Tải bản đầy đủ (.doc) (209 trang)

Giáo án tuần 1-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.53 KB, 209 trang )


Tuần 1
Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2008
Buổi sáng
TIẾT 1 + 2: TẬP ĐỌC
Có công mài sắt có ngày nên kim.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài,
các từ có vần khó: Quyển, nghệch ngoạc, các từ sai do đòa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK.
- Hiểu nghóa đen nghóa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên
kim.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại
mới thành công.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Mở đầu 2’
2.Bài mới 30’
HĐ1:Luyện đọc.
MT: Đọc trơn
được toàn bài
biết ngắt nghỉ
-Giớthiệu cấu trúc và chương
trình môn tiếng Việt 2


-Có 8 chủ điểm.
-Tuần 1 các em học 4 tiết
tập đọc – 1 tiết kể chuyện
-Giới thiệu tên truyện yêu cầu
HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
-Đọc mẫu toàn bài và HD cách
đọc.
a-Yêu cầu HS đọc từng câu.
-Phát hiện các từ HS đọc sai và
ghi bảng.
b-HD HS đọc các câu văn dài
-1 – 2 HS đọc ở mục lục
sách.
-Mở SGK quan sát chủ
điểm 1.
-Quan sát tranh trả lời.
-Nghe –theo dõi.
-Lần lượt đọc từngcâu.
1
sau các dấu câu,
đọc được các từ
khó.
-Hiểu nghóa các
từ mới.
HĐ 2: Tìm hiểu
bài. 15 – 17’
MT:Giúp HS trả
lời các câu hỏi
trong bài.

-Hiểu được nội
dung câu chuyện.
HĐ 3: Luyện đọc
lại 10 – 15’
3.Củng cố –dặn
dò: 3’
trong đoạn.
c-Chia lớp thành nhóm 4 em
nhắc HS đọc đủ nghe trong
nhóm, theo dõi giúp đỡ.
d-Tổ chức trò chơi thi đọc tiếp
sức giữa các nhóm.
-Giới thiệu cách chơi, luật chơi
-Gọi HS đọc từng đoạnvà trả
lời các câu hỏi SGK.
+Lúc đầu cậu bé học hành như
thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ làm gì?
-Bà cụ làm thế để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài
được thành kim nhỏ không?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời
bà cụ không?
-Chi tiếtnào chứng tỏ điều đó?
-Chia lớp thành 4 nhóm và thảo
luận câu hỏi sau:
+Câu chuyện khuyên em điều
gì?
+Câu “Có công mài sắt, có

ngày nên kim” khuyên em điều
gì?
-yêu cầu các em đọc theo vai.
-Em thích nhân vật nào? Vì
sao?
-Nhắc HS về nhà tập đọc lại.
-Phát âm lại.
-Đọc từng đoạn trước
lớp.
-Tự đọc lại chú giải SGK.
-Thực hành ngáp ngắn,
ngáp dài ( 3 – 4 HS)
-Lần lượt đọc trong nhóm
-Theo dõi.
-Thi đua đọc.
-Nhận xét.
-Đọc đồng thanh toàn bài.
-Đọc bài.
-Khi cầm sách đọc vài
dòng là chán bỏ đi chơi …
-Mài thỏi sắt vào tảng đá.
-Làm kim khâu.
-Không tin, ngạc nhiên và
hỏi lại …
-Mỗi ngày … thành tài.
- Cậu bé có tin.
-Cậu bé hiểu ra quay về
nhà học bài.
-Thảo luận.
-Báo cáo kết quả.

-Nhận xét –bổ sung.
-Chia lớp theo bàn.
-Nhận vai.
-Nhận xét chọn nhóm.
-Thể hiện vai tốt.
2
-Tự cho ý kiến.
----------------------------------------------

TIẾT 3: TOÁN
Ôn tập các số đến 100.
I:Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.
-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số
II:Chuẩn bò:
- Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.
- HS vở bài tập toán tập 1.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TH Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài

2. Bài mới.
HĐ 1: Củng cố
về cách số có
1 chữ số.
HĐ 2: Củng cố
các số có 2 chữ
số
HĐ 3: Củng cố
về số liền sau,

số liền trước

3. Củng cố dặn
dò:
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của hs phục vụ cho môn
học.
-Nhận xét về sự chuẩn bò
của HS.
-Bài 1:Nêu các số có 1 chữ
số.
-Tìm số bé nhất? Lớn nhất
có 1 chữ số?
-Chuẩn bò 2 bảng phụ –
chia lớp thành 2 dãy nối
tiếp nhau lên ghi các số có
2 chữ số.
-Tìm số bé nhất, lớn nhất
có hai chữ số?
-Số bé nhất có 3 chữ số.
-HD HS làm miệng tìm số
liền trước, số liền sau của
số 34
-Chấm một số bài của HS.
-Hãy nêu các số tròn chục.
-Nhắc HS về xem lại bài ta
-Đưa vở – SGK – bảng, phấn,
dẻ lau, bút , thước,…
- 3 – 4 HS
-Bé nhất số 0

-Số lớn nhất:9
-Lần lượt ghi các số theo thứ tự.
-8 – 10 HS đọc nối tiếc các số từ
10 – 100.
-10, 99
-100
-Tự làm bài tập 3 vào vở.
-10, 20 ,30, … 90
- 4- 5HS đếm nối tiếp 0 - 100
--------------------------------------------------
3
33
34
35
TIẾT4: ĐẠO ĐỨC
Học tập sinh hoạt đúng giờ
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích củaviệc học tập sinh hoạt đúng giờ.
- -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân và thực hiệnđúng thời gian
biểu.
- Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Vở bài tập đạo đức 2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
ND - TH
GV
HS
A. Kiểm tra đồ
dùng học tập của
HS. 1’

