Thứ 2/31/8/2008
Tiết 1 tp c : Th thăm bạn
( giáo án chính)
Tiết 2 : luyện viết bài 1
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hớng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tập làm văn: Ôn tập: Tả ngoại hình nhân vật có trong
văn kể chuyện
I. Mục tiêu : 1. Học sinh hiểu; Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân
vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.
2. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật của một truyện
vừa đọc. Đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật
và ý nghĩa của truyện.
II Hoạt động dạy học:
Bài 1 (?) Từ ngữ miêu tả ngoại hình chú bé liên lạc:
(?) Những chi tiết ấy nói lên điều gì?
Học sinh làm bài .
HS đọc bài viết của mình HS nhận xét GV nhận xét.
1
Tuần 3
- Trả lời: gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quần ngắn tới gần đầu
gối......
- Trả lời: Chú bé là con gia đình nông dân nghèo, quen vất vả... chú bé nhanh nhẹn,
hiếu động, thông minh
Bài 2: Kể lại câu chuyện Nàng tiên ốc, kết hợp tả ngoại hình của các nhân vât nàng
tiên ốc.
(?) Khi kể lại chuyện, nên chọn tả ngoại hình của nhân vật nào? Tại sao?
Học sinh làm bài .
HS đọc bài viết của mình HS nhận xét GV nhận xét.
- Trả lời: Khi kể chuyện Nàng tiên ốc nên chọn tả ngoại hình của nhân vật nàng
tiên và bà lão vì đây là nhân vật chính. Tả hình dáng của nàng góp phần thể hiện tính
cách dịu dàng nết na. Cần tả ngoại hình của bà lão để làm nổi bật sự vất vả, tần tảo
nhng phúc hậu, nhân từ của bà.
Bài 3: Nối những từ ngữ miêu tả ngọi hình với tên nhân vậtcó tên trong bài học cho
phù hợp:
2
A, Vỏ biêng biéc xanh,ánh lên
những tia sáng long lanh
B, bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn.
D, B o múp béo míp.
C, Khuôn mạt tròn, trắng hồng,
mạc chiếc áo dài, đi lại nhẹ
nhàng.
E, gầy gò, mặc áo nâu rách.
1. Bọn nhện
3. ốc
2. Bà lão
4. Nàng tiên ốc
5. Nhà trò
Thứ 4/9/9/2008
Tiết 1 : luyện từ và câu:
mở rộng vố từ : nhân hậu- đoàn kết
( Dạy giáo án chính)
Tiết 2 Toán ôn tập
I. Mục tiêu : Biết đọc, viết các số đến lớp triệu
Củng cố thêm về hàng và lớp
II. Hoạt động dạy Học:
Giúp học sinh tự tìm hiểu và làm các bài tập:
Bài 1
Đọc các số sau:
123 280 000 ....
78 002 303 ....
10 001 002 .....
32 502 ....
536 012 ....
978 789 321 .....
HS làm bài chữa bài nhận xét.
GV nhận xét chữa bài- củng cố kiến thức.
Bài 2 Viết các số sau:
Sáu mơi ba triệu hai trăm bảy mơi tám ngàn không trăm linh t: ....
Một trăm linh tám triệu chín trăm hai mơi hai nghìn không trăm ba ba :.
Chín mơi chín nghìn sáu trăm tám mơi hai: ...
Mời ba triệu hai trăm linh ba:.
HS làm bài chữa bài nhận xét.
GV nhận xét chữa bài- củng cố kiến thức.
Bài 3 Viết só thích hợp vào ô trống:
12356897 68953271 17268953 26891753 89175326
Giá trị chữ số 2
Giá trị chữ số 3
Giá trị chữ số 1
3
Giá trị chữ số 5
Giá trị chữ số 6
Giá trị chữ số 7
Giá trị chữ số 8
Giá trị chữ số 9
GV chấm bài chữa bài nhận xét Củng cố kiến thức.
