Giáo án : Chuyên đề đại số 10
1.Bất phương trình đa thức
A-Lý thuyết :
10
m < −2 ∪ m > 2
Phương pháp giải :
m ≤ − 3
⇔
⇔
−10
m≤
∪m ≥ 2
*)Vân dụng định lí dấu tam thức bậc 2(định lí đảo
3
m > 2
dấu tam thức bậc 2 )
Từ 2 trường hợp trên ta thấy giá trị cần tìm là :
*)Tính chất của hàm số bậc nhất và bậc 2
10
B-Bài tập :
m ≤ − ∪m ≥ 2
Bài tốn 1:
3
Tìm a để bất pt : ax + 4 > 0
2.Bất phương trình (1) có một nghiệm x = 1
⇔ (m 2 − 4).1 + (m − 2).1 + 1 < 0
Đúng với mọi x thỏa mãn điều kiện x < 4
Bài giải :
⇔ m2 + m − 5 < 0
Đặt f(x) = ax +4
−1 − 21
−1 + 21
Ta có :
⇔
2
2
f ( x ) = ax + 4 > 0∀ x∈( −4;4 )
Bài toán 3:
f (−4) ≥ 0
−4a + 4 ≥ 0
Định m để bpt :
⇔
⇔
x 2 − 2 x + 1 − m 2 ≤ 0 (1) thỏa mãn ∀ x∈[ 1;2]
f (4) ≥ 0
4a + 4 ≥ 0
Bài giải:
a ≤ 1
⇔
Cách 1 :
a ≥ −1
(1) ⇔ x 2 − 2 x ≤ m2 − 1(2)
Vậy giá trị cần tìm là : −1 ≤ a ≤ 1
Xét f(x) = x2 – 2x trên [1;2]
Bài toán 2:
Cho bpt :
(2) thỏa mãn với mọi x thuộc [1;2] khi và chỉ khi
2
2
(m − 4) x + ( m − 2) x + 1 < 0 (1)
Max f(x) ≤ m 2 − 1 (3)
Lập bảng bt của f(x) suy ra Maxf(x) = 0:
1.Tìm m để bpt vơ nghiệm
2. Tìm m để bpt có nghiệm x = 1
m ≤ −1
2
Vậy (3) 0 ≤ m − 1 ⇔
Bài giải :
m ≥ 1
m = −2
2
Kết luận :
1.TH1: m − 4 = 0 ⇔
Cách 2 :
m = 2
Đặt f(x) = x2 – 2x + 1 – m2,
1
* Với m = -2 : (1) ⇔ −4 x + 1 < 0 ⇔ x > ⇒ m = −2
Ta có :
4
f(x) ≤ 0 ∀ x∈[ 1;2]
(ktm)
• Với m = 2 : (1) ⇔ 1 < 0Vn ⇒ m = 2 thỏa
1 − 2.1 + 1 − m 2 ≤ 0
1. f (1) ≤ 0
⇔
⇔
mãn .
2
4 − 2.2 + 1 − m ≤ 0
1. f (2) ≤ 0
TH2: m ≠ ±2
(1) vô nghiệm
m ≤ −1
⇔ 1 − m2 ≤ 0 ⇔
2
2
⇔ ( m − 4) x + ( m − 2) x + 1 ≥ 0, ∀ x
m ≥ 1
Kết luận :
m 2 − 4 > 0
⇔
Bài toán 4:
2
2
∆ = ( m − 2) − 4( m − 4) ≤ 0
Với giá trị nào của a thì bất pt sau nghiệm đúng với
mọi giá trị của x :
m < −2 ∪ m > 2
⇔
( x 2 + 4 x + 3)( x 2 + 4 x + 6) ≥ a (1)
( m − 2)(3m + 10) ≥ 0
1
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài giải :
Bài toán 4:
Đặt : t = x 2 + 4 x + 3 ⇒ x 2 + 4 x + 6 = t + 3
t = ( x + 2) 2 − 1 ≥ −1 ⇒ t ≥ −1
Ta có :
⇔ t (t + 3) ≥ a(3)
Xét hàm số : f(t) = t 2 + 3t , (t ≥ −1)
(3) ⇔ Minf (t ) ≥ a
Lập bảng biến thiên của f(t):
Suy ra Mìn(t) = -2 Vậy (3) a ≤ −2
Kết luân :
Bài tốn 5:
Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x:
x 2 + mx − 2
−3 ≤ 2
≤ 2(1)
x − x +1
2
Ta có : x − x + 1 > 0, ∀ x
Do đó (1)
2
2
−3( x − x + 1) ≤ x + mx − 2
⇔ 2
2
x + mx − 2 ≤ 2( x − x + 1)
4 x 2 + (m − 3) x + 1 ≥ 0(2)
⇔ 2
x − (m + 2) x + 4 ≥ 0(3)
(1) đúng với mọi x
∆ (2) = (m − 3) 2 − 16 ≤ 0
⇔
2
∆ (3) = ( m + 2) − 16 ≤ 0
−1 ≤ m ≤ 7
⇔
⇔ −1 ≤ m ≤ 2
−6 ≤ m ≤ 2
Kết luận :
Bài tập về nhà :
Bài 1:
Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
điều kiên : −2 ≤ x ≤ 1
m 2 x + m( x + 1) − 2( x − 1) > 0 (1)
Bài 2:
Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
x 2 − 2 x + m2 − 1 > 0
Bài 3:
Tìm a nhỏ nhất để bpt sau thỏa mãn ∀ x∈[ 0;1]
Bài tập về nhà :
Bài giải :
Bài 1:
(1) ⇔ (m 2 + m − 2) x + m + 2 > 0(2)
Đặt f(x) = (m2 + m – 2 )x + m + 2
Bài toán thỏa mãn:
(m 2 + m − 2)(−2) + m + 2 > 0
f ( −2) > 0
⇔
⇔ 2
(m + m − 2)(1) + m + 2 > 0
f (1) > 0
3
−2m2 − m + 6 > 0
−2 < m <
⇔ 2
⇔
2
m +2 m > 0
m < −2 ∪ m > 0
3
⇔0
2
Bài 2:
Do a = 1 > 0 Vậy bt tm :
⇔ ∆ ' = 1 − m2 + 1 < 0
m < − 2
⇔ 2 − m2 < 0 ⇔
m > 2
Bài 3:
Đăt : t = x 2 + x + 1 = f(x)
Lập bbt f(x) trên [0;1] Suy ra f(x) ⇒ 1 ≤ t ≤ 3
(1) ⇔ a (t − 2) ≤ t 2∀t∈[ 1;3]
⇔ t 2 − at + 2a ≥ 0∀t∈[ 1;3] (2)
Đặt f(t) = t2 – at + 2a
2
∆ = a − 8a ≤ 0
2
∆ = a − 8a > 0
(2) ⇔ 1. f (1) ≥ 0
⇔ −1 ≤ a ≤ 9
−b = a < 1
2a 2
2
∆ = a − 8a > 0
1. f (3) ≥ 0
−b a
2a = 2 > 3
Suy ra a cần tìm là : a = -1
2
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
a ( x 2 + x − 1) ≤ ( x 2 + x + 1) 2 (1)
Bài tập tuyển sinh:
Bài 1:
Tìm a để hai bpt sau tương đương :
(a-1).x – a + 3 > 0 (1)
(a+1).x – a + 2 >0 (2)
Bài giải :
Th1: a = ±1 thay trực tiếp vào (1) và (2) thấy không
tương đương.