B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
HĐ 1: Bày tỏ ý
kiến 10’
MT: HS có ý kiến
riêng và biết bày
tỏ ý kiến trước các
hành động
HĐ 2: Xử lí tình
huống
MT: Biết lựa chọn
cách ứng xử trong
từng tình huốngcụ
thể 10 – 12’
-Yêu cầu HS trình bày đồ
dùng học tập chung.
-Kiểm tra từng em.
-Nhận xét đánh giá.
-Chia lớp thành các nhóm
theo bàn –tự đọc các tình
huống và cho ý kiến việc
làm nào đúng việclàm
nào sai? Tại sao đúng?
(sai)?
-KL:Làm việc, học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
-Chia lớp thành 4 nhóm –
các nhóm đọc tình huống
thảo luận tìm cách giải
quyết rồi đóng vai diễn

lại tình huống sau khi
cócách sử lí.
KL: Mỗi tình huống có
nhiều cách sử lí các em
cần chọn cách ứng sử cho
phù hợp.
-Đưa sách vở, bút thước.
+Vở bài tập đạo đức 2.
-Mở vở bài tập đạo đức.
-Thảo luận trong nhóm.
-Nêu ý kiến riêngtrong nhóm.
-Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả.
+Tình huống 1: Sai
+Tình huống 2: Sai ….
-Các nhóm nhận xét.
-1 – 2 HS nhắc lại.
-Đọc và quan sát bài tập 2.
-Chia nhóm, cử nhóm trưởng,
thư kí.
-Thảo luận trong nhóm.
-Đại diện các nhóm diễn lại
tình huống và cách sử lí.
-Nhận xét bổ sung.
-Nghe.
4
HĐ 3: Giờ nào
việc nấy.
MT: Biết công
việc cần làm và

thời gian thực
hiện:
10 - 12’
3. Củng cố – dặn
dò: 2 – 3’
-Sinh hoạt học tập đúng
giờ mang lại lợi ích cho
bản thân.
-Tổ chức cho HS hoạt
động cá nhân mỗi hs tự
nêu việc làm về từng
buổi trong ngày như:
+Buổi sáng, trưa, chiều,
buổi tối em làm những
việc gì?
KL:Tronh sinh hoạt học
tập cần sắp xếp thời gian
hợp lí.
-Về nhà các em cần học
tập, sinhhoạt đúng giờ.
-Từng cá nhân nói trong tổ cho
các bạn nghe.
8 – 10 HS bao quát trước lớp.
-Làm bài tập 3 vào vở.
-Chữa bài.
-Tự làm lại các bài tập 1 – 2 –
3.
-Cùng cha mẹ xây dựng thời
gian biểu ở nhà.
-------------------------------------------

Thø ba ngµy 21 th¸ng 8 n¨m 2008
TIẾT1: Kể Chuyện
Có công mài sắt có ngày nên kim
I.Mục tiêu:
1. Rèn kó năng nói:
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn
và toànbộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
phù hợp với nội dung.
2. Rèn kó năng nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể.
- Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
A.Mở đầu:
2’
B. Bài mới.
HĐ 1: Kể từng
đoạn câu chuyện
theo tranh. 15’
MT: Giúp HS kể
-Giới thiệu sự khác nhau
giữa kể chuyện lớp 2 mới
và CT kể chuyện lớp 2 cũ.
-Giới thiệu bài.
-Câu chuyện có mấy tranh
ứng với mấy đoạn?
-Tranh 1 nói lên nội dunggì?
-Quan sát tranh SGK.
-Tranh 4 Ứng với 4 đoạn.

-Cậu bé làm việc gì cũng
mau chán.
5
lại được từng
đoạn câu chuyện
theo tranh.
15’
HĐ 2: Kể lại
toàn bộ nội dung
chuyện: 10’
MT: bước đầu
giúp HS kể lại
được toàn bộ nội
dung chuyện.
3.Củng cố – dặn
dò: 3 – 5’
-Nội dung của tranh 2, 3, 4
nói lên điều gì?
-Chia lớp thành từng nhóm
theo bàn.
HD HS kể nối tiếp từng
đọan.
-Câu chuyện có mấy vai?
-Nhận xét cách kể của HS
động viên khuyến khích.
-Kể lại toàn bộ nội dung
câu chuyện.
-Nhắc Hs về tập kể lại cho
gia đình nghe.
- 3 – 4 HS nêu.

4 HS khá kể lại 4 đoạn.
-Kể trong nhóm.
2- 3 Lượt HS kể l ại 4 đoạn
-4HS kể nối tiếp từng đoạn.
-3 vai (nhân vật).
-Tập kể theo vai –2 –3 lần.
-Kể theo nhóm có nhìn sách
và không nhìn sách.
-Nghe
-Làm theo lời khuyên của
chuyện.
-----------------------------------------------
TIẾT2: TOÁN
Ôn tập các số đến 100 (Tiếp)
I.Mục tiêu.
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vò.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ. 3 – 5’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố
về đọc viết
phân tích số:
12 – 15’
-yêu cầu.
-Tìm các số viết bằng 2 số
giống nhau có 2 chữ số?

-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: HD HS tự làm vào
vở.
Số 85 gồm mấy chục và
mấy đơn vò?
-Ta có thể viết thế nào?
-1HS đọc cho cả lớp viết bảng
con.
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, …
1-HS làm bảng lớp.
-Chữa bài tập và tự chấm.
8chục và 5 đơn vò
85 = 80 +5
-Làm bảngcon.
36 = 30 +6 71= 70 +1
94 = 90 + 4
6
HĐ 2: So sánh
số
12 – 15’
3. Củng cố –
dặn dò. 3’
Bài 2: Cho chơi trò chơi
tiếp sức, nêu luật chơi và
cách chơi.
Bài 3: Y/c HS.
Bài 4:
Bài ôn tập hôm nay ta ôn
những nội dung gì?