IV. Củng cố dặn dò : nhận xét tiết học.
Tiết 3 : Thể duc trò chơi nhảy nhanh nhảy đúng
I. Mục tiêu : Yêu cầu HS chơi đúng luật, hào hứng, nhanh nhẹn , trật tự trong
khi chơi.
II. Địa điêm: Sân trờng.HS tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên tò chơi, giải
thích cách chơi và luật chơi. Một nhóm HS làm mẫu cách nhảy, cả lớp chơi
GV quan sát , nhận xét, biểu dơng tổ chơi tốt( thắng cuộc)
III. Củng cố dặn dò : nhận xét tiết học
Thứ 6/10/9/2008
Tiết 1: Luyện đọc diễn cảm
I. Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.
II. Hoạt động : Bài Th thăm bạn
* Giọng đọc tình cảm, nhẹ nhàng, chân
thành, trầm giọng khi đọc những câu văn nói về sự mất mát, giọng khỏe khoắn khi
đọc những câu động viên.
*Chú ý một số câu:
- Mình là Quách Tuấn Lơng,/ học sinh lớp 4B,/ Trờng Tiểu học Cù Chính Lan,/ thị
xã Hòa Bình.//
- Nhng chắc là Hồng cũng tự hào về tấm gơng dũng cảm của ba/ xả thân cứu ngời
giữa dòng nớc lũ.
4
- Mấy ngày nay ,/ ở phờng mình và khắp thị xã đang có phong trào quyên góp / ủng
hộ đồng bào khắc phục thiên tai.
Bài 2: Ngời ăn xin
Hs đọc đúng phân vai, giọng đọc đúng trạng thái nhân vật
HS luyện đọc theo nhóm.
HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
HS nhận xét.
GV nhận xét cho điểm.
Tiết 2 Toán : Ôn tập
I I. Mục tiêu : Củng cố cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Củng cố đọc, viết các số đến lớp triệu.
+ Củng cố về cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
+ Củng cố về thứ tự các số
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1: Viết theo mẫu :
Đọc số Viết số
a Năm nghìn tám trăm sáu mơi t 80712
b Hai nghìn không trăm hai mơi
c Năm mơi lăm nghìn năm trăm
d 9 triệu , 5trăm , 9 đơn vị
HS làm bài chữ bài nhận xét.
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng
378 378 = 300 + 70 + 8
873 873 = 800 + 70 + 3
5
4738 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
HS lµm bµi – ch÷a bµi – nhËn xÐt.
Bµi 3 ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.
5 470 052; 2 674 399; 7 186 500; 5 738 235.
Bµi 4 ViÕt sè thÝch hỵp vµo dÊu chÊm:
a. 35 000 ; 36 000; 37 000;……………………………………………….
b. 169 700; 169 800;169 900;……………………………………………….
c. 83 260; 83270; 83 280;……………………………………………….
HS lµm bµi GV chÊm bµi – nhËn xÐt – ch÷a bµi
TiÕt 3 : Thùc hµnh vÏ
I. .MỤC TIÊU:
- HS biết phân biệt màu sắc, hình dáng một vài loại quả.
- Biết cách vẽ và vẽ được hình một vài loại quả và vẽ màu theo ý thích.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Häc sinh thùc hµnh vÏ qu¶ mµ m×nh thÝch.
HS tr×nh bµy bµi vÏ cđa m×nh.
HS nhËn xÐt- GV ®¸nh gi¸ nhËn xÐt.
II. Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc.
6
Thứ 2/ 12/9/2008
Tiết 1 tập đọc : một ngời chính trực
( dạy theo giáo án chính)
Tiết 2 Luyện từ và câu ôn tâp Nhân hậu đoàn kết
I Mục tiêu :
- Tiếp tục mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết
- Rèn luyện để HS sử dụng tốt vốn từ về chủ điểm đó.