a −3
(1) ⇔ x >
= x1
a −1
Th2: a > 1 :
a −2
(2) ⇔ x >
= x2
a +1
(1) ⇔ (2) ⇔ x1 = x2 ⇔ a = 5
Th3: a < -1 :
(1) ⇔ x < x1
Để (1) ⇔ (2) ⇔ x1 = x2 ⇔ a = 5
(2) ⇔ x < x2
( loại)
Th4: -1 < a < 1 : (1) Và (2) không tương đương
Kết luận :
a = 5 thỏa mãn bài toán .
Bài 2:
(ĐHLHN): Cho f(x) = 2x2 + x -2 .
Giải BPT f[f(x)] < x (1)
Bài giải :
Vì f[f(x)] – x = f[f(x)] – f(x) +f(x) – x =
[2f2(x) + f(x) -2] – (2x2 + x – 2) + f(x) – x =
2[f2(x) – x2 ] + 2 [f(x) – x ] =
2 [f(x) – x ][f(x) + x +1] =
= 2(2x2 – 2)( 2x2 +2x-1)
⇔ 2(2 x 2 − 2)(2 x 2 + 2 x − 1) < 0
Bài giải :
Xét pt hoành độ :
x2 + x −1
−2 x + m =
(1)
x
Để (d) cắt (C) tại 2 điểm pb ⇔ (1) có 2 nghiệm
phân biệt x1 , x2 khác 0
(1) ⇔ 3 x 2 + (1 − m) x − 1 = 0 = f ( x)
Do a .c = -3 <0 ,f(0) = -1 Vậy (1) ln có 2 nghiệm
phân biêt khác 0 .
x +x
m −1
= 0 ⇔ m =1
Để I thuộc oy ⇔ 1 2 = 0 ⇔
2
6
Bài tốn 4:(ĐHKB-2009)
x2 −1
Tìm m để (d) : y = -x + m cắt (C )y =
x
tại 2 điểm pb A , B sao cho AB = 4.
Bài giải :
x2 −1
Xét pt hoành độ : − x + m =
(1)
x
Để (d) cắt (C ) tại 2 điểm pb ⇔ (1) có 2 nghiệm pb
khác 0 ⇔ 2 x 2 − mx − 1 = f ( x) = 0 có 2 nghiệm pb
khác 0.
Do a.c = -2 < 0 , f(0) = -1 Vậy (1) luôn có 2 nghiệm
pb x1 , x2 khác 0.
Để AB = 4
⇔ AB 2 = 16 ⇔ ( x2 − x1 ) 2 + ( y2 − y1 ) 2 = 16
⇔ 2( x2 − x1 ) 2 = 16
⇔ 2 ( x2 + x1 ) 2 − 4 x1 x2 = 2(
m2
1
− 4.(− )) = 16
4
2
⇔ m = ±2 6
−1 − 3
< x < −1
Vậy (1)
2
⇔
−1 + 3
< x <1
2
Bài tốn 3: (ĐHKD-2009)
Tìm m để đường thẳng (d) : y = -2x + m cắt đường
x2 + x −1
cong (C): y =
tại 2 điểm pb A ,B sao cho
x
trung điểm I của đoạn AB thuộc oy
3
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
2.Bất phương trình chứa trị tuyệt đối .
A-Lý thuyết
1. A < B ⇔ − B < A < B
A > B
2. A > B ⇔
A < −B
3. A > B ⇔ ( A − B )( A + B ) > 0
Các tính chất :
1. A + B ≤ A + B ∀ A, B
2. A + B < A + B ⇔ A.B < 0
3. A − B ≥ A − B , ∀ A, B
4. A − B > A − B ⇔ ( A − B ).B > 0
B-Bài tập :
Bài 1: Giải các bpt sau :
1. 3 x + 2 ≤ x +1
2. 3 x − 4 ≥ x + 7
3. x + 4 ≥ 2 x −1
Bài 2:Giải các bpt sau :
1. x 2 − 2 x − 3 ≤ 3x − 3
2. x 2 − 3 x + 2 + x 2 > 2 x
3. 2 x + 5 > 7 − 4 x
4.