-Muốn so sánh 2 số có
2chữ số…?
-Về làm bài tập vào vở bài
tập toán.
-Chia lớp 2 dãy
-Thi đua chơi.
-Gvcùng HS nhận xét – đánh
giá.
-Làm bảng con.
34 < 38 72 > 70 80 +6 = 86
-Tự làm vào vở.
+ 28, 33, 45, 54.
+ 54, 45, 33, 28.
-1HS nhắc.
-HS khá nêu.
----------------------------------------------------------
TIẾT 3: CHÍNH TẢ (Nghe – viết )
Có công mài sắt có ngày nên kim
I.Mục đích – yêu cầu.
1. Rèn kó năng viết chính tả.
-Viết lại chính xác đoạn trích trong bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”Qua
bài tập chép hiểu cách trình bày một đoạn văn: Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu
đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Củng cố quy tắc viết c/k
2. Học thuộc bảng chữ cái: điền đúng các chữ vào bảng chữ cái.
II.Đồ dùng dạy – học.
- Chép sẵn bài chép, BT điền chữ cái.
- Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh

1.Mởđầu 1- 2’
2. Bài mới.
1’
HĐ 1: HD tập
chép. 10 – 12’
-Nêu yêu cầu giờ chính tả, các
đồ dùng, dụngu cụ học tập cần
thiết.
-Giới thiệu mục tiêu yêu cầu
của bài dạy.
-Đưa bảng phụ có bài chép.
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn này là lời nói của ai
với ai?
-HD nhận xét.
-Đưa đồ dùng họctập để GV
kiểm tra.
-1HS đọc nội dung.
-Trả lời.
-Của bà cụ với cậu bé.
7
HĐ 2: Làm bài
tập chính tả
15’
3. Củng cố –
dặn dò: 3 – 5’
+Đoạn chép có mấy câu?
+Cuối mỗi câu ghi dấu gì?
+Những chữ nào trong bài viết
hoa?

+Chữ đầu tiên của đoạn được
viết như thế nào?
-Chọn đọc một số tiếng
khó:ngày, mài, sắt.
Theo dõi uốn nắn, nhắc nhở
HS tư thế ngồi viết.
-Đọc lại bài chính tả- HD cách
soát lỗi.
-Chấm 8 – 10 bài nhận xét.
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài tập yêucầu gì?
K Thường đứngtrước chữ nào?
-CThường đứng trước chữ
nào?
Bài 2:Đưa bảng phụ - yêu cầu
-Nhận xét, tinh thần, thái độ
học tập của các em.
-Nhắc HS về nhà viết lại các
chữ còn viết sai, luyện chữ.
-2Câu.
-Dấu chấm.
-Chữ: Mỗi, Giống.
Viết hoa và lùi vào 1 ô.
-Viết bảng con.
Chép bài chính tả vào vở.
-Soát lỗi.
-1 – 2 HS đọc yêu cầu bài tập
-Điền k/c
-e,ê, i
-o, ô, ơ, a, ă, â, u ,ơ

-Tự làm bài tập vào vở bài
tập TV2
-Tự điền vào bảng chữ cái.
-Đọc và đọc thuộc bảng chữ
cái.
----------------------------------------------------
TIẾT 4: THỂ DỤC
Giới thiệu chương trình
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
I.Mục tiêu.
- Cho HS biết chương trình học tập trong năm học để các em chuẩn bò điều
kiện, tâm thế tốt cho học tập môn thể dục.
- Ôn trò chơi: ‘ Diệt các con vật có hại”
- Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi.
II.Chuẩn bò
- Đòa điểm: Lớp học
- III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
8
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Nhận lớp phổ biến yêu cầugiờ học, HS
luyện cách chào, báo cáo, điểm số.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhòp.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Trò chơi làm theo hiệu lệnh.
B.Phần cơ bản.
Phần 1: GV giới thiệu nội dung chương
trình học tập môn thể dục trong năm
Phần 2: *Trò chơi “Diệt các con vật có

hại”.
-Nhắc lại luật chơi, cách chơi.
-HS chơi thử, chơi chính thức
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Trò chơi: “Có chúng em” cho HS ngồi
xổm – khi GV gọi tổ 1 thì cả tổ đứng lên
và nói:”Có chúng em”.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
2 – 3’
1 – 2’
10 lần
6 lần
2 – 3 lần
6 – 8’
6 –8’
5 – 6’
2 – 3’
1’
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×
× × × × × × × × ×

× × × × × × × × ×
------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2008
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
Tự thuật
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ khó: Quê quán, quận, trường.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ, yêu cầu và trả lời ở
mỗi dòng.
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, mạch lạc.
3 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
9
×
×
×
× ×
×
×
×
××
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK.
- Đọc các từ chỉ đơn vò hành chính (xã, phường, quận, huyện, …)
- Hiểu nghóa đen nghóa bóng của câu tục ngữ: Có công mài sắc có ngày nên
kim.
- Nắm được những thông tin chính về về bạn HS trong mỗi bài.
- Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lòch).
II. Chuẩn bò.
- Bảng phụ viết bảng tự thuật.
- Phiếu bản tự thuật có ghi sẵn thông tin.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1.Kiểm tra.
5’
2.Bài mới.
Luyện đọc
12- 15’
Tìm hiểu
bài:
MT: Giúp
HS hiểu
nội dung
bài.
10’
-Gọi HS đọc bài: Có công mài sắt
có ngày nên kim. Và trả lời câu hỏi
1 –2 SGK.
-Câu chuyện khuyên các em điều
gì?
-Nhận xét đánh giá – cho điểm HS.
-Giới thiệu bài.
-Đọc mẫu, giọng đọc rõ ràng mạch.
-Yêu cầu hs đọc từng câu và kết
hợp giải nghóa từ SGK.
-HD kó cách đọc.
-Chia đoạn.
Đ1: Từ đầu – quê quán
Đ 2: còn lại.
-Chia nhóm theo bàn.
-Yêu cầu thảo luận theo cặp: Bạn

