HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
TÍCH PHÂN CHỨA CĂN
NĂM HỌC 2019-2020
(ĐỀ SỐ 01)
------------------------------------------------Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT
Dạng 1: Biến đổi căn thức đưa về nguyên hàm chứa căn cơ bản
1
a b
a b
a b
a b 2 ab a b
ax b
ax b .dx a. 1
1
n
ax b dx
C
n
n 1
n
ax b C
a n 1
1
n
n 1
n
dx
ax b C
n
a n 1
ax b
b
Dạng 2: I f x, n u x dx . Đặt t n u x t n u x t n u x nt n1dt u ' x .dx
a
Dạng 3: Đổi biến dạng lượng giác
I f x, a 2 x 2 dx . Đặt x a cos t hoặc x a sin t
I f x, a 2 x 2 dx . Đặt x a tan t hoặc x a cot t
.
B. ĐỀ THI
1
Câu 1:
Tích phân
0
A.
2
.
3
1
dx bằng
3x 1
B. 2 .
C.
1
.
6
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn.
A.
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
1
Ta có
0
1
1
2
1
1
2
2
d 3 x 1
dx
3x 1 .
0
3 0 2 3x 1
3
3
3x 1
1
Câu 2:
1
Tích phân
3x 2
0
A.
3
5 2 2 5
.
15
Chọn.
dx bằng
5 2 2 5
.
5
B.
0
D.
5 2 2 5
.
12
1
2
1 d 3x 2
2 5
2 5 2 2 5
dx
;.
3
5
3
3
3
2
15
3
3
x
2
0
0
3x 2
3x 2 2
1
1
1
Câu 3:
5 2 2 5
.
3
Lời giải
C.
A.
1
Ta có
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
2
Cho I 2 2 1 x dx
0
a
với a, b là các số nguyên dương và b là số nguyên tố.
b
Giá trị của biểu thức a b bằng
A. 19 .
B. 35 .
C. 11 .
D. 67 .
Lời giải
Chọn.
B.
1
1
I 2 2 1 x dx
2
0
0
2
Suy ra I
3
Cho I
0
1 x
3
x2 x 1
1
Câu 4:
1 x 2 1 x 1 x 1 x dx
x 1 x
1
1 x 1 x dx ,
0
1
4 2
32
, do đó: a 32, b 3 a b 35 .
1 x
0
3
3
3
dx
a b
b
với a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối
c
c
giản. Giá trị của biểu thức a b c bằng
A. 45 .
B. 141 .
C. 139 .
D. 43 .
Lời giải
Chọn.
B.
1
Ta có I
0
1 2
1
x 1 x
x2 x 1
dx
dx x 1 x dx ;
x 1 x
0 x 1 x
0
2
1
Suy ra : I x 2
3
2
1
Câu 5:
Cho I
0
1
x 1 x
1
7 128
, do đó: a 7, b 128, c 6 a b c 141 .
1 x
6
0
3
dx
a b
b
với a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số
c
c
tối giản. Giá trị của biểu thức a b c bằng
A. 81 .
B. 41 .
C. 39 .
D. 23 .
Lời giải
Chọn.
C.
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
1
Ta có I
0
1
1
dx
x 1 x
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
x 1 x dx
0
2
3
x 1
2
x3
1
0
32 4
;
3
do đó: a 32, b 4, c 3 a b c 39 .
2
Câu 6:
[2D1-2] Cho
x
1
4
4dx
x
b
a b
với a, b, c là các số nguyên dương và
tối giản.
c
c
Giá trị của biểu thức a b c bằng
A. 51.
B. 49 .
C. 519 .
D. 529 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có
1
2
2
2
4
2
2
512 14
2 3
2
x 4dx x
d
x
x
dx
x 4 x
.
x
3
x
x
3
1
1
1
Suy ra a b c 529 .
2
Câu 7:
[2D1-2] Cho
x 2e2 x e x
1
A. 4 .
1
dx e a ln b . Giá trị của biểu thức a b bằng
2
4x
C. 2 2 .
B. 6 .
D. 2 2 2 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có
2
1
1
1
dx xe x dx xe x dx e2 ln 2 .
2
4x
2x
2x
1
1
2
x 2 e2 x e x
1
2
Suy ra a b 2 2 .
1
Câu 8:
[2D1-3] Cho
0
x
x 1
2
dx a b với a , b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu
thức a b bằng
A. 22 .
B. 8 .
C. 14 .
D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
x 1 1
dx
dx
0
3
2
0
0
x 1
x 1
1
x
1
1
x 1
dx 2 x 1 2 1 18 4
3
x 1 0
x 1
1
Suy ra a b 22 .