x2 − 5x + 4
≤1
x2 − 4
Bài giải :
Bài 2:
2
x − 2 x − 3 ≥ −3 x + 3
(1) ⇔ 2
x − 2 x − 3 ≤ 3x − 3
x2 + x − 6 ≥ 0
x ≤ −3 ∪ x ≥ 2
⇔ 2
⇔
x − 5x ≤ 0
0 ≤ x ≤ 5
⇔2≤ x≤5
Kết luận:
(2) ⇔ x 2 − 3 x + 2 > 2 x − x 2
x 2 − 3x + 2 > 2 x − x 2
⇔ 2
2
x − 3x + 2 < x − 2 x
1
2 x2 − 5x + 2 > 0
x< ∪x>2
⇔
⇔
2
x − 2 > 0
x > 2
1
x<
⇔
2
x > 2
Kết luận :
(3) ⇔ (2 x + 5) 2 > (7 − 4 x) 2
⇔ (2 x + 5) 2 − (7 − 4 x) 2 > 0
⇔ [ (2 x + 5) + (7 − 4 x) ] [ (2 x + 5) − (7 − 4 x) ] > 0
⇔ (12 − 2 x)(6 x − 2) > 0
⇔ (6 − x)(3 x − 1) > 0 ⇔
1
< x<6
3
Kết luân :
4. Đk: x ≠ ±2
(3) ⇔ x 2 − 5 x + 4 ≤ x 2 − 4
⇔ ( x 2 − 5 x + 4) 2 ≤ ( x 2 − 4) 2
⇔ (8 − 5 x)(2 x 2 − 5 x) ≤ 0
8
0 ≤ x ≤ 5
⇔
x ≥ 5
2
Bài 3:Giải các bpt sau :
x2 − 4x + 3
1. 2
≥1
x + x−5
2. x 2 − 1 ≤ x 2 − 2 x + 8
Bài 4: Giải và biện luận bpt sau :
4
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
x 2 − 3x − m ≤ x 2 − 4 x + m (1)
Bài giải :
Bài 3 :
Bảng xét dấu :
−∞
x
vậy
+∞
0
4
2
X – 4x
X-5
+
x < 0
+) Xét :
4 ≤ x < 5
5
+
-
+
+
x2 − 4 x + 3
(1) ⇔ 2
≥1
x − x+5
3x + 2
2
(do x − x + 5 > 0, ∀ x∈R )
⇔ 2
≤0
x − x+5
2
⇔x≤−
3
+) Xét 0 ≤ x < 4 :
− x2 + 4 x + 3
(1) ⇔ 2
≥ 1 ⇔ 2 x2 − 5x + 2 ≤ 0
x −x+5
1
⇔ ≤x≤2
2
+) Xét x ≥ 5 :
x2 − 4x + 3
5x − 8
(1) ⇔ 2
≥1⇔ 2
≤0
x + x −5
x + x−5
−1 − 21 8
−1 + 21
⇔ x≤
∪ ≤ x≤
2
5
2
(ktm)
Vậy nghiệm bpt là :
−2
x ≤ 3
1 ≤ x ≤ 2
2
2. Đặt t = x , t ≥ 0 :
0≤t ≤
9
2
⇔0≤ x ≤
9
9
9
⇔− ≤x≤
2
2
2
Bài 4:
(1) ⇔ ( x 2 − 3x − m ) ≤ ( x 2 − 4 x + m )
2
2
⇔ ( 2 x 2 − 7 x ) ( x − 2m ) ≤ 0
⇔ x ( 2 x − 7 ) ( x − 2m ) ≤ 0
Ta có :
x(2 x − 7)( x − 2m) = 0 ⇔ x = 2m ∪ x = 0 ∪ x =
7
2
+) Nếu 2m < 0 :
Có trục xác định dấu:
x ≤ 2m
Kết luận :
0 ≤ x ≤ 7
2
Nếu 2m = 0
7
Kết luận: x ≤
2
7
7
+) Nếu 0 < 2m < ⇔ 0 < m <
2
4
x ≤ 0
Kết luận:
2m ≤ x ≤ 7
2
7
7
+)Nếu 2m = ⇔ m =
2
4
x ≤ 0
Kết luận:
x = 7
2
7
7
+)Nếu 2m > ⇔ m >
2
4
5
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
(2) ⇔ t 2 − 1 ≤ t 2 − 2t + 8
−t 2 + 2t − 8 ≤ t 2 − 1
⇔ 2
2
t − 1 ≤ t − 2t + 8
x ≤ 0
Kết luận: 7
≤ x ≤ 2m
2
2t 2 − 2t + 7 ≥ 0
9
⇔ 9
⇔t≤
2
t ≤
2
⇔ x − 3 < 3x 2 − 9 x + 2
Bài tập về nhà :
Bài 1:
Giải các bpt sau :
1. x 2 − 1 < 2 x
2. 1 − 4 x ≥ 2 x + 1
3. x 2 + x − 2 ≤ 2 x 2 − 2 x − 2
4.3 x 2 − x − 3 > 9 x − 2
Bài 2:
Giải các bpt Sau :
2
1.x 2 ≤ 1 − 2
x
2−3 x
2.
