Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bài giảng Siêu âm mạch máu và mẫu diễn giải kết quả - PGS.TS Nguyễn Phước Bảo Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 54 trang )

SIÊU ÂM MẠCH MÁU GAN VÀ MẪU
DIỄN GIẢI KẾT QUẢ

PGS.TS NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN


-NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG
HỌC CỦA MẠCH MÁU GAN
-KỸ THUẬT KHÁM S.A VÀ HÌNH ẢNH S.A
BÌNH THƯỜNG M.M GAN
-HÌNH ẢNH MỘT SỐ BẤT THƯỜNG M.M GAN
+ BẤT THƯỜNG ĐỘNG MẠCH GAN
+ BẤT THƯỜNG TM GAN
+ BẤT THƯỜNG TM CỬA


GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG
HỌC CỦA MẠCH MÁU GAN
- Hệ Tĩnh mạch cửa
+ Lưu lượng đến gan: 75%
- Hệ Động mạch gan
+ Lưu lượng đến gan: 25%
- Hệ Tĩnh mạch trên gan
+ Dẫn lưu : tm gan


GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG
HỌC CỦA MẠCH MÁU GAN
Liên quan huyết động



Tĩnh mạch cửa- các thông nối :
-Thông nối cửa-cửa
-Thông nối cửa-chủ


-NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG HỌC
CỦA MẠCH MÁU GAN
-KỸ THUẬT KHÁM S.A VÀ HÌNH ẢNH S.A
BÌNH THƯỜNG M.M GAN
-HÌNH ẢNH MỘT SỐ BẤT THƯỜNG M.M GAN
+ BẤT THƯỜNG ĐỘNG MẠCH GAN
+ BẤT THƯỜNG TM GAN
+ BẤT THƯỜNG TM CỬA


KỸ THUẬT KHÁM S.A
& HÌNH ẢNH S.A BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT KHÁM
Phương tiện:
- Máy S.A B.mode, Color Dopp., PW
- Đầu dò :
+ Cong 3,5-5 MHz
+ Thẳng 7-10 Mhz
- Cài đặt máy: 10-12 thông số Doppler
+ Thang vận tốc: 15-20 cm/s
+ Khuyếch đại màu (color gain)


HÌNH ẢNH S.A BÌNH THƯỜNG
ĐỘNG MẠCH GAN

- Mặt cắt rốn-vai P, dọc kẻ sườn
- Dòng chảy hướng vào gan.
- Phổ Doppler theo nhịp đập
(pulsatility), một pha, sức cản thấp.
+ Vmax < 70 cm/s [*]
+ Chỉ số sức cản RI ≈ 0,55-0,70 [*]

[*] : Michel Dauzat et al. Pratique de L’ultrasonographie Vasculaire. Masson 1987.


TĨNH MẠCH GAN
- Hướng mặt cắt dưới sườn
- Thành mạch mỏng hồi âm trung bình
- Khẩu kính < 1 cm, thay đổi theo nhịp
thở
- Phổ Doppler điều biến theo pha, > 3
pha với 2 pha hướng tim, pha rời tim
với các sóng a,S,v, D [*]
+ a: nhỉ bóp
+ S: ngăn nhĩ-thất lõm về mõm tim
+ v: hồi lưu tm
+ D: thất trương
[*]: McNaughton,Abu-Yousef. Doppler US of the Liver
made mimple. RadioGraphics 2011; 31:161–188


HÌNH ẢNH S.A BÌNH THƯỜNG
TĨNH MẠCH CỬA
- Mặt cắt rốn-vai P, dọc kẻ sườn
- Khẩu kính <13mm, tăng khi hít vào,

giảm khi thở ra, mức chênh >20%
- Dòng chảy hướng vào gan, điều biến
pha theo nhịp tim và hô hấp.
- Phổ Doppler dạng gợn sóng, không
tạo nhịp đập (nonpulsatility)
+ Vmax (V1): 20- 30cm/s;
+ Chỉ số : V2/V1 > 0,5.[*]
+ Chỉ số PI (V1-V2)/V1: 0.39±0.1
- Tm hợp lưu: tml + tmmttd + tm mttt

V2 V1

[*] Barakat M. et al (2002), The British Journal of Radiology, 75, 417–421


-NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG HỌC
CỦA MẠCH MÁU GAN
-KỸ THUẬT KHÁM S.A VÀ HÌNH ẢNH S.A
BÌNH THƯỜNG M.M GAN
-HÌNH ẢNH MỘT SỐ BẤT THƯỜNG M.M GAN
+ BẤT THƯỜNG ĐỘNG MẠCH GAN
+ BẤT THƯỜNG TM GAN
+ BẤT THƯỜNG TM CỬA


Bất thường làm tăng RI
động mạch gan (RI>0,70)
- Sinh lý: sau ăn, lớn tuổi
- Bệnh lý gan mạn
- Xung huyết gan (cấp, mạn)

- Thải ghép

Bất thường làm giảm RI động
mạch gan (RI<0,55)
-Thông nối ĐTM ở đầu xa
+ Xơ gan
+ Bất thường ĐTM
+ Phình đ.mạch gan
+ Bệnh Osler-Weber-Rendu
- Sau hẹp đáng kể ở thượng lưu

Phổ động mạch gan theo nhịp đập ➔ đặc trưng = RI !


