Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an lop 1 tuan 2 CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.42 KB, 19 trang )


Ngày soạn:05/9/09
Ngày dạy:Thứ hai/07/902009.
Tiếng việt : Dấu hỏi, dấu nặng
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III Ho ạ t động dạy học:
1 Bài cũ : Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
- Nhận xét bài cũ.
Ti ế t 1
2 Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1: Giới thiệu bài.
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh nặng)
HĐ 2 : Dạy dấu
a/ Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì?
- Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé
- Phát âm :


- Ghép chữ: bẻ
-GV-L nhận xét
*Dạy dấu nặng ( tương tự ) :
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm :
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm :
HĐ3 : viết bảng con :
GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ
-nhận xétbảng con
.HĐ 4 : Dặn dò
Quan sát tranh - thảo luận trả lời

Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng
thanh)
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Cài tiếng bẻ
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
1

Ti ế t2
HĐ1: Luyện đọc :
GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp

-Đọc bài sgk
HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ”

- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –L nhận xét:
HĐ3: Luyện viết vở ô ly:
-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách
ngồi viết.
-Chấm, nhận xét.
HĐ4: Củng cố dặn dò.
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét giờ học.
Đọc lại bài tiết 1.
( cá nhân – đồng thanh).
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Chú nông dân đang bẻ bắp.
Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các
bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến
trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.
-đại diện trả lời.
-HS viết vở.
-1HS đọc,lớp đọc thầm.
-HS lắng nghe.

Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(t2)

I Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
2. Kó năng : Biết yêu quý thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.
3. Thái độ : Vui vẻ phấn khởi khi đi học.
II Đồ dùng dạy học
- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1
III/ Ho ạ t động dạy học:
1. Bài cũ : - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
- Nhận xét bài cũ
2

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài mới Giới thiệu trực tiếp bài
HĐ. 1 Bài tập 4 :
- Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
.
- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể
chuyện.
- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt
HS kể đến hết câu chuyện.
Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay
Mai vào lớp 1...
Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai
thật là đẹp ......
Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều
mới lạ. ....

Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn
giá. .....
Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường
lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà
đều vui : Mai đã là HS lớp một.
Giải lao
HĐ.2 : Bài tập 2
- Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ
đề “ Trường em”
- Cho HS hoạt động theo nhóm
- Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động
-Cho HS đọc bài thơ “ Trường em”
- > Đọc diễn cảm
Cho HS hát bài : “ Đi đến trường”
- > Thi giữa các tổ
+ GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen
thưởng
HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò
- Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng,
sạch sẽ”
HS làm theo yêu cầu của GV
HS quan sát tranh và kể chuyện theo
tranh
HS kể chuyện theo tranh theo nội dung
bên cạnh


-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động
này

múa, hát theo chủ đề.
-Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét
-Cả lớp hát bài đi đến trường
-Các tổ hát thi đua

Hát nhạc: Ơn tập :Bài Q hương tươi đẹp.
Dân ca : Nùng.
I/ Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
3

- Biết vỗ tay theo bài hát
- Giáo dục tình u q hương đất nước.
II/ Chuẩn bị: - G/v: Chuẩn bị vài động tác phụ hoạ; máy, băng đĩa nhạc
III/Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy: Hoạt động của trò:
1Bài cũ:
Gọi hs hát đơn ca/ Lớp đồng ca
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng:
- 3 em hát / Lớp đồng ca.
HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập:
- Cho hs hát vài lần:
- Hướng dẫn hát kết hợp VĐPH:
(Vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp)
- Cho hs biểu diễn trước lớp.
HĐ.2 Hát kết hợp vỗ tay (gõ đệm) theo tiết tấu lời ca:
- Hướng dẫn , làm mẫu.
- Cho hs hát kết hợp gõ đệm theo TTLC.
- Gv mở băng hoặc hát mẫu lại một lần.

