Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tình trạng nhạy cảm ngà răng của sinh viên Viện đào tạo răng hàm mặt, Đại học Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.46 KB, 7 trang )

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

T NH TRẠN NHẠY CẢM N
R N C
S NH V N
V ỆN Đ O TẠO R N H M MẶT, ĐẠ HỌC Y H NỘ
n

n

n*

u ễn Thị Nga*; Trịnh Thị

á Hà*

TÓM TẮT
i
ghi
ị h
ệ h
g
g
hậ
ố ặc
iể
g h
g
g
i h i Việ Đ o o R g H
ặ , Đ i họ


H
i h yc
g
g ược chẩ o bằ g kí h hí h hơi
h gi heo h g iểm c a
S hiff
ho hấ
ệ h
g
g 38,5
h
g
g gặ hi ở
(43,1 )
o hơ
T lệ
g h y c
g ở h
dưới nhi

o ới h
,
sự kh biệ ó ý ghĩ hố g k
hô g ó ự kh biệt ó ý ghĩ hố g k
g h yc m
gi
b
i
b
h i

ò

g
ổ hươ g hổ bi
g
h y c
g
g
ậ :
ệ h
g
g ươ g ối o (38,5 ), ổ hươ g ổ h
gở
g ổ
g
ổ hươ g g
h yc
g
g h gặp nhất.
* T khó : h
g
g; Si h i

DENTINE HYPERSENSITIVITY OF STUDENTS IN SCHOOL OF
ODONTO-STOMATOLOGY
Summary
The aim of this study was to determine the prevalence of dentine hypersensitivity (DH) and to
study the clinical symptoms of DH. The technique to measure DH was the air blast. The response
of subject to air blast stimulus is assigned using an analog scale, such as the commonly used
Schiff scale.The results showed that the prevalence of DH was 38.5%; the prevalence of DH was

observed significantly more females (43.1%) than males; the prevalence of DH is higher in lower
teeth than upper teeth; no significant difference of DH was found between left and right teeth. The
cervical wears are common lesions of DH. In conclusion, the prevalence of DH was hight (38.5%).
Dental cervical lesion is the most important etiological factor of DH.
* Key words: Dentine hypersensitivity; Students.

ĐẶT VẤN ĐỀ
,b
h
g
bệnh
g, h y c
g
g
t
vấ
s c khỏe
g iệ g kh hường
gặ
ượ
hi
h giới
ũ g hư ở Việ
T khô g h i
m t bệ h ý g hiể , hư g h y c m
g
g
h hưởng lớ
n chấ ượng
cu c sống c

h
g ồng,
Hiệ
h

ì
họ

lệ mắc cao. K t qu i u tra dịch tễ
h giới cho thấy nh y c
g
g
ì h
g kh hổ bi n với t
lệ t 3 - 57% [1]. Ở ối ượng bị bệnh
h
g,
lệ nh y c
g
g ất
cao t 72 - 98% [2]. Trong m
ghi
c
ó í h hấ o
ầu với cỡ mẫu
11 000 gười, k t qu cho thấy t lệ nh y
c
g
g ũ g ất cao: Bắc Mỹ: 37%,
h  : 45 ,

g kh : 52 [1]

* Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội
ườ p ản ồ (Correspond n ):
n
n
n (sontm @ ma l.com)
à n ận bà : 11/02/2014
à p ản b ện đán
á bà báo: 31/03/2014
à bà báo được đăn : 18/04/2014

1


TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

Có hi u y u tố g
ơg
h yc m
g
g hư: ò
g (do ự
ò ,
sang chấn khớp cắn, ch i
g khô g
ú g kỹ thuật, ch
uống nhi u chất
ó í h í ), ật nghi
g, ợi o kè

theo l g h
g
g
khi tẩy
trắ g
g
Để gi i quy ì h
ng nh y c
g
g, hầu h
gi t
h giới u
thống nhất: cầ ó hi
ược kiể
o
nh y c
g
g ch
g
í h ực
ho
h
ũ g hư
g ồng, trong
ó, ô g
dự hò g gi
i ò ất
quan trọng.
Ở Việt Nam, m t số
gi

hư:
Ho g Đ o B o T
, Đo Hồ Điệp [3]
ã kh o
ì h ng nh y c
g
g
t số ối ượ g
h h i n. Tuy
hi ,
ghi
u v nh y c
g
g ở c g ồ g ói h g ò í
hư ó
ghi
oở i h i
Đ i họ
H
i Vì ậ ,
i ược
ghi
u với m
i :
c nh t ệ nhạ c m ngà răng của
sinh viên Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt,
Đại học Y Hà Nội năm 2012.
- M t một s ặc i m m sàng củ
nhạ c m ngà răng trong nh m sinh viên
trên.

