BỆNH GHẺ
Thạc sĩ-Bác sĩ Nguyễn Thị Phan Thúy
MỤC TIÊU
1. Trình bày được ít nhất 1 triệu chứng cơ
năng và 1 triệu chứng thực thể giúp chẩn
đoán bệnh ghẻ
2. Trình bày được tiêu chuẩn chẩn đoán xác
định bệnh ghẻ và ít nhất 3/ 4 yếu tố chẩn
đoán phỏng định bệnh ghẻ
3. Kể được 4 nguyên tắc điều trị bệnh ghẻ
4. Nêu được ít nhất 2 tên thuốc điều trị bệnh
ghẻ
5. Kể được ít nhất 2 cách phòng ngừa bệnh
ghẻ
ĐẠI CƯƠNG
•
•
•
•
Bệnh lây
Phổ biến tại Việt Nam
Sarcoptes scabiei
Who : bệnh lây lan
qua đường tình dục
ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁI GHẺ
Con cái: 400 𝝁𝒎
Sống 30 ngày
Trứng → ấu
trùng → trưởng
thành :10 ngày
Đào hầm dưới da
Hoạt động về đêm
Tập trung: bàn
tay, cổ tay
Chết :3-4
ngàykhirờikh
ỏikýchủ
Chết ở 60℃
Con đực: di giống → Chết
ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN
LÂM SÀNG
1. Thời gian ủ bệnh :2-8 ngày
2. Triệu chứng cơ năng và thực thể
3. Vị trí sang thương
4. Dịch tễ học : nhiều người xung quanh
cùng bị ngứa
TRIỆU CHỨNG
1. Triệu chứng cơ năng : NGỨA
Đêm
Da non
Nhiều người bị ngứa
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
1.Có giá trị chẩn đoán :
Rãnh ghẻ : 20%-30% →
10%
2. Giúp chẩn đoán :
Mụn nước : rải rác, da
non
Sẩn cục, sẩn mụn nước :
bìu, nách
3. Không đặc hiệu,
thường gặp : cào gãi,
chàm hóa
CẬN LÂM SÀNG
Các kỹ thuật xét nghiệm tìm cái ghẻ :
1. Cạo da
2. Dùng kim tách cái ghẻ
3. Sinh thiết thượng bì
4. Sinh thiết = punch
5.Thử nghiệm mực rãnh ghẻ
6. Cạo rãnh ghẻ bằng que
7. Kỹ thuật dùng tăm bông với chất dính cellophor
8. Thoa tetracyclin → soi đèn Wood
BIẾN CHỨNG
1. Chàm hóa
2. Viêm da mủ : liên cầu khuẩn
3. Lichen hóa
4. Móng : tăng sừng màu xám, cái ghẻ
5. Tiểu đản bạch : nhẹ, trẻ em bị ghẻ nặng
6. Viêm vi cầu thận cấp và phù toàn thân:
hiếm
CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định : Cái ghẻ (+)
2. Chẩn đoán phỏng định: khả năng đúng > 90%
- Tính chất sang thương : rãnh ghẻ, sẩn ngứa,
mụn nước vùng da non
- Vị trí sang thương: không có ở mặt, da non
- Ngứa nhiều về đêm
- Dịch tễ học nhiều người bị ngứa
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Chàm hóa mạn tính
2. Tổ đĩa
3. Chí rận
4. Săng giang mai đàn ông
THỂ LÂM SÀNG
1. Ghẻ thông thường
2. Ghẻ bội nhiễm
3. Ghẻ chàm hóa
4. Ghẻ chàm hóa bội nhiễm
5. Ghẻ trẻ em
6. Ghẻ ở người sạch sẽ
7. Ghẻ Nauy
8. Ghẻ ở bệnh nhân HIV
ĐIỀU TRỊ