- Cho hs biểu diễn trước lớp.
- Nhận xét sửa chữa.
HĐ.3 Cho hs hát kết hợp vỗ tay, VĐPH
- Nhận xét tiết học.
- Giáo dục, dặn dò: Về nhà tập hát thuộc, hát kết hợp
VĐPH, hát đúng giai điệu; tập sáng tạo một vài động
tác; chuẩn bị bài Mời bạn vui múa ca.
- 1 HS nhắc lại đề bài.
- Cả lớp.
- Đứng tại chỗ,quan sát và làm theo.
- Nhóm – cá nhân
- Lớp theo dõi.
- Lớp – nhóm – cá nhân.
- Chú ý theo dõi.
- nhóm- cá nhân.
- Nhận xét.
- Vài nhóm hát / VĐPH.
- Tham gia nhận xét.
- Lắng nghe, thực hiện.

Ngày soạn:05/90/09
Ngày giẩng:Thứ ba/08/90/2009
Ti ế ng vi ệ t: Dấu huyền, dấu ngã
I/ Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được : bè, bẽ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II Đồ dùng dạy học :
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cò, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
III/ Ho ạ t động dạy học :
4

1. Bài cũ :
- Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em)
- Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ)
- Nhận xét bài cũ.
TI Ế T1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Dừa, mèo, cò là các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có thanh huyền)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có thanh ngã)
HĐ 1 : Dạy dấu thanh :
a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền :
Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :
HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con :

- Hướng dẫn quy trình đặt bút
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
HĐ 1 Luyện đọc :
-Đọc bài ở bảng lớp.
-Đọc bài ở sgk:
HĐ.2: Luyện nói : “ Bè”
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác vè ở chỗ nào?
-Bè thường dùng để làm gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt
xuôi, dáng cây nghiêng.

-Thảo luận và trả lời : Giống đòn gánh,
làn sóng khi gió to.
Ghép bìa cài
Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài

Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ
-Luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1
(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-HS nhìn tranh trả lời.
5

- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.
HĐ.3 Luyện viết :
- HD viết vở tập viết.
- Chấm bài-nhận xét.
HĐ .4 : Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.
Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại dện nhóm đôi trả lời

Tô vở tập viết : bè, bẽ
-HSđọc ,lớp đọc thầm.
Tốn: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Bước đầu nhận biết nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật.

- Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II/ Đồ dùng dạy học :
- GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích
thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ Ho ạ t động dạy học :
1 Bài cũ :
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác
nhau.(3HS nêu tên các hình đó)
- Nhận xét KTBC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1 : Làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :
. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS
- HS đọc yêu cầu
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô
màu vào các hình.
6

HĐ 2 Thực hành ghép, xếp hình.
GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và
hình tam giác để ghép thành một số hình khác
( VD : hình cái nhà)

Nhận xét bài làm của HS
+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp
thành hình vuông , hình tam giác.
HĐ 3 Trò chơi
- Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông,
hình tròn từ các vật thật
GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
Hđ 4 Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình
tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bò : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Các số 1,2,3”.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông
để ghép thành một hình mới
( như hình mẫu VD trong SGK)
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác
( như trên) để lần lượt ghép thành hình a,
hình b, hình c.
- Thực hành xếp hình vuông, hình tam
giác bằng các que diêm hoặc que tính.
HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình
tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở
trong phòng học, ở nhà,...
Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.

Thủ cơng: XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c

I - Mơc tiªu :
- Häc sinh biÕt c¸ch xÐ h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c
- XÐ, d¸n ®ỵc h×nh ch÷ nhËt, h×nh tam gi¸c theo híng dÉn.
II - Chn bÞ :
- Gi¸o viªn : bµi mÉu, giÊy tr¾ng, giÊy mµu, hå, kh¨n lau.
- Häc sinh : GiÊy mµu thđ c«ng, giÊy nh¸p, hå d¸n.
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u :
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×