II. đồ dùng dạy học
- Từ điển
III. Hoạt động
Bài 1. Hãy tìm những từ xếp sai trong 2 cột từ dới đây?
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét.
Bài 2 Điền vào chỗ trông cho hoàn thành các câu thành ngữ?
a. Hiền nh ..
b. Lành nh..
c. Dũ nh..
d. Thơng nhau nh..
Bài 3 Đánh dấu X vào truớc câu thành ngữ không nói về nhân hậu đoàn kết?
a. Môi hở răng lạnh
7
Cu mang, độc ác,áp bức, tàn
bạo, tàn ác, trung hậu, hung
hãn.
a. Thể hiện lòng nhân hậu, tinh
thần đoàn kết.
Nhân ái, hiền hậu, đùm bọc, bao
che, che chở,chia rẽ, nhân từ
b. Từ trái nghĩa với nhân
hậu , đoàn kết.
Tuần 4
b. Thơng ngời nh thể thơng thân.
c. Cháyh nhà ra mặt chuột.
d. Máu chảy ruột mềm.
e. Lá lành đùm lá rách.
f. đèn nhà ai nhà nấy rạng.
g. Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét- chũa bài
IV Củng cố dặn dò : nhận xét tiết học
Tiết 3 Luyện viết : bài 2
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hớng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò
Thứ 4/14/9/2008
Tiết 1 từ ghép và từ láy
(Dạy theo giáo án chính)
8
Tiết 2 Toán ôn tập
I. Mục tiêu : củng cố cho HS về sắp xếp thứ tự các số tự nhiên.
Củng cố thêm về bảng đơn vị đo khối lợng.
II. Hoạt động :
Học snh làm các bài tập sau:
Bài 1 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12375...12357 40 381..40 380
52 736..52 000 + 700 + 36 20 374.20 347
413 200413 000 + 200 721 416 ..721 461
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét, Củng cố kiến thức.
Bài 2. sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a. 102 384 ; 141 326 ; 97 532 ;141 263 ; 1 034 576.
b. 17 324 ; 17234; 111 245 ; 98 999 ; 101 099.
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
Bài 3 Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
3Kg =....g 20hg= ......kg
2kg5hg= dag 2kg 3g =...g
205kg = .tạkg 210kg =....tạ .yến
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV chám bài củng cố kiến thức.
Bài 4. Gia đình bác Lan thu hoạch đợc 35 kg cá, gia đình bác Minh thu hoạch nhiều
hơn Gia đình bác Lan 10 kg cá. Hỏi 2 gia đình thu hoạch đợc bao nhiêu yến cá?
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét, Củng cố kiến thức.
(Đ S 8 yến)
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
9
TiÕt 3 ThĨ dơc §H§N trß ch¬i “ MÌo ®i cht”–
B. Mục tiêu:
-Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm
số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại .
Yêu cầu tập trung chú ý, nhanh nhẹn khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng và
nhiệt tình trong khi chơi.
II. Ho¹t ®éng :
1. HS «n lai ®éi h×nh ®éi ngò theo tỉ.
GV quan s¸t chØnh sưa nh÷ng ®éng t¸c sai.
Líp trëng tËp trung líp cïng thùc hiƯn .
2. Trß ch¬i “ Mìo ®i cht”
HS nh¾c l¹i lt ch¬i- HS ch¬i
GV quan s¸t vµ nh¾c nhë nh÷ng em ch¬i sai.
III Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
Thø 6/15/9/2008
Lun ®äc : HS lun ®äc diƠn c¶m
I. Mơc tiªu : häc sinh ®äc diƠn c¶m tèt c¸c tËp ®äc ®· häc.
II. Ho¹t ®éng : Bµi “ Mét ngêi chÝnh trùc”
BiÕt ®äc trun víi giäng kĨ thong th¶, râ rµng. §äc ph©n biƯt lêi c¸c nh©n vËt, thĨ
hiƯn râ sù chÝnh trùc, ngay th¼ng cđa T« HiÕn Thµnh.