≤1
1+ x
3. ( x + 3)( x − 1) − 5 ≤ ( x + 1) 4 − 11
Bài 3:
Giải và biện luận bpt sau theo tham số m .
x 2 − 2 x + m ≤ x 2 − 3x − m
Bài 4:
Với giá trị nào của m thì bpt sau thỏa mãn với mọi
x:
x 2 − 2mx + 2 x − m + 2 > 0
Bài 5:
Với giá trị nào thì bpt sau có nghiệm:
x2 + 2 x − m + m2 + m − 1 ≤ 0
Bài giải :
Bài1 :
Kết quả :
1.) −1 + 2 < x < 1 + 2
−3 x 2 + 9 x − 2 < x − 3
⇔
2
x − 3 < 3x − 9 x + 2
4 − 19
2
x <
3x − 8 x − 1 > 0
3
⇔ 2
⇔
3x − 10 x + 5 < 0
4 + 19
x >
3
Bài 2:
1.Đặt : x 2 = t , t > 0
Ta được :
2
t −2
t ≤ 1− ⇔
≥t
t
t
t − 2 ≤ −t 2
⇔ t − 2 ≥ t2 ⇔
2
t − 2 ≥ t
t 2 + t − 2 ≤ 0
⇔ 2
⇔ 0 < t ≤1
t − t + 2 ≤ 0
−1 ≤ x ≤ 1
2
Vậy 0 < x ≤ 1 ⇔
x ≠ 0
2.Đk : x ≠ −1
Th1 : x ≥ o
2 − 3x
(2) ⇔
≤ 1 ⇔ 2 − 3x ≤ 1 + x
1+ x
⇔ (2 − 3 x) 2 ≤ (1 + x) 2
⇔ 8 x 2 − 14 x + 3 ≤ 0
1
3
⇔ ≤x≤
4
2
x<0
2.Th2:
x ≠ −1
(tm)
6
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
x ≤ 0
2.)
x ≥ 1
x = −2
3.)
0 ≤ x ≤ 1
4.)
(2) ⇔
2 + 3x
≤ 1 ⇔ 2 + 3x ≤ 1 + x
1+ x
⇔ (2 + 3 x) 2 ≤ (1 + x) 2
⇔ 8 x 2 + 10 x + 3 ≤ 0
3
1
⇔− ≤x≤−
4
2
Kết luận :
3.
(3) ⇔ x ≤ −
(3) ⇔ x + 2 x − 3 − 5 ≤ ( x + 1) − 11
2
4
Đặt : t = ( x + 1) 2 , t ≥ 0
Ta được :
t − 9 ≤ t 2 − 11
2
t − 9 ≤ t − 11 ⇔ 2
−t + 11 ≤ t − 9
Đặt : x − m = t , t ≥ 0
Ta được : t2 + 2t + 2 – m2 > 0 (5)
2
2
Để tmbt ⇔ f (t ) = t + 2t > m − 2∀t ≥0
t 2 − t − 2 ≥ 0
t ≤ −1 ∪ t ≥ 2
⇔ 2
⇔
t + t − 20 ≥ 0
t ≤ −5 ∪ t ≥ 4
t ≤ −5
t ≥ 4
Vậy t ≥ 4 ( tm ):
⇔ ( x + 1) 2 ≥ 4 ⇔ ( x − 1)( x + 3) ≥ 0
x ≥ 1
⇔
x ≤ −3
Kết luận :
Bài 3:
2
⇔ ( x + 2m ) (2 x 2 − 5 x) ≤ 0
⇔ x (2 x + 5)( x + 2m) ≤ 0
5
5
⇔m>
2
4
x ≤ −2m
(3) ⇔ 5
− ≤ x ≤ 0
2
Nếu : −2m < −
5
2
Nếu m < 0:
0 ≤ x ≤ −2m
x ≤ − 5
2
Kết luận :
Bài 4:
(4) ⇔ ( x − m) 2 + 2 x − m + 2 − m 2 > 0
⇔ ( x + 1) 2 − 9 ≤ ( x + 1) 4 − 11
(3) ⇔ ( x 2 − 2 x + m ) ≤ ( x 2 − 3x − m )
( tm )
2
⇔ M inf(t ) > m 2 − 2(6)
Lập bbt của f(t) :
Suy ra Minf(t) = 0 :
Vậy (6) ⇔ 0 > m 2 − 2 ⇔ − 2 < m < 2
Bài 5:
x 2 + 2( x − m) + m 2 + m − 1 ≤ 0
(I )
x ≥ m
(5) ⇔
2
2
x − 2( x − m) + m + m − 1 ≤ 0 ( II )
x < m
(5) có nghiệm khi và chỉ khi (I) có nghiệm Hoặc (II)
có nghiệm:
x ≥ m
(I ) ⇔ 2
2
x + 2 x = f ( x) ≤ − m + m + 1
Có f(m) = m2 + 2m
7
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Nếu : −2m = −
5
5
⇔m=
2
4
(3) ⇔ x ≤ 0
5
5
Nếu − < −2m < 0 ⇔ 0 < m <
2
4
5
x ≤ − 2
(3) ⇔
−2 m ≤ x ≤ 0
Nếu −2m = 0 ⇔ m = 0
⇔ m − m 2 + 1 ≥ m 2 + 2m
(I)
có nghiệm
x < m
⇔ 2
2
x − 2 x = g ( x) ≤ − m − 3m + 1
(II)có nghiệm
⇔ m 2 − 2m < −m 2 − 3m + 1
(II)
⇔ 2m 2 + m − 1 < 0
1
⇔ −1 < m <
2
Cách 2:
Đặt : t = x − m ≥ 0 ,phải tìm m để
f(t) = t 2 + 2t + 2mx + m − 1 ≤ 0 có nghiệm t ≥ 0 .Parabơn
y = f(t) quay bề lõm lên trên và có hoanh độ đỉnh là t =
-1< 0 nên phải có f(0) = 2mx + m - 1 ≤ 0 .Khi t = 0 thì x
1
2
= m suy ra 2m + m − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤
2
Bài tập về nhà :
Bài 1 :
Tìm a để với mọi x :
f ( x ) = ( x − 2)2 + 2. x − a ≥ 3(1)
Bài 2:
Tìm a để bpt :
Ax + 4 > 0 (1) đúng với mọi giá trị của x thỏa mãn điều
kiện x < 4
⇔ 2m 2 + m − 1 ≤ 0
1
−1 ≤ m ≤