ĐỐ TƯỢN V PHƯƠN
N H N CỨU

PHÁP

1. Đối tượng nghiên cứu.
Si h i
t oR gH
N i, ồ g ý h

gh
ặt c a Việ Đ o
ặ , T ườ g Đ i học Y H
gi ghi
u.

. Phư ng h

nghiên cứu.

* Phương ph p nghiên cứu:

- Phươ g h

ô

cắt ngang.

- Cỡ mẫ : p d g ô g h c: n = Z2(1-α/2)
P(1-P)/∆2 = 383; số i h i

ượ ghi n
c u 483.
- Chọn mẫu: thuận tiện.
2
H

- Nghi
ược ti
n 4 - 2012, t i Việ
ặ , Đ i họ
H

h h
h
Đ o o R
i.

g
g

* Phương tiện nghiên cứu: phi u phỏng
vấn, b d ng c kh
g iệng, b gh
g
* Qu trình thu thập s
- Phỏng vấ

kh

iệu:

483 i h i

- Phỏng vấn: phỏng vấ
ối ượng
ghi
ướ khi kh
ể kh i h
u tố i
ì h
ng nh y
c
g
g hư: hời gian mắc, y u tố
kí h hí h, í h hấ hườ g

g iệ g: kh
g, ổ
ch
h
g, khớp cắ … ặc biệt,
kh i h
ổ hươ g i
n nh y c
g
g
ì h
ng
ò
g ò
g ượ

h gi heo
chỉ số TWI (Tooth Wear Index) c a Smith
igh (1984), hi h h 4
, t 1
n 4.
-

h

+ h

h

g :

í h hí h

: d g
kh
h gi : khô g b ố :
b ố: ã ố1

h
ã ố 0;

í h hí h
hơi ượ
h gi heo
e S hiff [4]:
h

g g
g
bị , he 2
g k ậ bằ g gó
,
d g

g ặ
ô g gó
h ặ
g 1
, hổi hơi ới
ực

2


TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

bằ g 60 ± 5
i (kho ng 4,5 kg/cm 2)
o g 1 gi
Đ h gi
nh y c m
g
g: khô g
g (khô g b ố ):
ã 0; ó
g: ã 1; ó
g


g g kí h hí h: ã
2;
ó
g,
ầ g g kí h hí h
ó
gi
: ã 3
Ti
h ẩn chẩ
o
h y c
g
g: heo Ho
d GR [2]
hô g
t i H i nghị Nh y c
g
g ở Canada
h g 6 - 2002 Theo ị h ghĩ
, h y
c
g
g ó
ặc trư g
:
g
bị
b ố õ, diễn bi n nhanh, xuất hiện

t
g g bị l khi ó
kí h hí h
(nhiệ
, hơi, ọ
, hẩm thấ , hó hất)
khô g h i do khi m khuy t hoặc
bệnh ý o kh
*
11 5

s

iệu: số iệ ượ h hậ ,
h
ử ý bằ g hầ
SPSS
E e Sử d g kiể
ị h χ2.

* Đạo ức trong nghiên cứu:
-C
ối ượ g ghi
hí h kỹ v m
í h ghi
nguyện tham gia.

ược gi i



- ghi
u nhằ
h hiệ ì h ng
nh y c
g
g, khô g
h hưởng
ì h
ng s c khỏe c
ối ượng
ghi
u.
-C
ượ

hô g i
ối ượ g ghi
m b o gi bí ật.

u

- Đối ượ g h
gi ghi
tặng kem ch i
g hống nh y c
cấ h
ư h h
hị ường.