biết gì về bạn Thanh Hà?
-Nhờ đâu mà em biết rõ về bạn
Thanh Hà như vậy?
-Yêu cầu HS:
-Gợi ý giúp đỡ HS khi học sinh tự
nói vềbản thân.
-Em hãy cho biết em đang ở xã
-3 HS đọc và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu.
-Làm việc chăm chỉ, cần
phải kiên trì, nhẫn nại.
-Mở sách Quan sát tranh.
-Theo dõi – nghe.
-Nối tiếp nhau đọc.
-Phát âm các từ khó.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng
đoạn.
-Đọc trong nhóm.
-Thi đua đọc.
-Các cặp tự hỏi nhau.
-Vài cặp lên thể hiện trước
lớp.
-Nhờ bản tự thuật của bạn
đó.
-Đọc yêu cầu câu hỏi 3
3 – 4 HS trình bày.
-Trong mỗi bàn HS tự nói
về bản thân mình cho các
bạn nghe.

-Nối tiếp nhau nói về thôn
xóm nơi em ở.
-Vài HS cho ý kiến.
10
-Luyện
đọc lại 7’
3. Củng cố
dặn dò:
nào? Huyện nào? Tỉnh nào?
-Tổ chức cho HS đọc cá nhân.
-Ai cũng cần viết bản tự thuật (lí
lòch) để người khác hiểu thêm về
mình nên khi viết các em cần viết
chính xác.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Thi đọc.
-Đọc chú giải.
-Tự viết bản tự thuật về bản
thân mình.
----------------------------------------------------
TIẾT 2: TẬP VIẾT
Chữ hoa A.
I.Mục đích – yêu cầu:
- Biết viết chữ hoa A (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
- Biết viết câu ứngdụng “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu
chữ, đều nét và nối đúng quy đònh.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ A, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Mở đầu.
2 – 3’
2, Bài mới.
HĐ 1: HD viết
chữ hoa.
MT: Viết được
chữ hoa A đúng
mẫu. 8’
HĐ 2: Viết câu
ứng dụng.
8’
-Lớp 2 các em đã phải thực
hành viết chữ hoa. Môn tập
viết đòi hỏi các em phải có
đức tính kiên trì, cẩn thận.
-Để học tốt môn tậpviết
cácm em cần có đồ dùng gì?
-Đưa mẫu chữ A.
-Chữ A cao? Có mấy nét?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
-Giới thiệu câu ứng dụng
ghi bảng: “Anh em thuận
hoà” Muôn khuyên các em
điều gì?
-Giúp HS.
-Quan sát mẫu câu và nhận
-Phấn bảng, dẻ lau, bút, vở

tập viết.
-Kiểm tra đồ dùng lẫn nhau.
-Đọc chữ A và quan sát.
-Cao 5 li gồm 3 nét.
-Nghe và quan sát.
- Viết theo vào bảng con.
-Viết bảng.
- 3- 4 HS đọc lại.
-Anh em trong gia đình phải
biết yêu thương nhau…
-tự liên hệ.
11
53
22
75
+
30
28
58
92
02
9
+
+
HĐ 3: Viết
vàovở TV 12’
C. Củng cố – dặn
dò: 2’
xét
+Nêu độ cao các con chữ?

+Cách đặt các dấu thanh
như thế nào?
+Các chữ viết cách nhau
khoảng chừng nào?
-Nhắc HS cách nối các con
chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế
ngồi, cầm bút, uốn nắn
chung.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết bài.
- 5 – 6 HS nêu.
- -Nêu.
-Cách 1 con chữ o
-Viết bảng con.
Chữ : Anh 2 – 3 lần
-Viết vở theo yêu cầu.
---------------------------------------------------
TIẾT3: TOÁN
Số hạng –tổng.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
-Bước đầu biết gọi thành phầnvà kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số –giải bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ 1: Số hạng
– tổng 10’

MT: HS biết
được tên gọi
thành phần kết
quả của phép
cộng:
HĐ 2: Thực
hành 20’
MT: Làm được
các bài tập.
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá.
-Nêu phép tính 35 + 24
-Nêu: Trong phépcộng 35
và 24 gọi là số hạng. 68 gọi
là tổng
-Ghi phép tính: 63 +15
Bài 1: HD
-Muốn tính tổng hai số ta
làm phép tính gì?
Bài 2:
-Đặt tính – làm bảng con –nhắc
lại.
-Đặt tính và nêu tên gọi
-Tự cho ví dụ về phép cộng và
nêu tên gọi của chúng.
-Phép cộng.
-Tự làm bài vào vở.
Đọc kết quả – HS tự chấm bài.
-Đặt tính vào bảng con – nêu
tên gọi các thành phần.


