Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Bài giảng bộ môn Sinh lý bệnh: Rối loạn chức năng nước - Điện giải cân bằng acid-base

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 76 trang )

RLCH NƯỚC­ĐIỆN GIẢI CÂN 
BẰNG ACID­BASE
HVQY


RLCH NƯỚC­ĐIỆN GIẢI CÂN 
BẰNG ACID­BASE
HVQY

MỤC TIÊU

1. Đại cương CH nước­điện giải
2. RLCH nước­điện giải
3. Đại cượng CH cân bằng acid­base
4. RL cân bằng acid­base


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

1. Phân bố của nước trong cơ thể

Dịch nội bào
Dịch ngoại bào
(huyết tương)
Dịch ngoại bào
(gian bào)



I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

1. Phân bố của nước trong cơ thể
Khu vực

Tỉ lệ % trọng 
lượng cơ thể

Thể 

Nội bào ICF

40

tích(L)
28

Ngoại bào ECF

20

14

    Gian bào


(15)

(11)

    Nội mạch

(5)

(3)

60

42

Ʃ


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

1. Phân bố của nước trong cơ thể
Lượng nước vào (ml)

Lượng nước ra (ml)

Uống


1400­1800

Nước tiểu

1400­1800

Thức ăn

700­1000

Phân

100

Oxy hóa

300­400

Qua da

300­500

Phổi

600­800

Tổng

2400­3200


2400­3200


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

2. Phân bố điện giải
Chất điện giải Ngoại bào

Nội bào

Natri

135-145 mEq/L

10-14 mEq/L

Kali

3,5-5 mEq/L

140-150 mEq/L

Clo

98-106 mEq/L


3-4 mEq/L

Bicarbonate

24-31 mEq/L

7-10 mEq/L

Calci

8,5-10,5 mEq/dL

<1 mEq/L

Phosphate

2,5-4,5 mEq/dL

4 mEq/kg

Magie

1,8-3,0 mg/dL

40 mEq/kg


I.

ĐẠI CƯƠNG


HVQY

3. Vai trò của nước trong cơ thể
 Tham gia quá trình sinh năng lượng
 Vận chuyển các chất
 Duy trì khối lượng tuần hoàn
 Giảm ma sát giữa các màng
 Tham gia điều hòa nhiệt


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

4. Vai trò của các điện giải
 Tạo áp lực thẩm thấu 
 Tham gia hệ thống đệm nội ngoại bào 


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

5. Cân bằng xuất nhập điện giải
 Cơ thể cần 5­6g muối/ngày, tối thiểu 

500mg/ngày.
 Đào thải qua nước tiểu, mồ hôi


I.
HVQY

ĐẠI CƯƠNG

6. Điều hòa lượng muối­nước


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

6. Điều hòa lượng muối­nước
Hệ Renin­
Angiotensin

Angiotensinogen
Renin
Angiotensin I
Angiotensin II
Hoạt hóa AR
Tiết Aldosterone

Co mạch



I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

6. Điều hòa lượng muối­nước
ADH: ­nước

Điều hòa cân bằng muối nước
Tuyến thượng thận

Thận

Aldosterone ­Natri.
ANH (atrial natriureic 
hormone) từ tâm nhĩ, tăng 

Tái hấp thu H2O

Tái hấp thu Na

bài tiết Natri ra nước tiểu
Thải Na

Tim

Niệu quản



I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

7. Trao đổi tế bào với gian bào
 Màng tế bào: màng bán thấm
 Tổng lượng điện giải bằng nhau
 Na & K duy trì cân bằng Ptt ngoại nội bào
 Ptt của Protein và các chất ko hòa tan khác­
duy trì bởi V/C tích cực Ion qua màng TB.


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

7. Trao đổi tế bào với gian bào

Đẳng trương

Nhược trương

Ưu trương



I.
HVQY

ĐẠI CƯƠNG

8. Trao đổi lòng mạch­gian bào


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Phù: tình trạng tích tụ nước trong khoảng 
gian bào.
Quá trình bệnh lý do nước thoát ra từ lòng 
mạch hoặc bạch mạch.
Có  4  cơ  chế  chủ  yếu  tham  gia  tạo  dịch 
phù


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY


9. Rối loạn di chuyển nước
Áp lực lòng mạch tăng
Tăng ứ dịch trong lòng mạch
Suy tim
Bệnh thận
Giữ muối tiền mãn kinh
Mang thai
Stress môi trường nhiệt


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Áp lực lòng mạch tăng
Tắc tĩnh mạch
Bệnh gan tắc tĩnh mạch cửa
Phù phổi cấp
Huyết khối tĩnh mạch
Giảm sức căng thành mạch
Block kênh canxi do đáp ứng thuốc


I.

ĐẠI CƯƠNG


HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Giảm áp lực keo
Mất protein ra ngoài
Mất protein do thận
Bỏng diện rộng

Giảm sản xuất protein huyết tương
Bệnh gan
Đói, suy dinh dưỡng


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Tăng tính thấm thành mạch
Bệnh lý viêm
Phản ứng dị ứng
Bệnh ác tính
Tổn thương mô và bỏng


I.

ĐẠI CƯƠNG


HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Tắc dòng bạch mạch
Tắc bạch mạch do bệnh ác tính
Phẫu thuật cắt bỏ hạch lympho


I.
HVQY

ĐẠI CƯƠNG

9. Rối loạn di chuyển nước
Cơ chế phù


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Lâm sàng
Phù toàn thân hoặc tại chỗ, hoặc cơ 
quan đặc biệt: não, phổi.
Tăng cân, chật quần áo, đi giày dép 
chật..Hạn chế vận động và kết hợp 

nguyên nhân bệnh lý..
Chèn ép, hạn chế dinh dưỡng…


I.

ĐẠI CƯƠNG

HVQY

9. Rối loạn di chuyển nước
Điều trị
Thể phù đặc biệt cần chẩn đoán­điều trị 
kịp thời.
Điều trị triệu chứng
Phương pháp hỗ trợ: treo cao chi, đi tất 
chật, tránh đứng lâu, hạn chế ăn muối và 
dùng lợi tiểu.


II. RLCH MUỐI NƯỚC
HVQY

1. Rối loạn chuyển hóa nước
a. Mất nước
 Mức độ mất % trọng lượng cơ thể
•Mất nước nhẹ: 2%
•Mất nước vừa: 5%
•Mất nước nặng: >8% 



×