ược

ã

KẾT QUẢ N H N CỨU V
B N LUẬN

1. Tỷ lệ mắc nhạy cảm ngà răng của
sinh viên răng hàm mặt, Đại học Y
Hà Nội.
Có 186 i h i bị nh y c
g
g
o g 483 i h i
h
gi ghi
u
chi m 38,5%. T lệ
kh
ao trong

ối ượ g ghi
i h i
ó
tuổi t 18 - 28. K t qu
dao
ng t 3 - 57% nh y c
g
g
g
c a m t số ghi
h giới.

ghi
u c a Andrej M (2002) quy ô
o
ầu với cỡ mẫu 11.000, t lệ nh y
c
g
g 37 - 52 [1] T
hi ,
o g ghi
u c
Ree
Add
i
Anh, t lệ nh y c
g
g hỉ 4,1
Nh y c
g
g
g hường cao trong

gười bị bệ h
h
g, lệ
ó hể t 72 - 98% [2].
Theo k t qu ghi
uv ì h
ng
nh y c m g
g ở Cô g

B o hiểm
h
họ t i H
i [5], t lệ mắc nh y
c
g
g ó o hơ (47,47 ) T
hi , ối ượng c
ghi
ó
tuổi d o ng r g hơ (22 - 57 tuổi).
So với k t qu
ghi
kh

Cô g
Th
Thống Nhất, Qu ng Ninh
[6], t lệ nh y c
g
g
g hỉ
9,07%, nh y c
g
g gặp nhi hơ
o g i h i
gh
ặt.
Đo
Hồ Điệ , Ho g Đ o B o T

CS ghi
100 ối ượng tuổi
t 18 - 28,
kh
i ho R g H
Mặ , Đ i họ
Dượ Th h hố Hồ Chí
i h ó h ầ
i u trị tẩy trắ g
g,
t lệ nh y c
g
g 47% [3]. T lệ
nh y c
g
g
gi cao

hú g ôi, ự kh
biệ
ó
thể do ối ượ g ghi
kh
h
B ng 1: T lệ nh y c
heo giới.

g

g h


g

3


TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014
NHẠY CẢM
GÀ RĂNG



Giới
Nam

n

64

136

%

32%

68%

n

122


161

%

43,1%

56,9%

Tổng số

186

297

T lệ %

38,5%

61,5%

N

NHẠY CẢ

n

T lệ

200


41,4%

283

58,%

483
100%

g

B ng 2: T lệ nh y c

g heo

GÀ RĂNG

a tuổi.

HÔ G



TỔNG SỐ

n

T lệ %


n

T lệ %

n

T lệ %

18 - 21

135

64,3%

75

35,7%

210

100%

22 - 25

159

60,23%

105


39,8%

264

100%

> 25

3

33,3%

6

66,7%

9

100%

LỨA TUỔI

Đối ượ g ghi
kho g
ượ hi
- 25 tuổi

u ở hó

ổi trẻ,


h gi

ổi ngắ
h h 3 hó : 18 - 21 tuổi, 22
hó > 25 ổi hó > 25

tuổi ó lệ nh y c
g
g o hất,

ổi t 18 - 21 ó t lệ nh y c m
g
g hấp nhấ Có ự
g dần t lệ
mắc nh y c
g
g heo
g hó
tuổi. Sự kh biệ khô g ó ý ghĩ (kiểm
ị h χ2 ới α = 0,05) Theo k t qu
ghi
u c a m t số
gi kh
th giới, l a tuổi hay gặp nh y c
g

lệ nh y c
g
g o g i h

i
gh
ặ kh
o (38,5 ) T lệ
mắc nh y c
g
g ở n
o hơ
nam. Sự kh
biệ ó ý ghĩ hố g k
(kiể
ị h χ2 ới α = 0,05), ươ g ự k t
qu c a nhi
ghi
ướ
Trong m
ghi
u gầ
i Cô g
ty B o hiể
h
họ H
i [5], t lệ
nh y c
g
gởn
tới 90,05%,
o g khi ó lệ
ở nam chỉ 25,49%.
T


TỔNG SỐ

HÔ G

g

20 - 50,

o g

nhi u ở l a tuổi 30 - 40 [7, 8].