2
Câu 9:
[2D1-3] Cho
x 1
1
1
dx a b c với a, b, c là các số nguyên dương.
x x x 1
Giá trị của biểu thức a b c bằng
A. 46 .
B. 47 .
C. 30 .
D. 31 .
Lời giải
Chọn D
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
Có
x 1
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
x 1 x x x 1 x 1 x x x 1 1 1 .
1
2
x x 1
x x x 1 x 1 x x 2 x 1
x
x 1
2
2
1
1
1
dx
d
x
2
x
2
x
1
32 12 1 .
1
x x x 1
x
x 1
1
2
x 1
1
Suy ra a b c 46 .
2
Câu 10:
[2D1-2] Cho 3 2 x 2 x 2 1dx a b c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá
1
trị của biểu thức a b c bằng
A. 132 .
B. 152 .
C. 142 .
D. 162 .
Lời giải
Chọn D
Có 2 x 2 x 2 1 x 1 x 1 2
x 1 x 1
Ta có
2
2
3 2 x 2 x 2 1dx 3
1
x 1 x 1 dx 2
1
x 1
x 1 x 1
3
2
x 1
3
2
12 2
108 32 .
Suy ra a b c 142 .
4
Câu 11: Bằng phép đổi biến t x , tích phân I
0
2
A.
dx
trở thành:
x 1
4
tdt
0 t 1 .
B.
2
2tdt
0 t 1 .
C.
t 2 dt
0 t 1 .
2
D.
2tdt
t 1 .
0
Lời giải
Chọn D
Ta có:
t x t 2 x 2tdt dx .
Đổi cận:
2
Vậy I
0
x
0
4
t
0
2
2tdt
.
t 1
4
Câu 12: Bằng phép đổi biến t 2 x 1 , tích phân I
0
3
tdt
A. 2
.
t t 1
1
4
tdt
B. 2
.
t t 1
0
dx
trở thành:
2x 2x 1
3
2tdt
C. 2
.
t t 1
1
3
D.
t
1
2
tdt
.
t 1
Lời giải
Chọn A
Ta có:
t 2 x 1 t 2 2 x 1 2tdt 2dx .
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Đổi cận:
x
0
4
t
1
3
3
tdt
.
t t 1
1
Vậy I
2
2
Câu 13: Cho tích phân
1
xdx
a ln b , a, b
4 x2
0
A. S 6 .
. Tính S ab .
B. S 6 .
C. S
2
.
3
2
D. S .
3
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Đặt t 1 4 x2 t 1 4 x2 t 1 4 x 2 2 t 1 dt 2 xdx .
2
Đổi cận:
1
Vậy I
t 1 dt
3
Vậy S
1
0
2
t
3
1
1
1
1 dt t ln t 13 2 ln 3 2 ln .
t
3
3
3
2
.
3
3
Câu 14: Cho
x
2 1 x dx
0
a
a b
với a, b, c là các số nguyên dương và
tối giản. Giá trị
c
c
của biểu thức a b c bằng:
A. 115 .
B. 58 .
C. 511.
D. 223 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 2 1 x t 2 2 1 x x t 2 2 1 dx 4t t 2 2 dt .
2
Đổi cận x 0 t 3 , x 3 t 2 .
3
2 1 x dx
0
2
t.4t t
2
2
2 dt 4 t 2 t 2 2 dt
3
3
64 432
.
15
a 64, b 432, c 15 a b c 511 .
8
Câu 15: Cho
1 1 x dx
0
a
a b
với a, b, c là các số nguyên dương và
tối giản. Giá trị
c
c
của biểu thức a b c bằng:
A. 111 .
B. 239 .
C. 255 .
D. 367 .
Lời giải
Chọn D
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Đặt t 1 1 x t 2 1 1 x x t 2 1 1 dx 4t t 2 1 dt .
2
Đổi cận x 0 t 2 , x 8 t 2 .
8
1 1 x dx
0
2
2
2
2
2
t.4t t 1 dt 4 t t 1 dt
2
2
224 128
.
15
a 224, b 128, c 15 a b c 367 .
2
Câu 16: Cho
1
6 x
a
dx a b c với a; b; c là các số nguyên dương và và tối giản.
c
x 1 x 1
Giá trị biểu thức S a b c bằng
A. S 247..
B. S 236. .
C. S 246. .
D. S 237.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
2 6 x
2
x 1 x 1
6 x
dx
dx 3
2
x 1 x 1
1
1
x 1 x 1
x 1 x 1 dx=1+ 128 108
a 1; b 128; c 108
Vậy, S a b c 237. .