- PhÇn ®Çu ®äc víi giäng kĨ: Thong th¶, râ rµng, nhÊn giäng nh÷ngtõ ng÷ thĨ hiƯn
th¸i ®é kiªn qut theo di chiÕu...
- PhÇn sau, lêi T« HiÕn Thµnh ®ỵc ®äc víi giäng ®iỊm ®¹m nhng døt kho¸t, thĨ hiƯn th¸i
®é kiªn ®Þnh víi chÝnh kiÕn cđa «ng.
- Chó ý c¸ch ®äc 1 sè c©u:
+ N¨m 1175,/ Vua Lý Anh T«ng mÊt,/ di chiÕu cho T« HiÕn Thµnh phß Th¸i tư
Long C¸n,/ con bµ Th¸i hËu hä §ç,/ lªn ng«i.//
10
+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.
- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện
thái độ kiên quyết theo di chiếu...
- Phần sau, lời Tô Hiến Thành đợc đọc với giọng điềm đạm nhng dứt khoát, thể hiện thái
độ kiên định với chính kiến của ông.
- Chú ý cách đọc 1 số câu:
+ Năm 1175,/ Vua Lý Anh Tông mất,/ di chiếu cho Tô Hiến Thành phò Thái tử
Long Cán,/ con bà Thái hậu họ Đỗ,/ lên ngôi.//
+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.
Bài Tre Việt Nam
Học sinh biết đọc lu loát toàn bài, giọng đọc diễn cảm, phù hợp với nội dung cảm
xúc ( ca ngợi cây tre Việt Nam ) và nhịp điệu của các câu thơ, đoạn thơ.
- Đoạn mở đầu: Đọc chậm, sâu lắng
- Đoạn giữa: Giọng ca sảng khoái, nhấn giọng từ ngữ khẳng định: Mà nên hỡi ngời,
vẫn nguyên cái gốc, đâu chịu mọc cong, lạ thờng, măng non là búp măng non, có gì
lạ đâu.
- Bốn dòng cuối: Ngắt nhịp đều đặn sau các dấu phẩy.
HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xtét tiết học
Tiết 2 Toán ôn tập
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo khối lợng.
Giúp HS củng cố về bảng đơn vị đo thời gian
II. Hoạt động :
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2070 kg = .tấn 30tạ =.. tấn
5Tấn 2 tạ =.kg 2tạ 3yến = ...kg
2500kg =tạ 235kg= Tạ ..kg
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
11
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng?
A. Ông La Phông Ten nhà thơ lỗi lạc nớc Pháp mất năm 1695. Ông mất vsò thế
kỷ thứ:
a. 15 ; b. 16 ; c. 17 ; d. 18.
B. Thế kỷ 21 kéo dài từ:
a. Năm 2000 đến 2100
b. Năm 2001đến hết 2100
c. Năm 2001đến 3000
d. Năm 2000 đến hết năm2100
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 thế kỷ =..năm 400năm =...thế kỷ
5 phút = ...giây
1
4
phút = ..giây
2 phút 9 giây= ..giây
1
4
thế kỷ = năm
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV chấm bài củng cố kiến thức.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tiết 3 tập làm văn Luyện tập xây dựng cốt truyện
I. Mục tiêu : xác định cốt truyện của một truyện đã nghe, biết sắp xếp lại các sự
việc chính của một truyện thành một cốt truyện
Học sinh biết tởng tợng, tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn
nhân vật, chủ đề câu chuyện.
II. Hoạt động :
. Bài 1: Kể lại chuyện Cây khế sao cho đúng trình tự thời gian sự việc xảy ra?
HS kể lại câu chuyện HS nhận xét.
GV nhận xét đánh giá.
Bài 2 Em kể câu chuyện về sự hiếu thảo hay về tính trung thực.
12
* GV nhấn mạnh: Từ đề bài đã cho, em có thể tởng tợng ra những cốt truyện khác
nhau.