g

ó ập trung

2. Một số đặc điểm lâm sàng của
nhạy cảm ngà răng.
- Tí h hấ hườ g
a nh y c m
g
g: 26,34 bị nh
g ó h yc m
hườ g
khi ó u tố kí h hí h
- Lo i kí h hí h g
h y c
g
g:

h
kí h hí h g
h y c m
nhi u nhất cho nh g i h i
ó
g
nh y c
kí h hí h nh (70,4%), th
h i kí h hí h h ,
ó kí h hí h
ngọ
kí h hí h kh , h hợp với
ghi
kh

4


TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

- Thời gian mắc nh y c
g
g:
ố i h i (76,8 ) bị nh y c
g
g o g ò g 1 - 12 h g Tí h hất
hườ g
hời gian mắc nh y c m
g
g ho hấy m

h hưởng tới
sinh ho t c
gười ó
g bị nh y c m
g T o g ghi
u, m t t lệ khô g
nhỏ (26,34 ) i h i bị nh
g
g
hườ g
khi ó u tố kí h hí h
B ng 3: Vị í

g h yc

VỊ TR

H
H

+ í h hí h hơi:

g ó
ng ở m
1 (59,1 ),
3 chi m t lệ
thấ (1,6 )
29 khô g
ng.
+


í h hí h

: t lệ
g
c
ó
g
1 89,5 , ươ
k t qu c Đo Hồ Điệ
Ho g
B o T
(100
h y c
g
1) [3].

h
g
Đ
g

BÊ PHẢI (n)

BÊ TRÁI (n)

TỔNG SỐ RĂNG

TỶ LỆ %


52

65

117

22,9%

177

217

394

77,1%

229

282

511

44,8%

55,2%

dưới ( )
g

T ệ%


g:

nh y c m c

y

o


gh

( )

Tổ g ố

-M

100%

-Ởh
dưới, 394
g h y c m (77,1%) o hơ o ới h
(22,9 ) Sự
kh biệ ó ý ghĩ hố g k (kiể
ị h χ2 ới α = 0,05) hư ậy, nh y c
g
g
gặp nhi u ở h
dưới hơ h


ó ự h h ệ h
g kể. Sự h h
lệ h
ó ý ghĩ
mặt thố g k
g h
, sự kh

- Số
T
hi

b
g h
h i (44,8%) thấ hơ
o ới b
i (55,2 )
biệ khô g ó ý ghĩ hố g k (kiể
ị h χ2 ới α = 0,05)

B ng 4: Vị í
VỊ TR

Õ RĂNG

ò

g


gg

h yc

CỔ RĂNG

g .
RÌA CẮN

MẶT NHAI

TỔNG SỐ

n

T ệ

n

T ệ

n

T lệ

n

T lệ

2


281

96,9%

153

82,8%

6

14,6%

440

85,2%

3

9

3,1%

23

12,5%

0

0%


32

6,2%

4

0

0%

9

4,7%

35

85,4%

44

8,6%

Tổng số tổ
ò
g
T lệ %

ò


hươ g

290

185

41

56,2%

35,9%

7,9%

516
100%

5


TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

g ới 516 vị í h y c
g
g
g, i
ó ghĩ
g ó
thể x y ra nh y c
g

g ồng thời ở
2 vị í
511

- ò
g ở vị í ổ
g gặp nhi u nhất
(56,2 ),
ó
ò
g ở mặt nhai
(35,9%), cuối
g gặ í hất ở ì ắn.
- M
ò
g
2
(85,2 ) ò
g
3
Ở cổ
g, hư gặ
ò
cắ hì
gặp ch y u
ò
hô g ó ổ hươ g ò
g
ìở
g

g hư bị l
ó h yc
g
g

h y u
4 í gặp.
4. Ở ì
4.
1,


Trong số nh ng tổ hươ g ở cổ
g,
hầu h
ổ hươ g ở m
2 (96,9%),
ò
i
3, o g hó
hư hấy
tổ hươ g
4 ở cổ
g Vị í h y
c m ở mặt nhai (35,9%) phần lớ
ổn
hươ g
2 (82,8 ),
ó
ổn

hươ g
3
hấp nhấ
ổn
hươ g
4 (4,7%). Với vị í h y
c
g
g ở ì ắn, ó 41
g, o g
ó,
tổ hươ g gặp hầu h
m
4 (85,4%). K t qu
ũ g h
hợp với ghi
u nh y c
g
g i
Cô g
Th
Thống Nhất, Qu ng Ninh,
t i Cô g B o hiểm Nh
họ
t số
ghi
kh
gi
ướ go i
[9, 10].