2
Kết luận : −1 ≤ m ≤
1
2
Bài 2:
Nhận thấy trong hệ tọa độ xoy thì y = ax + 4 với
-4 < x < 4 là một đoạn thẳng . Vì vậy y = ax + 4 >
y (−4) ≥ 0
a ≥ −1
⇔
⇔ −1 ≤ a ≤ 1
0 ⇔
y (4) ≥ 0
a ≤ 1
Bài 3:
Đặt :
t = x 2 + 4 x + 3 = ( x + 2) 2 − 1 ≥ −1
⇒ t ≥ −1
Bài toán thỏa mãn : ⇔ t (t + 3) = f (t ) ≥ a∀t ≥−1
Xét f(t) với t ≥ −1 Suy ra Min f(t) = -2
Vậy bttm ⇔ a ≤ −2
Bài 3:
Tìm a để bpt sau nghiệm đúng với mọi x :
( x 2 + 4 x + 3)( x 2 + 4 x + 6) ≥ a
Bài giải :
Bài 1:
Bài toán thỏa mãn :
x 2 − 2 x + 1 − 2a = f ( x) ≥ 0∀ x ≥ a (2)
⇔ 2
x − 6 x + 1 + 2a = g ( x) ≥ 0∀ x
8
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
∆ ' ≤ 0
a ≤ 0
a > o
a ≤ 0
∆ ' > 0
(2) ⇔
⇔ 2
⇔
a − 4a + 1 ≥ 0
1. f (a ) ≥ 0
a ≥ 2 + 3
b
−
1 < a
2a < 1
∆ ' ≤ 0
8 − 2a ≤ 0
8 − 2a > 0
a ≥ 4
∆ ' > 0
⇔ 2
⇔
(3) ⇔
a − 4a + 1 ≥ 0
1.g (a) ≥ 0
a ≤ 2 − 3
b
a < 3
a < − 2a
a ≤ 0
Vậy để thỏa mãn bài tốn :
a ≥ 4
3.Bất phương trình chứa căn thức
A-Lý thuyết :
3
2
Phương pháp 1:
3 ≤ x < 4
2
⇔ ≤ x <1
Sử dụng phép biến đổi tương đương :
3
3 ≤ x <1
A ≥ 0
4
1. A < B ⇔ B > 0
x + 1 ≤ 0
4
A < B2
2
x ≤ − 3
3 x + x − 4 ≥ 0
⇔
4. ⇔
A ≥ 0
1 + 41
x +1 > 0
2. A ≤ B ⇔ B ≥ 0
x ≥ 4
2
2
3 x + x − 4 ≥ ( x + 1)
A ≤ B2
Bài toán 2:
Giải các bpt sau :
B < 0 B ≥ 0
3. A > B ⇔
∪
2
1.x + 1 ≥ 2( x 2 − 1)
A ≥ 0 A > B
B ≤ 0 B > 0
4. A ≥ B ⇔
∪
2
A ≥ 0 A ≥ B
Bài toán 1:
Giải các bpt sau :
1. x − 3 < 2 x − 1
2. x 2 − x + 1 ≤ x + 3
2. ( x + 5)(3x + 4) > 4( x − 1)
3. x + 2 − 3 − x < 5 − 2 x
4.( x − 3) x 2 − 4 ≤ x 2 − 9
Bài giải :
.1
3. 3 x − 2 > 4 x − 3
4. 3x 2 + x − 4 ≥ x + 1
Bài giải :
9
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
1
x > 2
2 x − 1 > 0
⇔ x − 3 ≥ 0
⇔ x ≥ 3
1.
4 x 2 − 5 x + 4 > 0
2
x − 3 < (2 x − 1)
x≥3
x2 − x + 1 ≥ 0
8
⇔ x≥−
2. ⇔ x + 3 ≥ 0
7
x 2 − x + 1 ≤ ( x + 3) 2
4 x − 3 < 0 4 x − 3 ≥ 0
∪
3. ⇔
2
3 x − 2 ≥ 0 3 x − 2 > (4 x − 3)
x + 2 ≥ 0
5
3. Đk: 3 − x ≥ 0 ⇔ −2 ≤ x ≤
2
5 − 2 x ≥ 0
⇔ 2 x − 11x + 15 > 2 x − 3
+) Xét : −2 ≤ x <
(2)
(3) luôn đúng.
3
5
≤x≤
2
2
2
(2) ⇔ 2 x − 11x + 15 > (2 x − 3) 2
⇔ 2x2 − x − 6 < 0
3
⇔−
2
2.
x < 1
x ≤ −5
4
x ≤ −5 ∪ x ≥ − 4
3 ⇔ − ≤ x < 1
⇔
3
x ≥ 1
1 ≤ x < 4
13 x 2 − 51x − 4 < 0
4
Kết luận : x ≤ −5 ∪ − ≤ x < 4
5
x + 3 > 0
x + 3 ≤ 0
⇔ 2
∪ 2
2
x − 4 ≥ 0 x − 4 ≥ ( x + 3)
3
2
+) Xét :
4( x − 1) < 0
( x + 5)(3 x + 4) ≥ 0
(2) ⇔
x −1 ≥ 0
( x + 5)(3 x + 4) > 16( x − 1) 2
(1) ⇔ x 2 − 4 ≥ x + 3
(1) ⇔ 5 − 2 x + 3 − x > x + 2
2
2( x 2 − 1) ≥ 0
x ≤ −1 ∪ x ≥ 1
(1) ⇔ x + 1 ≥ 0
⇔ x ≥ −1
2( x 2 − 1) ≤ ( x + 1) 2
x2 − 2 x − 3 ≤ 0
.
x = −1
⇔
1 ≤ x ≤ 3
x ≤ −3
x > −3
(tm )
⇔
∪
x ≤ −2 U x ≥ 2 6 x + 13 ≤ 0
x ≤ −3
13
⇔
13 ⇔ x ≤ −
−3 < x ≤ −
6
6
Vậy kêt luận :
13
x ≤ − 6
x ≥ 3
Bài tập về nhà :
Bài 1:
Giải các bpt sau :
10
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Do
3
5
≤ x ≤ nên nghiệm của bpt là :
2
2
1. 2 x − 1 ≤ 8 − x
2. 2 x 2 − 6 x + 1 − x + 2 > 0
3
≤x<2
2
Kết luận :
3. − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x
−2 ≤ x < 2
2
4.Đk: x − 4 ≥ 0 ⇔ x ≤ −2 ∪ x ≥ 2
Nhận xét x = 3 là nghiệm bpt .