* HS làm bài HS đọc bài làm của mình
HS nhận xét
GV nhận xét. đánh giá
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Thứ 2 /19/9/2008
Tiết 1 : những hạt thóc giống
( học giáo án chính )
Tiết 2 luyện viết bài 3
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hớng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tiết 3 luyện từ và câu ôn tập
13
Tuần 5
I. Mục tiêu :
Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng.
Nắm đợc nghĩa và biết sử dụng những từ đã học để đặt câu
Nhận biết đợc danh từ trong câu.
- Biết đặt câu với danh từ.
II. Hoạt động
Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ gần nghĩa với từ trung thực, Cột
B ghi từ trái nghĩa với từ trung thực
Thẳng thắn, thật thà ,gian dối , lừa dối,ngay thẳng, dối trá , ngay ngán, gian lận, lừa
đảo, chân thật, giảo hoạt, chính trực.
A B
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Câu 2 Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng
nghĩa của từ tự trọng.
.và giữ gìn ...của mình .
( Phẩm giá, coi trọng)
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 3 câu nào dới đây dùng đúng từ tự trọng:
a. Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
b. Anh ấy tuy nghèo nhng rất biết tự trọng.
c. Nếu biết tự trọng thì mới đợc mọi ngời kính trọng.
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ.
a. Danh từ là những từ chỉ ngời, vật.
b. Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
c. Danh từ là những từ chỉ sự vật ( Ngời ,vật , hiện tợng, khái niệm hoặc đơn vị)
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
14
IV.Củng cố dặn dò
Thứ 4/23/9/2008
Luyện từ và câu mở rộng vốn từ : Trung thực- tự trọng
(Dạy theo giáo án chính)
Toán luyện tập
I. Mục tiêu : giúp HS củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo thời gian.
Tìm số trung bình cộng
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1 Lan làm 1 bông hoa hết 1/4 phút ,Bình làm 1 bông hoa hết 1/3 phút, An làm 1
bông hoa nh vậy hết 3 phút.
Ai là ngời làm nhanh nhất? Ai là ngời làm chậm nhất ?
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng:
a. trung bình cộng của các số: 83;85;87;89;91 là:
A.86 B85 C87 D88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 là:
A 124 B123 C 125 D126
Học sinh làm bài HS chữa bài Nhận xét
GV nhận xét củng cố kiến thức.
Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy đợc 52 km, giờ thứ 2 chạy đợc 56 km, giờ thứ 3 chạy
đợc bằng 1/3 quãng đờng 2 giờ đầu cộng thêm 12 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô
chạy đợc bao nhiêu km?
15
§S( 52km)
Häc sinh lµm bµi – GV chÊm bµi - GV nhËn xÐt – cđng cè kiÕn thøc.
III. Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
ThĨ dơc ®h®n – trß ch¬i nh¶y nhanh nh¶y ®óng
. Mục tiêu:
-Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm
số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại .
Yêu cầu tập trung chú ý, nhanh nhẹn khéo léo, chơi đúng luật, hào hứng và
nhiệt tình trong khi chơi.
II. Ho¹t ®éng :
1. HS «n lai ®éi h×nh ®éi ngò theo tỉ.
GV quan s¸t chØnh sưa nh÷ng ®éng t¸c sai.
Líp trëng tËp trung líp cïng thùc hiƯn .
2. Trß ch¬i “nh¶y nhanh nh¶y ®óng ”
HS nh¾c l¹i lt ch¬i- HS ch¬i
GV quan s¸t vµ nh¾c nhë nh÷ng em ch¬i sai.
III Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
Thø 6 /26/9/2008
Lun ®äc HS lun ®äc diƠn c¶m
I. Mơc tiªu : häc sinh ®äc diƠn c¶m tèt c¸c tËp ®äc ®· häc.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc: bµi “Nh÷ng h¹t thãc gièng” ,
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật và lời người kể chuyện;đọc đúng ngữ điệu
câu kể và câu hỏi.