12
3. Củng cố –
dặn dò: 2’
-Bài 3: HD
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán
đựơc… xe đạp ta làm thế
nào?
Lưu ý cách trình bày toán
giải.
-Nhận xét tiết học.
-2HS đọc đề
-sáng: 12 xe đạp
-Chiều: 20 xe đạp
2 buổibán đựơc: … xe đạp?
-Nêu.
-Làm vở.
Cả hai buổi bán được số xe đạp
10 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số: 32 xe đạp
-Làm bài tập vào vở bài tập.
---------------------------------------------------
TIẾT4: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Cơ quan vận động
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
-Hiểu được nhờ có hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được.
-Năng vận động sẽ giúp cho cơ và xương phát triển tốt.

II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Khởi động 2’
2.Bài mới.
HĐ1:Làm một số
cử động. 5- 8’
HĐ cả lớp
Kết luận:
-Cho cả lớp: Hát múa theo
bài : Con công hay múa-
HD động tác múa phù hoạ.
-Giới thiệu ghi bài
-HD HS làm mẫu theo
động tác SGK
-Bộ pgận nào của cơ thể
phải cử động để thực hiện
động tác quay cổ?
-Động tác nghiêng người?
-Động tác cúi gập mình?
-Để thực hiện được các
động tác trên thì các bộ
phận trên cơ thể phải cử
-Làm theo.
-Nhắc lại tên bài học.
-Mở SGK quan sát các hình vẽ
và tập làm theo
-Cả lớp làm theo lời hô của
lớp trưởng.

-Đầu, cổ
-Mình, cổ, tay
-Đầu ,cổ, tay, bung hông
13
HĐ 2:Giới thiệu
cơ quan vận
động
10- 12’
HĐ3: Trò chơi
vận động. 8-10’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
động.
-Yêu cầu HS tự sờ nắn bàn
tay, cổ tay.
-Dưới lớp da có gì?
-Bắp thòt gọi là cơ
-Yêu cầu
-Nhờ đâu mà các bộ phận
đó của cơ thể cử động
được?
-Đưa tranh vẽ cơ quan vận
động, giảng thêm.
KL:Nhờ sự phối hợp của
cơ và xương mà chúng ta
cử động dược.
-HDCChơi:2 bạn ngồi đối
diện nhau, 2 cánh tay đan
vào nhau khi chơi ai kéo
tay được về phía mình thì

người đó thắng.
-Chia nhóm 3 HS, 1 HS
làm trọng tài, 2 HS chơi.
-Nhận xét, đánh gía.
+Qua chơi-Tại sao bạn lại
thắng?
+Muốn khoẻ phải làm gì?
+Em làm gì để khoẻ?
-Nhắc lại nội dung bài và
đánh giá tinh thần học tập
-Nhắc HS về nhà năng tập
thể dục.
-Thực hiện
-Bắp thòt, xương
-Thực hành uốn dẻo bàn tay,
cổ tay
-Nhờ sự phối hợp hoạt động
của cơ và xương.
-Quan sát, nghe.
-Quan sát.
-2 HS chơi thử.
-Các nhóm chơi
-Vì bạn có cơ và xương khoẻ
-Vận động nhiều.
-Vài HS nêu
---------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2008
TIẾT 1: TẬP ĐỌC
Ngày hôm qua đầu rồi ?
I.Mục đích, yêu cầu:

1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: xoa, toả, lòch, lúa…
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kó năng đọc – hiểu:
14
- Hiểu nghóa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
- Hiểu nội dung bài: Thời gian rất đáng quý, cần làm việc học hành chăm chỉ
để không phí thời gian.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3 – 5’
2. Bài mới. 2’
HĐ1.Luyện đọc
10- 12’
HĐ 2 Tìm hiểu
bài 10’
-Yêu cầu
+Dựa vào bài “ Tự
thuật” em hãy tự giới
thiệu về mình.
Giới thiệu bài.
Đọc mẫu với giọng chậm
rãi, trìu mến.
-HD HS luyện đọc
-Phát hiện và ghi từ khó

lên bảng.
-HD đọc từng khổ thơ và
yêu cầu giải nghóa từ.
-Chia nhóm theo bàn.
-Bạn nhỏ trong bài hỏi bố
điều gì?
+Gợi ý:Trong SGK đã
cho sẵn gần như cả câu,
chỉ còn thiếu 1 bộ phận,
vậy các em hãy điền
thêm.
-Nếu 1 ngày không làm
gì thì ngày đó mất không
có gì để lại.
-Em cần làm gì để không
phí thời gian?
-2 HS đọc bài tự thuật.
-2 – 3HS
-Cùng HS nhận xét, đánh giá.
- Quan sát quyển lòch.
-Theo dõi dò bài
-Nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ
-Phát âm
-Nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ.
-Luyện đọc trong nhóm
-Thi đua đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh cả bài
-Đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Ngày hôm qua đâu rồi?

-2 HS đọc câu hỏi 2.
-3 HS nối tiếp nhau trả lời
-Quan sát các tờ lòch trong SGK
-Thảo luận theo bàn
-Báo cáo kết quả
-Bổ sung, nhận xét
15
34
42
76
+
53
26
79
+
29
40
69
+
62
5
67
+
HĐ3.Luyện đọc
thuộc lòng 8-10’
3.Củng cố, dặn
dò. 3’
-Bài thơ muốn nói với em
điều gì?
-Tổ chức cho lớp đọc

thuộc lòng theo bàn.
-Bạn nào thuộc 1 bài thơ
về đồng hồ ở lớp 1?
-Sau bài học em cần làm
gì?
-Nhắc HS về nhà học
thuộc bài thơ.
-Nhiều HS cho ý kiến
+Bài thơ nhắc nhở:Thời gian rất
đáng quý, đừng để lãng phí thời
gian
-Tự luyện đọc
-Thi đua đọc giữa các bàn
-Nhận xét, đánh giá.
-Vài HS đọc
-Biết tiết kiệm thời giờ.
-------------------------------------------------
TIẾT 3: TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
-Phép cộng(không nhớ), tính nhẩm và tính viết( Đặt tính rồi tính),tên gọi thành
phần và kết quả của phép cộng.
-Giải bài toán có lời văn.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra 2-
3’
B Bài mới
HĐ1: Củng cố

về phép cộng,
tên gọi ccs
thành phần của
phép cộng
20’
HĐ 2.Giải bài
-Yêu cầu HS làm bảng con
-Giới thiệu bài
Bài 1: Yêu cầu HS làm
bảng con
Bài 2: Hướng dẫn HS cách
tính miệng.
Bài 3: Nêu miệng phép tính
Bài 4:HD HS
-Bài toán cho biết gì?
72 + 11; 40 + 37; 6 + 32
-Nêu tên các thành phần của
phép tính.
-Nhận xét.