+) Xét x > 3 :
4. x + 3 ≥ 2 x − 8 + 7 − x
5. x + 2 − x + 1 < x
Bài 2:
Giải các bpt sau :
(1) ⇔ x − 4 ≤ x + 3
1.( x 2 − 3 x). 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0
⇔ x 2 − 4 ≤ ( x + 3)
2.
2
2
13
6
Suy ra x > 3 là nghiệm bpt
+) Xét : x ≤ −2 ∪ 2 ≤ x < 3
⇔x≥−
3.
(
2 x2
3 − 9 + 2x
( 1+
x2
1+ x
)
2
)
2
< x + 21
> x−4
Bài giải :
Bài 1:
1.
8 − x ≥ 0
(1) ⇔ 2 x − 1 ≥ 0
2 x − 1 ≤ (8 − x ) 2
x ≤ 8
1
⇔ x ≥
2
2
x − 18 x + 65 ≥ 0
⇔
5.
x + 2 ≥ 0
Đkiện : x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
x ≥ 0
1
≤ x≤5
2
2.
11
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
(2) ⇔ 2 x 2 − 6 x + 1 > x − 2
(5) ⇔ x + 2 < x + 1 + x
x − 2 ≥ 0
x − 2 < 0
⇔ 2
∪ 2
2
2 x − 6 x + 1 ≥ 0 ( 2 x − 6 x + 1) > ( x − 2 )
⇔ x + 2 < 2 x + 1 + 2 ( x + 1) x
x < 2
x ≤ 3 − 7 x ≥ 2
⇔
2 ∪ 2
x − 2x − 3 > 0
x ≥ 3 + 7
2
⇔x≤
(4) ⇔ x + 3 ≥
⇔ 3 ≥ −1 + 2
⇔2≥
(
2x − 8 + 7 − x
( 2 x − 8) ( 7 − x )
( 2 x − 8) ( 7 − x )
⇔ 4 ≥ −2 x 2 + 22 x − 56
⇔ x 2 − 11x + 30 ≥ 0
x ≤ 5
⇔
x ≥ 6
4 ≤ x ≤ 5
Kết luận :
6 ≤ x ≤ 7
9
9 + 2 x ≥ 0
x ≥ −
⇔
2
2.Đk :
3 − 9 + 2 x ≠ 0
x ≠ 0
Khi đó :
1 − x < o 1 − x ≥ 0
⇔
∪
2
x ≥ 0
( 1 − x ) < 4 x( x + 1)
3+ 2 3
x < −
3
⇔ x > 1∪
−3 + 2 3
< x ≤1
3
3− 7
∪x>3
2
3.
Tương tự :3 < x ≤ 5
x + 3 ≥ 0
4.Đk: 2 x − 8 ≥ 0 ⇔ 4 ≤ x ≤ 7
7 − x ≥ 0
⇔ 1 − x < 2 ( x + 1) x
)
2
3+ 2 3
x < −
3
⇔
−3 + 2 3
3
Kết luận :
−3 + 2 3
x>
3
Bài 2:
1.
2 x 2 − 3x − 2 = 0
(1) ⇔ 2 x 2 − 3x − 2 > 0
2
x − 3x ≥ 0
1
x = 2
x ≤ − 2
1
⇔ x = −
⇔ x = 2
2
x ≥ 3
1
x < − 2
x > 2
x ≤ 0 ∪ x ≥ 3
Bài 2:
12
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
(2) ⇔
(
2x2 3 + 9 + 2x
)
2
4 x2
⇔ 9 + 2x < 4
7
⇔x<
2
< x + 21
(
(
x2 1 − 1 + x
x2
⇔ 1− 1+ x
2. x 2 − 8 x + 15 + x 2 + 2 x − 15 ≤ 4 x 2 − 18 x + 18
3. 1 + x + 1 − x ≤ 2 −
7
9
− ≤ x <
2
Kết luận : 2
x ≠ 0
3.
Đk: 1 + x ≥ 0 ⇔ x ≥ −1
Nhận xét : x = 0 là nghiệm của bpt
+) Xét x ≠ 0 :
(3) ⇔
1. x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4
)
2
)
> x−4
⇔ 2 − 2 1 + x > −4
⇔ 1+ x < 3 ⇔ 1+ x < 9
⇔ x<8
Kết luận : −1 ≤ x < 8
Chú ý : Dạng :
f ( x ). g ( x ) ≥ 0
g ( x) = 0
⇔ g ) x) > 0
f ( x) ≥ 0
Bài tập về nhà :
Bài 1 :
Giải các bpt sau :
−3 x 2 + x + 4 + 2
1.