“Gµ trèng vµ c¸o”
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhòp thơ,cuối mỗi dòng thơ.
- Biết đọc bài với giọng vui,dí dỏm.
16
HS luyªn ®äc theo nhãm, HS thi ®äc, HS vµ GV nhËn xÐt.
III. Cđng cè dỈn dß : NhËn xtÐt tiÕt häc
Mü tht Thùc hµnh vÏ
I /Mục tiêu:
-Học sinh hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp của hoạ tiết trang trí dân tộc.
-HS biết cách chép và chép được một vài hoạ tiết trang trí dân tộc
-HS u q trân trọng và có ý thức giữ gìn văn hố dân tộc.
II/ Chuẩn bị:
*GV: +Tranh, ảnh một số một số mẫu họa tiết trang trí dân tộc trên trang
phục, đồ gốm hoặc trang trí ở đình chùa.
u cầu HS chọn và chép hình hoạ tiết trang trí dân tộc ở SGK theo trình tự các
bước đã hướng dẫn, cúu ý xác định hình dáng chung của hoạ tiết cho cân đối với
phần giấy.
-u cầu HS QS kĩ hoạ tiết trước khi vẽ
-Vẽ màu theo ý thích.
-Theo dõi nhắc nhở gợi ý để HS vẽ
3 Nhận xét, đánh giá
-Cùng HS chọn một số bài có ưu điểm, nhược điểm rõ nét và gợi ý để HS NX về:
+Cách vẽ hình( giống mẫu hay chưa giống mẫu).
+Cách vẽ nét(mềm mại, sinh động)
+Cách vẽ màu(tươi sáng, hài hồ)
4. -Dặn dò:
-u cầu HS chuẩn bị tranh, ảnh về phong cảnh.
Nhận xét tiết học
Tuyên dương – Nhắc nhở
17
Thứ 2/29/9/2008
Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca
( học theo giáo án chính)
Luyện viết Tiết 2 luyện viết bài 4
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hớng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tiếng việt kể chuyện
I. Mục tiêu :
1. Rèn kĩ năng nói:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã
nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.
- Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện
2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Hoạt động :
- Kể lại một câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã
đợc nghe hoặc đợc đọc
b. HS thực hành kể chuyện và trao đổi nội
dung câu chuyện
- 2 HS đọc đề bài
- GV gạch những chữ quan trọng
trong đề bài.
* Thảo luận nhóm, kể chuyện
- HS kể chuyện trong nhóm.
- Sau mỗi câu chuyện, các em trao
18
tuần 6
C. Củng cố , dặn dò
- GV y/c HS nhắc lại tên một số câu chuyện đã
kể, chủ đề của các câu chuyện trong giờ học.
đổi ý nghĩa câu chuyện
- Mỗi nhóm cử một đại diện thi kể
-GV nhận xét tiết học, biểu dơng
những em kể tốt
Thứ 4/1/10/2008
( Nghỉ bão )
Thứ 6/3/10/2008
Toán luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kỹ năng làm tính trừ.
II. Hoạt động :
1. Đặt tính rồi tính
48 600 - 9455
65 102 - 13 859
80 000 - 48 765
941 302 - 298 764
HS làm bài- 2 HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét GV Nhận xét đánh giá.
2. Tìm x
12345 +x= 13653 x + 3125 513 =3 512 325
23 754 + x = 54 612 719 x + 3125 513 = 4 234 524 929 636
HS làm bài.2 HS lên bảng làm bài
HS nhận xét GV Nhận xét đánh giá.
3. Lan có 312 viên bi, Huyền có ít hơn Lan 92 viên bi, Minh có ít hơn Lan 37 viên bi.
Hỏi cả 3 bạn có bao nhiêu viên bi?
HS đọc đề bài. GV thu bài chấm.
HS lên bảng chữa bài Nhận xét .
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học.
19