Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề & ĐA ôn thi vào lớp 10 THPT môn Toán Đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.69 KB, 4 trang )

LTC ST&GT
ĐỀ 8
Cõu 1: Cho hàm số f(x) =
44
2
+− xx
a) Tớnh f(-1); f(5)
b) Tỡm x để f(x) = 10
c) Rỳt gọn A =
4
)(
2
−x
xf
khi x ≠

Cõu 2: Giải hệ phương trỡnh



+−=+−
−+=−
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx
yxyx
Cõu 3: Cho biểu thức
A =










+












+
1
:
1
1
1
1
x
x
x
x

x
x
xx
với x > 0 và x ≠ 1
a) Rỳt gọn A
2) Tỡm giỏ trị của x để A = 3
Cõu 4: Từ điểm P nằm ngoài đường trũn tõm O bỏn kớnh R, kẻ hai tiếp tuyến
PA; PB. Gọi H là chõn đường vuụng gúc hạ từ A đến đường kớnh BC.
a) Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b) Giả sử PO = d. Tớnh AH theo R và d.
Cõu 5: Cho phương trỡnh 2x
2
+ (2m - 1)x + m - 1 = 0
Khụng giải phương trỡnh, tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x
1
; x
2
thỏa món: 3x
1
- 4x
2
= 11
ĐÁP ÁN
Cõu 1
a) f(x) =
2)2(44
22
−=−=+− xxxx
Suy ra f(-1) = 3; f(5) = 3
b)




−=
=




−=−
=−
⇔=
8
12
102
102
10)(
x
x
x
x
xf
c)
)2)(2(
2
4
)(
2
+−


=

=
xx
x
x
xf
A
Với x > 2 suy ra x - 2 > 0 suy ra
2
1
+
=
x
A
LTC ST&GT
Với x < 2 suy ra x - 2 < 0 suy ra
2
1
+
−=
x
A
Cõu 2



=
=





=+
−=−




−+−=−+−
−−+=−




+−=+−
−+=−
2y
-2x


0
4
2167221762
8422
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yx
yx
xyxyxyxy

xyxyxxy
yxyx
yxyx
Cõu 3a) Ta cú: A =









+












+
1
:
1

1
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
=









+














+−
+−+
11
)1(
:
1
1
)1)(1(
)1)(1(
x
x
x
xx
x
x
xx
xxx
=










+−












+−
1
:
1
1
1
1
x
xxx
x
x
x
xx
=
1
:

1
11
−−
+−+−
x
x
x
xxx
=
1
:
1
2
−−
+−
x
x
x
x
=
x
x
x
x 1
1
2 −


+−
=

x
x−2
b) A = 3 =>
x
x−2
= 3 => 3x +
x
- 2 = 0 => x = 2/3
Cõu 4
a) Do HA // PB (Cựng vuụng gúc với BC)
b) nờn theo định lý Ta let ỏp dụng cho tam giỏc CPB ta cú
O
B
C
H
E
A
P
LTC ST&GT
CB
CH
PB
EH
=
; (1)
Mặt khỏc, do PO // AC (cựng vuụng gúc với AB)
=> POB = ACB (hai gúc đồng vị)
=> ∆ AHC

∆ POB

Do đú:
OB
CH
PB
AH
=
(2)
Do CB = 2OB, kết hợp (1) và (2) ta suy ra AH = 2EH hay E là trug điểm
của AH.
b) Xột tam giỏc vuụng BAC, đường cao AH ta cú AH
2
= BH.CH = (2R - CH).CH
Theo (1) và do AH = 2EH ta cú
.)2(
2PB
AH.CB
2PB
AH.CB
AH
2
−= R

AH
2
.4PB
2
= (4R.PB - AH.CB).AH.CB

4AH.PB
2

= 4R.PB.CB - AH.CB
2

AH (4PB
2
+CB
2
) = 4R.PB.CB
2
222
222
222
2222
d
Rd.2.R
4R)R4(d
Rd.8R

(2R)4PB
4R.2R.PB
CB4.PB
4R.CB.PB
AH

=
+−

=
+
=

+
=⇔
Cõu 5 (1đ)
Để phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt x
1
; x
2
thỡ ∆ > 0
<=> (2m - 1)
2
- 4. 2. (m - 1) > 0
Từ đú suy ra m ≠ 1,5 (1)
Mặt khỏc, theo định lý Viột và giả thiết ta cú:










=−

=

−=+
114x3x
2

1m
.xx
2
12m
xx
21
21
21










=



=
=
11
8m-26
77m
4
7
4m-13

3
8m-26
77m
x
7
4m-13
x
1
1

LTC ST&GT
Giải phương trỡnh
11
8m-26
77m
4
7
4m-13
3 =



ta được m = - 2 và m = 4,125 (2)
Đối chiếu điều kiện (1) và (2) ta cú: Với m = - 2 hoặc m = 4,125 thỡ phương
trỡnh đó cho cú hai nghiệm phõn biệt t

×