8.
2 2
5 4 5 28 0x x x x
+ + − + + =
9.
2 2 5 2 3 2 5 7 2x x x x
− + − + + + − =
3Giải phương trình dạng:
( ) ( )
4 4
x a x b c
+ + + =
Đặt
2

a b
y x
+
= +
Giải phương trình
a)
( )
4
4
1 97x x
+ − =
b)
( )
4
4
2 97x x
+ + =
c)
( ) ( )
4 4
3 5 4x x
+ + + =
4. Giải phương trình đồng nhất 0: Giải phương trình
a)
2
2 10 26 0x x y y
− + − + =
5.Giải phương trình đối xứng: Dạng ax
4
+ bx

3
+ cx
2
+ bx + a = 0 ( a ≠
0 )
Giải phương trình:
a) 4x
4
+ 12x
3
- 47x
2
+ 12x + 4 = 0
b)x
4
- 6x
3
+ 7x
2
- 6x + 1 = 0
c)x
4
+ 2x
3
- 6x
2
+ 2x + 1 = 0
- Xét x = 0 có phải là nghiệm của phương trình không ?
- Xét x ≠ 0 Chia hai vế cho x
2

- Đặt y =
1
x
bx
+
6.Giải phương trình có dấu giá trị tuyệt đối
1.
5 2 3x
− =
2.
5 2 1x x
− = −
3.
5 2 1x x
− = −
4.
3 2 3x x
− − + =
5.
2 2
6 9 4 4x x x x+ + = − +
6.
2
4 3 1x x x− + = −
7.
( )
2
4 1 6 0x− − =
8.
1 4 5 11 8 5 4x x x x

− + − + + + − =
9.
2
20 0x x
− − =
7.Giải và biện luận Hệ phương trình:
1. Cho hệ phương trình:
1
ax+2y=a
y
− =



Với giá trịnào của a thì hệ vô nghiệm?
2. Với giá trị nào của a, b để cho hệ phương trình
7
ax-2y=b
x y
= −



a) Có 1 nghiệm? b) Có vô số nghiệm? c) Vô nghiệm?
3. Tìm giá trị của a để hệ phương trình sau
( )
2
2x+ 9a 2
1
y a

x y

− =


+ =


a) Có 1 nghiệm duy nhất? b) Có vô số nghiệm? c) Vô nghiệm?
4. Cho hệ phương trình
2
3 5
mx y
x my
− =


+ =

(I)
Với giá trị khác không nào của m thì hệ ( I ) có nghiệm thoả mãn:
2
2
1
3
m
x y
m
+ = −
+

5. Cho hệ phương trình
2 3
5 1
x y m
x y
+ =


− =

( I )
a) Giải hệ phương trình khi m = -3 b) Tìm giá trị của m để hệ ( I ) có nghiệm x > 0
6. Chứng minh rằng trong 3 phương trình sau đây có ít nhất phương trình có nghiệm
2
2
2
+ax+b-1=0
x 1 0
1 0
x
bx c
x cx a


+ + − =


+ + − =

7. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình sau có nghiệm

2 2
2
x y a
x y
+ = −


+ =

8.Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
a)
2
1A x x
= + +
b)
2
4 5B x x
= + +
c)
4 2
7C x x
= − +
d)
D x x
= −
e)
2
2
2 1

4 5
x x
E
x x
− +
=
− +
2. Tìm giá trị lớn nhất của:
a)
2
6 4A x x
= − + +
b)
4
8 10B x x
= − + +
c)
2
1
2 6x x
+ +
d)
2
2
2 5
2 1
x
D
x
+

=
+
e)
2
100
x
E x
= −
3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức:
a)
2
9 x

b)
2
25 ( 1)x
− −
4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của biểu thức:
2
4 3
1
x
A
x
+
=
+
5. Cho a + 2b = 1 Tìm giá trị lớn nhất của tích a.x
6. Tìm GTNN của hàm số: y = x(x+1)(x+2)(x+3)
7. Tìm GTLN của hàm số:

2
4 2
1
x
y
x x
=
+ +
8. Tìm GTNN của:
2 1 2 1y x x x x
= + − + − −
9. Xác định hệ số a, b, c sao cho:
4 3 2
2x x a ax b
+ + + +
là bình phương đúng đủ của 1
tam thức bậc 2
10. Tìm giá trị của hai số thực a; b sao cho biểu thức x
3
+ ax
2
+ 2x + b chia hết cho tam
thức x
2
+ x + 1
11. Cho đa thúc f(x) = mx
3
+ (m – 2)x
2
– (3n -5)x – 4n . Hãy xác định m, n sao cho đa thức

chia hết cho x + 1 và x – 3
12. Xác định a; b để y = a(x+1)
2
+b(x+2)
2
là một hàm bậc nhất
13. Các nghiệm của phương trình x
2
+ ax + b + 1 = 0 (b ≠ 0) là những số nguyên.
chứng minh a
2
+ b
2
là hợp số.
14. Trên khoảng
( )
2; 3
hàm số
2
2 3
1
x x
y
x
− + +
=
− +
đồng biến hay nghịch biến.
15. Tìm số x nguyên để biểu thức
1

3
x
x
+
+
nhận giá trị nguyên
16. Giải phương trình sau:
4 2 2 2
38 10 10
2 100 10 10
x x
x x ax x x x x
+ +
+ =
− + − − + + −

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×