50 + 10 + 20 =80
50 + 30 = 80
-Đăït tính và ghi vào bảng con.
-Nêu tên các thành phần của
phép cộng.
-2 HS đọc đề bài
-Có: 25 HS trai và 32 HS gái
16
toán có lời văn.
10’

C. Củng cố, dặn
dò. 1-2’
-Bài toán hỏi gì?
-Chấm bài và nhận xét.
-Nhận xét bài học.
-Nhắc HS về nhà làm bài
tập 5/6.
-Có: … học sinh.
-4-6 HS nêu miệng lời giải.
-Giải vào vở.
-------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ và câu.
I. Mục đích yêu cầu.
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập. Bước đầu dùng từ đặt câu
đơn giản.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng phụ viết bài tập 2.
- Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
A.Mở đầu:
B.Bài mới.
1’
HĐ 1: Từ:
MT: Giúp HS
tìm từ có liên
quan đến học
tập. 12 – 15’

-Giới thiệu về cấu trúc
chương trình lớp 2 cũ và mới.
-Giới thiệu mục tiêu bài học
-HD làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu.
HD HS – Hình 1 vẽ gì?
+Vậy ta có từ trường.
-T/C cho HS điểm số từ 2 – 8
Khi GV hô 2 các em mang số
2 quan sát vào hình vẽ và
nêu tên hình.
Bài tập 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp thành 3 nhóm có
HS cùng nhau –ghi các từ
theo chủ đề?
-Mở SGK.
-Đọc quan sát SGK.
-Vẽ trường học.
-Thi đua chơi
2- Học sinh; 3 – chạy; 4 – cô
giáo; 5- hoa hồng; 6- nhà; 7 –
xe đạp; 8 – múa.
-2 – 3 HS nhắc lại từ.
-Đọc yêu cầu –đọc mẫu.
-Tìm từ theo chủ đề.
-Chia nhóm.
Thi đua ghi.
-Nhận xét đánh giá, nhóm
thắng,thua bổ xung thêm các

từ.
-3HS đọc lại từ mới.
17
HĐ 2: Câu:
MT: Quan
tranh HS biết
đặt câu đơn
giản nói về
nội dung tranh.
11 - 12’
KL:
3. Củng cố –
dặn dò: 3’
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát
tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
Chia lớp thành các nhóm
theo bàn: Quan sát tranh và
nói 1 câu về nội dung tranh.
-Tên gọi các vật- việc gọi là
từ.
-Dùng từ để đặt câu.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc Hs về tìm thêm từ làm
lại các bài tập ở lớp.
-Quan sát.
Cảnh các bạn đi thăm vườn
hoa.
2 – 3 HS đọc mẫu.
-Chia nhóm thảo luận.

-Từng HS trong nhóm nêu.
-Mỗi nhóm đặt 1 câu theo
2tranh.
-Cùng HS nhận xét bổ xung.
-Ôn tập 9 chữ cái đã học.
----------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2008
TIẾT 1: TOÁN
Đề xi mét.
I. Mục tiêu. Giúp HS:
-Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vò đo đề xi mét.
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10 cm)
-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vò dm
-Bứơc đầu tập đo và ước lượng các đọ dài theo đơn vò dm.
II. Chuẩn bò.
-Băng giấy 10 cm.
-Thước 30 cm,20 cm, 50 cm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 5’
2.Bài mới
-Yêu cầu HS chữa bài 5.
-Nhận xét và gọi 1 HS lên đo
A B

-Đoạn AB dài mấy cm?
-1 HS làm bài 5.



-Nêu tên gọi các thành phần
của phép cộng
18
3245
77
+
3621
57
+
5820
78
+
4352
99
+
HĐ1:Giới
thiệu về dm
8-10’
HĐ2.Thực
hành 18- 20’
Bài 2
Bài 3.
3.Củng cố,
dặn dò. 2’
-10 cm còn gọi là 1 dm
Đề xi mét viết tắt là dm
-1 dm = ? cm
-10 cm = ?dm
-Yêu cầu
-Vậy các thước đó có độ dài

mấy dm?
Bài 1:Vẽ
-3 đoạn thẳng lên bảng
HD trên bảng:
1dm + 1 dm = 2 dm
8 dm – 2 dm = 6 dm
-Yêu cầu
-Bài tập yêu cầu làm gì?
-Nhắc HS về nhà làm lại
bài tập trong vở bài tập
toán.
-đoạn AB dài 10 cm
-10 cm
-Nhắc nhiều lần
-1 dm = 10 cm
-10 cm = 1dm
-Nhắc lại nhiều lần
-Lấy thươvs 20 cm, 3o cm,50
cm.
-2 dm, 3dm,5dm
-Quan sat, trả lời miệng
-Độ dài đoạn thẳng Ab lớn hơn
1 dm
-Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn
1 dm
-Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn
thẳng CD
-Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB
-Làm vào bảng con