<2
x
Bài giải :
Bài 1:
4
−1 ≤ x ≤
3:
Đk :
x ≠ 0
4
Xét : 0 < x ≤ :
3
(1) ⇔
2
> x−4
−3 x 2 + x + 4 + 2
<2
x
⇔ −3 x 2 + x + 4 < 2 x − 2
2 x − 2 ≥ 0
⇔
2
2
−3 x + x + 4 < ( 2 x − 2 )
x ≥ 1
9
⇔ 2
⇔x>
7
7 x − 9 x > 0
9
4
Vậy (1) có nghiệm : < x ≤
7
3
Xét : −1 ≤ x < 0 :
(1) luôn đúng
Kết luận nghiệm của bpt:
−1 ≤ x < 0
9
3
7
Bài 2:
1.
x 2 − 3x + 2 ≥ 0
2
Đk: x − 4 x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 ∪ x ≥ 4
x2 − 5x + 4 ≥ 0
(1) ⇔
Nhân xét x = 1 là nghiệm
+) Xét x <1 :
x2
4
≥2
( x − 1) ( x − 2 ) + ( x − 1) ( x − 3)
( x − 1) ( x − 4 ) (2)
Suy ra : x ≤ −5 là nghiệm của bpt
+) Xét : x ≥ 5 :
13
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
(2) ⇔
( 1− x) ( 2 − x) + ( 1− x) ( 3 − x)
(2) ⇔ x − 5 + x + 5 ≤ 4 x − 6
≥ 2 ( 1− x) ( 4 − x)
⇔ 2− x + 3− x ≥ 2 4− x
2− x + 3− x < 4− x + 4− x
Ta có :
= 2 4 − x , ∀ x<1
Suy ra x < 1 bpt vô nghiệm .
+) Xét : x ≥ 4 :
(2) ⇔ x − 2 + x − 3 ≥ 2 x − 4
Ta có :
x−2 + x−3 ≥ x−4 + x−4
= 2 x − 4, ∀ x≥ 4
Suy ra : x ≥ 4 : , bất pt luôn đúng .
x = 1
Vậy nghiệm của bpt là :
x ≥ 4
2.
x 2 − 8 x + 15 ≥ 0
2
x = 3
Điều kiện: x + 2 x − 15 ≥ 0 ⇔
x ≤ −5 ∪ x ≥ 5
4 x 2 − 18 x + 18 ≥ 0
(2) ⇔
( x − 5 ) ( x − 3) + ( x + 5 ) ( x − 3)
≤ (4 x − 6)( x − 3)(2)
Nhận xét x = 3 là nghiệm của bpt :
+) Xét : x ≤ −5 :
(2) ⇔
( 5 − x ) ( 3 − x ) + ( − x − 5) ( 3 − x )
≤
⇔ x − 5 + x + 5 + 2 x 2 − 25 ≤ 4 x − 6
17
⇔ x 2 − 25 ≤ x − 3 ⇔ x ≤
3
17
Suy ra : 5 ≤ x ≤
3
Là nghiệm của bpt .
Kết luận : Nghiệm của bpt đã cho là :
x ≤ −5
x = 3
17
5 ≤ x ≤
3
3.
1 + x ≥ 0
⇔ −1 ≤ x ≤ 1 :
Đk:
1 − x ≥ 0
Khi đó :
x4
2
2
(3) ⇔ 1 + x + 1 − x + 2 1 − x ≤ 4 − x +
16
4
x
⇔ 1 − x2 − 2 1 − x2 + 1 + ≥ 0
16
4
2
x
⇔ 1 − x 2 − 1 + ≥ 0∀ x∈[ −1;1]
16
Vậy nghiệm của bpt là : −1 ≤ x ≤ 1
(
(
)
)
( 6 − 4x) ( 3 − x)
⇔ 5 − x + −x − 5 ≤ 6 − 4x
⇔ 5 − x − x − 5 + 2 x 2 − 25 ≤ 6 − 4 x
⇔ x 2 −25 ≤ 3 − x ⇔ x 2 −25 ≤ ( 3 − x )
⇔x≤
2
17
3
Phương pháp 2: Đặt ẩn số phụ :
14
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài toán 1:Giải bpt sau :
( x + 1) ( x + 4 ) < 5
x + 5 x + 28(1)
2
Bài giải :
Đặt : t = x 2 + 5 x + 28, t > 0
2
( Do x + 5 x + 28 > 0, ∀ x∈R )
Khi đó :
(1) ⇔ t 2 − 24 < 5t
⇔ t 2 − 5t − 24 < 0 ( do t> 0 )
t= x+
⇔ 0 < x 2 + 5 x + 28 < 8
⇔ x 2 + 5 x − 36 < 0
⇔ −9 < x < 4
Kết luận : -9 < x < 4
≥2
x.
1
⇔ 2t 2 − 3t − 9 > 0 ⇔ t > 3(t ≥ 2)
1
⇔ x+
> 3(3)
2 x
Bài toán 2 :
7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181 − 14 x(1)
7 x + 7 ≥ 0
6
⇔x≥ :
Đk:
7
7 x − 6 ≥ 0
t = 7 x + 7 + 7 x − 6, t ≥ 0
⇒ 14 x + 2
1
= 2
2 x
2 x
Đặt :
1
1
⇒ t2 = x +
+1 ⇒ x +
= t 2 −1
4x
4x
Khi đó :
(2) ⇔ 3t < 2 ( t 2 − 1) − 7
⇔ 0
2
Đặt : ⇒ t = 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2
Bài toán3:
3
1
3 x+
< 2x +
− 7(1)
2x
2 x
Đk : x > 0:
1
1
(1) ⇔ 3 x +
÷ < 2 x + 4 x ÷− 7(2)
2 x
( 7 x + 7) ( 7 x − 6)
( 7 x + 7 ) ( 7 x − 6)
= t 2 −1
Khi đó :
(1) ⇔ 7 x + 7 + 7 x − 6 + 14 x + 2 49 x 2 + 7 x − 42 < 181
⇔ t 2 + t − 1 < 181
⇔ t 2 + t − 182 < 0
⇔ 0 ≤ t < 13(t ≥ 0)
⇔ 7 x + 7 + 7 x − 6 < 13
⇔ 49 x 2 + 7 x − 42 < 84 − 7 x
6
6
≤ x < 12
⇔ 7
⇔ ≤x<6
7
x < 6
6
Kết luận : ≤ x < 6
7
Đặt :
u = x,u > 0
1
( 3) ⇔ u + > 3 ⇔ 2u 2 − 6u + 1 > 0
2u
3− 7
3+ 7
⇔0
∪u >
2
2
3− 7
3+ 7
⇔0< x <
∪ x>
2
2
8−3 7
8+3 7
⇔0< x<
∪x>
2
2
8−3 7
8+3 7
Kết luận : 0 < x <
∪x>
2
2
Bài tập về nhà :
Bài 1: Giải các bpt sau :
1). 3x 2 + 6 x + 4 < 2 − 2 x − x 2
2).2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1
3). 3x 2 + 5 x + 7 − 3x 2 + 5 x + 2 ≥ 1
15
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài 2:
1). x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 >
2).5 x +
5
2 x
< 2x +
3
2
1
+4
2x
x
x +1
3).
