Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Cơn đau thắt ngực ổn định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.52 KB, 12 trang )

n triển
Điều chỉnh HA

XVĐM
- Tăng nhu cầu O2
cơ tim

- < 60t: <140/90
mmHg

Loại: RASI, CCB, BB

- ≥ 60t: <150/90

HA

mmHg

- Làm nặng thêm
TMCT
- Trẻ:
- Giảm tử vong
Điều chỉnh ĐH

- Giảm đột quỵ
- Giảm NMCT

+ A1C < 7%
+ FPG <130 mg/dl
- Lớn tuổi, có YTNC
hạ ĐH:


+ A1C < 8%

Loại: thuốc viên hạ ĐH hoặc Insulin

- FPG
- A1C


[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 35

+ FPG <180 mg/dl
Điều chỉnh

Giảm biến cố tim

ATP IV: không có

Lipid máu

mạch

mục tiêu LDL

- Chế độ ăn
- Vận động thể lực

Bilan lipid

- Thuốc giảm lipid máu


C) Thuốc
1) Cải thiện tiên lượng
Phương pháp

Lý do điều trị

Mục tiêu kiểm soát

Lựa chọn thuốc

Theo dõi

- Giảm LVH
- Giảm phì đại
mạch máu
- Giảm tiến triển
ACEI

XVĐM, hạn chế
nứt vỡ, tạo huyết
khối
- Giảm tử vong do
tim, NMCT và
ngưng tim

ARB

CĐ: khi không

Y lệnh: Elanapril 5mg 1v x 2 (u)


HA


[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 36

dung nạp ACEI
- Chống kết tập
ASA suốt đời

tiểu cầu

Y lệnh: Aspirin 81mg 1v (u)

- Giảm biến cố
BMV
CĐ:

Clopidogrel (là
thuốc duy nhất
trong nhóm ức
chế P2Y12 có
NC dùng trong
BMV mạn)

- Không dung nạp
ASA

- Thời gian: ngưỡng trên càng tối ưu


- Phối hợp với

+ Stent thường: 1-12m

ASA khi:

+ DES: 12-24m

+ Dự tính đặt

- Liều: 75 mg/d

stent
+ Sau khi đặt
stent
- Hạ lipid máu

Statin

- Kháng viêm, ổn
định MXV

- Loại: Atorvastatin, Rosuvastatin
ATP IV: không có
mục tiêu LDL

- Liều:
+ Duy trì: Atorvastatin 40 mg/d
+ Nếu dự định đặt stent: nạp lại 80mg trước



[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 37

can thiệp 12h, sau đó duy trì lại 40 mg/d
Y lệnh: Atorvastatin 20mg 2v (u)
2) Cải thiện TC: có thể đơn trị liều rồi tăng liều hoặc phối hợp 2 thuốc từ đầu
Phương pháp

Lý do điều trị

Mục tiêu kiểm soát

Lựa chọn thuốc

Theo dõi

- Giảm HR, giảm
sức co bóp -> Giảm
nhu cầu O2
- Giảm sức căng
BB

thành thất T -> Máu
nuôi nội tâm mạc
nhiều hơn

Hạng 1

- Cải thiện tiên


HR:
- Lúc nghỉ: 50-60
bpm
- Gắng sức: 60-70
bpm

- Loại:
+ Bisoprolol, Metoprolol
+ Nebivolol (chọn lọc rất cao + dãn mạch qua
NO)

HR

Y lệnh: Bisoprolol 5mg 1/2v (u)

lượng nếu có tiền
căn NMCT
- Loại:
CCB

Giảm HR

+ non-DHP: ưu tiên để làm chậm HR
+ DHP: nếu BN kèm THA, HF hoặc HR đã
chậm nhưng còn đau ngực

HR


[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 38


- Giảm nhu cầu O2
cơ tim do:
+ Dãn TM (liều
Nitrate
tác dụng
dài

thấp) -> Giảm tiền
tải
+ Dãn TM + ĐM
(liều cao) -> Giảm
hậu tải

Loại: tác dụng dài, qd để mở cửa sổ, tránh lờn
thuốc (ISDN, ISMN)
Y lệnh:
- Risordan LP (ISDN) 20mg 1v (u)
- Imdur (ISMN) 60mg 1v (u)

- Tăng cung cấp O2

Hạng 2

cơ tim do dãn MV
- Ức chế -oxy hoá
AB:
Trimetazidine

+ Phục hồi glucose

để tạo ATP

Y lệnh: Vastarel (Trimetazidine) 20mg 1v x 2 (u)

+ Giảm tiêu thụ O2
- Giảm CH yếm khí
-> Giảm toan máu

Ranola-

- Ngăn quá tải Ca2+

Y lệnh: Raxena (Ranolazine) 500mg 1v x 2 (u)

- Đau ngực
- M, HA


[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 39

zine

nội bào
- Oxy hoá glucose
thay cho AB -> Tiêu
thụ ít O2 hơn
Mở kênh K+ -> Tăng

Nicorandil


cực màng TB -> Ức
chế kênh Ca2+ phụ

Y lệnh: Nicoran (Nicorandil) 10mg 1v x 2 (u)

thuộc điện thế ->
Dãn cơ trơn MV
Ức chế kênh If nút

Ivabradine

xoang-> Na+ không
vào nội bào được ->

Y lệnh: Procoralan (Ivabradine) 7.5mg 1v x 2 (u)

Tăng cực -> Giảm
HR

PPI

CĐ:

Loại: trừ Omeprazole và Esomeprazole (nếu đã

- Dùng ASA trên

dùng Clopidogrel do cùng được CH bởi men

BN có nguy cơ


CYP2P19 -> giảm hiệu quả Clopidogrel)

XHTH

Y lệnh: Pantoprazole 40mg 1v (u)


[CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH] 40

- Dùng kháng tiểu
cầu kép
Anti-H2
Histamine

CĐ: thay thế khi
không có
Pantoprazole
CĐ: chỉ dùng trong

Kháng đông

lúc can thiệp (nếu
có)

- Loại: Ranitidine
Y lệnh: Zantac (Ranitidine) 150mg 1v x 2 (u)
Loại: Enoxaparin
Y lệnh: Enoxaparin 40mg 1A TM




×