8 dm + 2 dm = 10 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm
-Nhắc lại yêu cầu đề bài+ QS
SGk
-Không đo, ước lượng độ dài
của các đoạn thảng
+Đoạn AB khoảng 9cm
+Đoạn MN khoảng 12 cm
-Đo lại 2 đoạn thẳng để kiểm
tra sự ước lượng của HS.
-Nhắc lại: 1 dm = 10 cm
10 cm = 1dm.
----------------------------------------------
TIẾT 2: CHÍNH TẢ (Nghe – viết ).
Ngày hôm qua đâu rồi?
I. Mục tiêu:
1.Rèn kó năng chính tả:
19
-Nghe viết được khổ thơ cuối của bài thơ “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, các chữ đầu dòng thơ viết hoa.
-Viết đúng những từ, tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n;
an/ang, ay/ai.
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
-Điền đúng các chữ cái vào ô trống theo tên chữ cái
-Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo.
II. Chuẩn bò:
-Kẻ sẵn bảng chữ cái
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh

1.Kiểm tra 3’
2.Bài mới.
HĐ1:Tìm hiểu
nội dung và
hướng dẫn
chính tả 16-18’
HĐ2:HD HS
-Đọc : nên kim, nên người,
lên núi.
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu mục tiêu bài
học.
-Đọc khổ thơ.
-Khổ thơ là lời nói của ai
với ai?
-Bố nói với con điều gì?
-Khổ thơ có mấy dòng thơ?
Chữ đầu mỗi dòng thơ viết
như thế nào?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
-Mỗi dòng thơ nên viết lùi
vào 3 ô kể từ lề vào
-Yêu cầu HS tìm trong bài
các chữ có vần ai – ay, chữ
l- n.
-Đọc lại khổ thơ, đọc từng
dòng thơ
-Đọc lại toàn bài.
-Chấm 8-10 bài nhận xét về
bài viết- chữ viết, cách trình

-Viết bảng con
-2-3 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Thi đua ghi thứ tự bảng chữ
cái.
- 2-3 HS đọc
-Của bố với con
-Con học hành chăm chỉ thì
thời gian không đi mất.
-4 dòng.
-Viết hoa.
-5 chữ.
-Viết bảng con: ngày, lại, là.
-Viết vào vở
-Soát lỗi.
-1-2 HS đọc bài
20
làm bài tập
8’
3.Củng cố, dặn
dò 2’
bày bài
Bài 2:Treo bảng phụ
Bài 3: Treo bảng phụ
-Nhận xét, đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà học thuộc
19 chữ cái đầu.
-Làm bài vào bảng con
-1 HS đọc yêu cầu.
-1 HS đọc 9 chữ cái đầu
-Điền miệng

-Nhiều HS đọc 10 chữ cái tiếp
theo và thi đua đọc.
-Vài HS đọc thuộc
-2-3 HS đọc 19 chữ cái đầu.
-----------------------------------------------

TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
Tự giới thiệu – Câu và bài.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kó năng nghe và nói:
-Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân mình.
-Biết nghe và nói lại những điều nghe được về bạn trong lớp.
2.Rèn kó năng nói – viết:
-Bước đầu biết kể chuyện một mẩu chuyện theo tranh
-Bước đầu biết(dùng) viết 3, 4 câu kể lại nội dung tranh.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:HD làm
bài tập 7- 8’
Bài 2:Thực
hành tự nói về
mình. 8’
-Kiểm tra sự chuẩn bò của
HS
-Giới thiệu mục tiêu b.

Bài1. Treo bảng phụ
Tổ chức cho HS hoạt động
theo cặp
-2-3 HS đọc câu hỏi
-Nhiều HS tự trả lời theo từng
câu hỏi
-Cùng GV nhận xét, bổ sung.
-Nói về bản thân mình cho bạn
nghe
-Đại diện vài cặp lên nói về bản
21
Bài 3:Kể
chuyện theo
tranh. 10- 12’
3.Củng cố, dặn
dò., 3’
-Ghi 1 ví dụ lên bảng
-Nhận xét, đánh giá.
-Yêu cầu.
-Bài tập yêu cầu gì?
-Trong 4 tranh em thấy có
tranh nào đã được học?
-Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Nhắc HS đặt tên cho 2
bạn.
-Chia lớp theo bàn tập kể
lại nội dung theo câu
chuyện.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.

-Là bạn gái em có hái hoa
không?
-Nếu là em , em sẽ nói gì
với bạn gái?
-Nhắc nhở HS vào công
viên chơi không nên hái
hoa, bẻ cành.
-Đưa ra 4 mẫu câu và yêu
cầu.
-Nhắc HS về viết 4 câu
thành 1 câu chuyện theo
tranh.
thân bạn cho cả lớp nghe
-Mở SGK: Đọc yêu cầu bài
-Dựa vào 4 tranh để kể lại một
câu chuyện
-Tranh 1, 2 đã học ở bài luyện từ
và câu
-3 –4 HS nói lại nội dung tranh
1,2.
-Bạn Lan đònh hái 1 bông hoa.
-Bạn trai nhắc nhở bạn gái
-QS tranh lần lượt kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm kể lại
-Nhận xét, bổ sung
-Nêu
-Bạn không nên hái hoa
- 1 HS đọc lại cho các bạn đoán
nội dung câu thuộc tranh nào.
-----------------------------------------

TIẾT 4: THỦ CÔNG .
Gấp tên lửa (tiết 1).
I Mục tiêu.
- Nắm được quy trình gấp tên lửa, gấp được tên lửa.
- Biết vệ sinh, an toàn trong khi gấp, hứng thú và yêu thích gấp hình.
II Chuẩn bò.
- Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
22
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra.
2. Bài mới.
HĐ 1:Quan sát
và nhận xét:
MT:Biết quan
sát và nhận xét
về cấu tạo, hình
dáng của tên
lửa.
5- 6’
HĐ 2: Gấp tạo
mũi thân tên lửa.
MT: Giúp HS
nắm được cách
gấp tên lửa.
12 – 15’
HĐ 3:Thực hành
MT: Bước đầu
biết gấp tên lửa.