−2
>3
x +1
x
Bài 3:
x+
x
x −1
2
>
35
12
Bài giải :
Bài 1:
1.Đặt :
( 2 ) ⇔ 2 ( 3 − t 2 ) + 3t > 1
⇔ 2t 2 − 3t − 5 < 0
5
⇔ 0 ≤ t < ( dot ≥ 0)
2
⇔ 0 ≤ 3 − 2x − x2 <
5
2
−3 ≤ x ≤ 1
⇔
25 ⇔ −3 ≤ x ≤ 1
3 − 2x − x2 <
4
3.
Đặt :
t = 3 x 2 + 5 x + 2, t ≥ 0
t = 3 x 2 + 6 x + 4, t ≥ 0
⇒ t 2 = 3 x 2 + 6 x + 4 = 3( x 2 + 2 x) + 4
t2 − 4
⇒ x + 2x =
3
2
Khi đó :
t2 − 4
( 1) ⇔ t < 2 −
3
2
⇔ t + 3t − 10 < 0 ⇔ 0 ≤ t < 2(t ≥ 0)
⇔ 0 ≤ 3x 2 + 6 x + 4 < 2
⇔ 3 x 2 + 6 x + 4 < 4(do3 x 2 + 6 x + 4 > 0)
⇔ 3 x 2 + 6 x < 0 ⇔ −2 < x < 0
2.
Đặt :
t = 3 − 2x − x2 , t ≥ 0
⇒ t 2 = 3 − 2x − x2
⇒ 2x + x = 3 − t
Khi đó :
2
2
⇒ 3x 2 + 5 x = t 2 − 2
Ta được :
t2 + 5 − t ≥ 1
⇔ t 2 + 5 ≥ t + 1 ⇔ t 2 + 5 ≥ ( t + 1)
2
⇔ 2t ≤ 4 ⇔ t ≤ 2
⇔ 0 ≤ 3x 2 + 5 x + 2 ≤ 2
3 x 2 + 5 x + 2 ≥ 0
⇔ 2
3 x + 5 x + 2 ≤ 4
−2
−2 ≤ x ≤ − 1
x ≤ −1 ∪ x ≥ 3
⇔
⇔ −2
≤x≤1
1
−2 ≤ x ≤
3
3
3
Bài 2:
1.
( 1) ⇔
(
)
2
x −1 +1 +
(
)
x −1 −1
Đk : x ≥ 1 :
⇔
x −1 +1 +
x −1 −1 >
2
>
3
2
3
2
Đặt : t = x − 1, t ≥ 0
Khi đó :
16
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
Bài 2:
3
⇔ t + 1 + t − 1 > (2)
2
+)t ≥ 1:
3
3
(2) ⇔ 2t > ⇔ t >
2
4
⇔ x − 1 ≥ 1( dot ≥ 1) ⇔ x ≥ 2
+)0 ≤ t < 1:
3
(2) ⇔ 2 >
2
x ≥ 1
Vậy : 0 ≤ x − 1 ≤ 1 ⇔
x ≤ 2
Kết luận : x ≥ 1
2.Đk : x > 0
1
1
( 2) ⇔ 5 x +
÷ < 2 x + 2 x + 4(3)
2 x
Đặt :
1
1
t= x+
≥ 2 x.
= 2, t ≥ 2
2 x
2 x
1
⇒ x+
= t 2 −1
4x
Khi đó :
( 3) ⇔ 5t < 2 ( t 2 − 1) + 4
1
t<
⇔ 2t − 5t + 2 > 0 ⇔ 2
t > 2
2
Do đk:Ta có
x+
1
2 x
2− 2
2− 2
u <
0 < x <
2
2
⇔
⇔
2+ 2
2+ 2
u >
x>
2
2
3 −2 2
0 < x <
2
3+2 2
x >
2
3.
Đk: x < −1 ∪ x > 0 :
x +1
x
1
Đặt: t =
,t > 0 ⇒
= 2
x
x +1 t
Ta được :
1
− 2t > 3 ⇔ 2t 3 + 3t 2 − 1 < 0
t2
⇔ ( t + 1) ( 2t 2 + t − 1) < 0
1
(dot > 0)
2
x +1 1
4
< ⇔ − < x < −1
x
2
3
⇔0
⇔0<
Bài 3:
x < −1
2
Đk: x − 1 > 0 ⇔
x >1
+) Xét x < -1 :bpt VN
+) x > 1 :
x2
x2
1225
+ 2.
>
2
2
x −1
x −1 144
4
2
x
x
1225
⇔ 2
+ 2.
−
> 0(2)
2
x −1
x −1 144
( 1) ⇔ x 2 +
> 2 ⇔ 2x − 4 x + 1 > 0
Đặt : u = x , u > 0
Ta được : 2u2 – 4u + 1> 0
17
Giáo án : Chuyên đề đại số 10
t=
x2
x 2 −1
,t >0
(2) ⇔t 2 + 2t −
1225
>0
144
25
( dot > 0)
12
x2
25
>
⇔144 x 4 > 625 x 2 − 625
2
x −1 12
⇔t >
Đặt :
⇔
⇔144 x 4 − 625 x 2 + 625 > 0
25
5
2
0 ≤ x < 16
1 < x < 4
⇔
⇔
(dox >1)
x 2 > 25
x > 5
9
3
Còn tiếp !!!
18