KẾT LUẬN
Q
khoa

ghi
gh
T

483 i h i
ặt c a Việ Đ o

h
oR

g

L ỆU TH M KHẢO

1. Đoàn Hồ Điệp, Trần Ngọc Phương Th o,
Hoàng Đạo B o Tr m. Nh y c
g
g
g ở ối ượng 18 - 28 tuổi. T
hí ghi
c u Y học. 2012, 80 (4), tr.72-76.
2. T ng Minh Sơn. Tì h
ng nh y c m
g
g
a nh

i
Cô g
B o hiểm
h
họ t i H
i. T
hí ghi
u Y học.
2013, 85 (5), tr.31-36.

H
ặ , Đ i họ
- 28, hú g ôi ư

H

i,
tuổi t 18
t số k t luận:

* T lệ nhạy c m ngà răng của sinh
viên chu ên kho răng hàm mặt:
- T lệ nh y c
cao (38,5%).

g

- L a tuổi: o g

nhau v t lệ mắc nh y c

khô g ó ý ghĩ hố g k

g ươ g

ối

ổi, sự kh
g
g

- Nh y c
g
g heo giới: n bị
mắc nh y c
g
g (43,1 )
o

(32 ), ự kh biệ ó ý ghĩ
thố g k
* Một s
ặc i m
c m ngà răng:
- C
m

1, í

m sàng của nhạy


g bị nh y c
ầm trọng.

g

ố ở

- Nh y c
g
g hường gặp ở
h
dưới (77,1 ) o hơ h
, ự
kh biệ ó ý ghĩ hố g k ; gặp nhi u ở
gh
b
i (55,2 ) o ới b
h i
(44,8 ),
hi , ự kh biệ khô g ó
ý ghĩ hố g k
- ò
g gặp ch y u ở cổ
g
(56,2 ),
ó ở mặ h i
gh
với t lệ 35,9 , í gặp nhấ
ị í ì ắn
g ước (7,9%).

-M
tổ hươ g a
g bị ò
g h y
2 (85,2%). Ở
g ửa,
tổ hươ g ở ì ắ
m
4
h
y u.
3. T ng Minh Sơn. Tì h
ng nh y c m
g
ng ở
b Cô g
Th Thống Nhất
tỉnh Qu ng Ninh. T
hí ghi
u Y học.
2012, 80 (4), tr.77-80.
4. Andej M. Dentine hypersensitivity: Simple
steps for everday diagnosis and management.
International Dental Journal. 2002, 52, pp.394-396.
5. Connie Hastings Drisko. Dentine
hypersensitivity - Dental hygiene and periodontal

6



TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 4-2014

considerations. International Dental Journal.
2002, 52, pp.385-393.
6. Thomas Schiff, Evaristo Delgado ,
Yunpozhang. Clinical evaluation of the efficacy
of an in-office desensitizing paste containing
8% arginine and calcium carbonate in
providing instant and lasting relief of dentin
hypersensitivity. Americal Journal of Dentistry.
2009, 22, pp.9-15.

8. PM Bartol. Dentinal hypersensitivity:
A Review. Astralian Dental Journal. 2006, 51 (3),
pp.212-218.
9. André V, Edw rd J. Treating cervical
dentin hypersensitivity with fluoride varnish.
J Am Dent Assoc. 2006, 137 (7), pp.10-13.
10. Martin Addy. Dentine hypersensitivity:
New perspectives on an old problem. Internationnal
Dental Journal. 2002, 52, pp.367-375.

7. James. R. Consensus-based recommendations
for the diagnosis and management of dentin
hypersensitivity. Journal of Canadian Dental
Association. 2003, 69 (4), pp.221-226.

7




×