8 –10’
3. Củng cố dặn
dò 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bò của
HS
-Giới thiệu bài.
Đưa mẫu tên lửa.
+Em có nhận xét gì về
hình dáng của tên lửa?
+Tên lửa có mấy phần?
+Tên lửa làm bằng gì?
-Mở mẫu gấp tên lửa ra và
gấplại.
-Có mấy bước gấp tên lửa?
-Treo tranh quy trình gấp
tên lửa và giới thiệu các
bước gấp.
+Gấp tạo mũi và thân của
tên lửa theo từng bước –
sau mỗi bước –GV đưa lên
cho HS so sánh với quy
trình gấp.
-Gấp lại 1 – 2 lần
-Sau mỗi lần gấp các em
miết thẳng và phẳng.
-HD tạo tên lửa và cách sử
dụng tên lửa.
-HD lại các thao tác gấp.
-Chia lớp thành các nhóm
theo bàn và tập gấp.

Tên lửa dùng để làm gì?
Nhắc nhở HS.
-Đưa: Giấy màu, bút, …
-Quan sát mẫu – nhận xét.
-Đầu nhọn – đuôi xoè ra
-2 Phần: đầu và thân
-Tự HS phát biểu.
-Quan sát, theo dõi.
-2Bước.
-Quan sát.
-Quan sát theo dõi.
-Làm theo.
2-HS lên thực hành gấp.
-Gấp theo bàn.
-Cùng HS đánh giá tên lửa của
các nhóm gấp được.
-Phóng lên bầu trời.
-Về nhà tập gấp và chuẩn bò
giấy cho giờ sau.
-----------------------------------------------------
TIẾT 5: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 1
23
I. Mục tiêu.
- Nhắc nhở HS một số nề nếp của lớp và của trường..
- Ổn đònh sao phân công các sao.
- Nhận xét các hoạt động trong tuần 1 và phổ biến kế hoạch tuần 2.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh

1.Ổn đònh.
2.Tiến hành
a-Giới thiệu một
số nội quy của
trường.
b-Nội quy của
lớp.
c-Ổn đònh tổ
chức.
3.Nhận xét đánh
giávà phổ biến
kế hoạch tuần 2
-Nêu mục tiêu tiết học.
-Giới thiệu:
Nêu: Đi học đúng giờ, học bài và
làm bài trước khi đến lớp.
-Lễ phép đoàn kết, thật thà.
-Giữ vệ sinh cá nhân trường lớp sạch
sẽ.
-Chia lớp thành 4 sao: …
-nhận xét đánh giá mọi họat động.
Nhắc một số hoạt động tuần 2
Học theo thời khoá biểu tuần 1
- Tập luyện nghi thức, nề nếp chuẩn
bò cho khai giảng năm học mới
- Tập làm vệ sinh lớp học và khu
vực được phân công.
-Chăm sóc hoa và cây cảnh thường
xuyên
- Thông báo với gia đình mua đồng

phục, bảo hiểm, mua sắm đầy đủ bộ
VSCĐ và đồ dùng học tập, sách vở
-Rèn nền nếp thói quen hàng ngày
-Thực hiện nghiêm túc nền nếp xếp
hàng ra vào lớp, ra về.
-Hát đồng thanh.
-Nhắc lại.
- 2 – 3 HS nêu lại.
-Nhận nhiệm vụ.
-Các tổ trưởng họp
tổ – nhận xét kết
quả học tập của tổ
-Báo cáo trước lớp.
------------------------------------------------------------
Tuần 2
Thứ hai ngày 28 tháng 8 năm 2008
24
TIẾT 1+2: TẬP ĐỌC (2 tiết)
Phần thưởng.
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kó năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới, từ ngữ dễ sai do phương ngữ: Trực
nhật, lặng yên, nửa, lặng lẽ.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
4 2. Rèn kó năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghóa các từ mới trong SGK.
- Nắm được đặcđiểm của nhân vật Na và diễn biến câuchuyện
- Hiểu được ý nghóa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích HS làm việc
tốt.
II.Đồ dùng dạy- học.

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 3 –
5’
2. Bài mới.
3’
HĐ 1: Luyện đọc
22 – 25’
-Đọctừng câu.
-Đọc đoạn.
-Đọcnhóm.
-Yêu cầu HS đọc bài
“Ngày hôm qua đâu rồi”
-bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
-Em cần làm gì để khỏi
lãng phí thời gian.
-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Vì sao bạn nhỏ đựơc
nhận phần thưởng.
-Ghi tên bài.
Đọc mẫu – HD qua cách
đọc.
-Theo dõi phát hiện từ
khó.
-HD HS đọc các câu văn
dài.
-Giúp HS hiểu nghóa từ

mới.
-Chia lớp thành các nhóm
theo bàn.
-Theo dõi đánh giá.
-2HS đọc.
-Ngày hôm qua đâu rồi.
-Quan sát tranh.
-3 –4 HS cho ý kiến.
-Nhắc lại.
-Theo dõi đọc thầm bài.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc.
-Nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Giải nghóa từ
-Luyên đọc trong nhóm góp ý
lẫn nhau.
-Cử 3 HS trong nhóm lên thi
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×