Bất thường làm tăng RI động
mạch gan (RI>0,70)
Hiệu ứng dệm của động mạch gan:
-H.A.S.A:
+ Đk mạch lớn (rốn: giãn lớn,
trong gan → nhìn thấy được)
+ V tăng
+ RI ↑
RI = 0,78


MAV

Bất thường làm giảm RI động
mạch gan (RI<0,55)
- Thông nối ĐTM ở đầu xa

+ Dò ĐTM
+ Bất thường ĐTM
+ Phình đ.mạch gan
+ Bệnh Osler-Weber-Rendu
- Sau hẹp đáng kể ở thượng lưu

ANEUVRYSM

FAV


THÔNG NỐI ĐỘNG –TĨNH
MẠCH TRONG GAN
- Bệnh nguyên:
+ Thông nối ĐM gan-TM cửa xâm
lấn u ác tính.
+ Thông nối sau các thủ thuật xâm
nhập gan, chấn thương gan.
+ Xơ gan
- H.A.S.A:
+ Hình ảnh loạn sắc ở chỗ thông nối
+ Vận tốc tăng
+ RI giảm

FAV


BẤT THƯỜNG ĐTM
Cấu tạo :
- Ổ dị dạng ( Nidus): thông nối trực

tiếp đm-tm
- (Các) Nhánh Đm gan nuôi giãn
- (Các) Nhánh tm dẫn lưu giãn lớn
H.A.S.A
- Búi mạch: các cấu trúc ống kết tụm
- Vận tốc ↑
- RI giảm


BỆNH OSLER-WEBER-RENDU
- Giới thiệu:
+ Bệnh di truyền NST trội, 1-10/100000 [*]
+ Giãn mm ở da, màng nhày và các tạng (gan, phổi,
não, thận..) kèm MAV, phình mạch, dò Đmg-tmc hay
đmg-tmg, tmc-tmg
+ Gan : 30-40% ca
- H.A.S.A:
+ Hiện diện các búi mạch, các phình mạch
+ Giãn ĐMG, tm dẫn lưu
+ V/đmg : ↑
+ RI: ↓
[*] : Klaus-Dieter Lessnau et al. Osler-Weber-Rendu Disease (Hereditary
Hemorrhagic Telangiectasia).



HẸP ĐÁNG KỂ Ở THƯỢNG LƯU
- Hẹp từ AO →TC
+ Do xơ vữa
+ Takazasu động mạch thân tạng

+ Loạn sản xơ cơ
+ Sau mổ nối/ghép gan
- H.A.S.A:
+ Hình ảnh bệnh nguyên tại vị trí
hẹp: loạn sắc, V ↑↑↑
+ Sau chỗ hẹp: “Parvus,tardus”: V↓,
AT ↑, RI ↓

Nguồn : [*]

[*]: Wui K. Chong , Doppler ultrasound of the Liver and Portal hypertension. Sonoworld


-NHẮC LẠI GIẢI PHẪU VÀ HUYẾT ĐỘNG HỌC
CỦA MẠCH MÁU GAN
-KỸ THUẬT KHÁM S.A VÀ HÌNH ẢNH S.A
BÌNH THƯỜNG M.M GAN
-HÌNH ẢNH MỘT SỐ BẤT THƯỜNG M.M GAN
+ BẤT THƯỜNG ĐỘNG MẠCH GAN
+ BẤT THƯỜNG TM GAN
+ BẤT THƯỜNG TM CỬA

Phổ Doppler TMG điều biến theo pha
chu chuyển tim!


BẤT THƯỜNG TM GAN
- Dòng chảy tăng điều biến pha tạo dạng
phổ có nhịp đập (Pulsatility)
- Dòng chảy giảm điều biến pha

- Dòng chảy không có điều biến pha


a

BẤT THƯỜNG TM GAN
- Tăng điều biến pha, tạo dạng
phổ có nhịp đập/Hỡ van 3 lá :
biểu hiện theo mức độ
+ Mức độ nhẹ: sóng S giảm biên độ
đồng thời sóng a tăng biên độ
+ Mức độ nặng: sóng a,S và v hợp
nhất thể hiện dòng chảy rời tim
(hướng về gan)/tâm thu

v
S

D


BẤT THƯỜNG TM GAN
- Tăng điều biến pha- Suy
tim Sung huyết gan:
+ Sóng a tăng biên độ đồng
thời sóng v tăng biên độ ,
sóng S và D không thay đổi


BẤT THƯỜNG TM GAN

- Giảm điều biến pha
+ Bệnh nguyên: giảm
trương lực thành mạch/
bệnh gan mạn, hẹp tắc lối
ra tmg, huyết khối tm
+ H.A.S.A:
++ Giảm điều biến pha
++ Sóng a giảm → dưới
đường cơ bản
++ Độ rộng phổ tăng


BẤT THƯỜNG TM GAN
- Dòng chảy không có điều biến pha-tắc tmg
+ Bệnh nguyên: Tắc toàn bộ hệ thống tm, tắc hẹp TMG, tắc
hẹp TMCD. Nguyên nhân do bẩm sinh, mắc phải lành tính
(tình trạng tăng đông với 50% ca là tăng sinh tủy, nhiễm
trùng, chấn thương); ác tính (u xâm lấn).
+ Sinh lý bệnh: Tắc luồng dẫn lưu rời gan → ứ trệ → Gan
sung huyết và hình thành tuần hoàn bên, tăng áp cửa (sau
gan).
++ Gđ cấp tính : sung huyết gan cấp, suy gan cấp
++ Gđ mạn tính: hình thành tuần hoàn bên, Tăng áp cửa →
xơ gan


×