3
Câu 17: Cho
x
2
4
8
a 23 b
a
với a; b; c là các số nguyên dương và và tối giản.
1 3 dx
2
c
x x
c
Giá trị biểu thức S a b c bằng
A. S 109. .
B. S 73. .
C. S 181. .
D. S 57.
Lời giải
Chọn C
Đặt t x
4
4
8
t 2 x 2 2tdt 1 3 dx
2
x
x
x
Đổi cận: x 2 t 1; x 3 t
Khi đó I
23
3
1
t.2tdt 2
23
3
t 2dt
1
23
3
46 23 54
a 46; b 54; c 81
81
Vậy, S a b c 46 54 81 181. .
ln 3
Câu 18: Cho
1
0
c d
dx a b ln
với a; b; c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
e 1
9
ex
x
thức S a b c d bằng
A. 21 .
B. 15 .
C. 23 .
D. 27 .
Lời giải
Chọn C
t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
x 0 t 2; x ln3 t 2
t 2 1
t 1 2tdt
2
2
I
2
1
3 8
2
tdt
2
t
2
ln
|
t
1
|
4 8 ln
t 1
2
9
2
2
a 4, b 8, c 3, d 8 vàS a b c d 23. .
với c là các số nguyên dương và a; b; d; e là số
1
nguyên tố. Giá trị biểu thức S a b c d e bằng
3
Câu 19: Cho
1
c d
1
dx a b ln
2
x
e
A. S 10. .
B. S 14. .
C. S 24. .
D. S 17.
Lời giải
Chọn A
3
1
1
1 2 dx
x
3
1
x2 1
dx
x
dx tdt
tdt
2 2
x
x
t 1
t x 2 1 t 2 x 2 1 2tdt 2 xdx
3
1
1
1 2 dx
x
t2
1 t 1
t 2 1dt t 2 ln t 1
2
2
2
2
1
2 1
1
I 2 2 ln
2 2 ln
2 3 2 1
2
1 1
1
2 1
2 ln 2 ln
2 3
2
2 1
2 1
2
3
2 2 ln
( 2 1)
3
a 2; b 2; c 1; d 2; e 3
S a b c d e 10 .
2
Câu 20: Cho
1
1 1
dx a 2 b 5 với a; b là các số hữu tỷ. Giá trị biểu thức S a b bằng
x8 x 6
7
A. S . .
8
B. S
11
..
24
7
C. S . .
5
D. S
11
.
5
Lời giải
ChọnA
2
1
t
2
1
1 1
1 1 1
1
6 dx 4 4 2 dx 2
8
x x
x x
x
x
1
1
2
2
1 1
dx
x4 x2
1
dx
dt 2
x
x
1
2
1 1
1 1 1
6 dx 4 4 2 dx t 4 t 2 dt
8
x
x
x x
x
1
1
2
1
2
t t 2 1dt
1
1
2
1
(t 2 1) t 2 1
2
2
t
1
d
t
1
2 1
3
1
1
2
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
5 5
8 2 2 17 5 a 2 ; b 5 S a b 21 7 .
3
24
24 8
3
3
24
2 2
x3
1
Câu 21: Cho
x 1
5
b
a b
với a, b, c là các số nguyên dương và
là phân số tối
c
c
dx
0
giản. Giá trị biểu thức a b c bằng
A. 14 .
B. 20 .
C. 28 .
D. 38 .
Lời giải
Chọn D
x3
1
Có
x 1
5
dx
0
1
x3 1
x 3 1 x 3 1 x 3
dx
d
2
x 1 2 x 1 3 x 1
x 1 x 1
0
1
0
3 32 2
3
31
0
27 8
.
3
Giá trị biểu thức a b c 38 .
1
Câu 22: Cho
1
x 3 x 1
0
3
dx a b với a, b, c là các số nguyên. Giá trị biểu thức a b b a
bằng
A. 17 .
B. 57 .
C. 145 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn A
1
Có
1
1
x 3 x 1
0
3
dx
0
1
1
dx
2
x 3 x 1
0
x 1
1
1 1 x3
x3
3 2
d
x 1 0
x 3 2 x 1
x 1
b
a
2
3
Vậy a b 3 2 17 .
1
3
Câu 23: Cho
1
8
x 1
dx a b ln 3 c ln 2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a b c
x
bằng
31
A.
.
24
B.
7
.
24
C.
5
.
24
D.
29
.
24
Lời giải
Chọn B
Đặt t
x 1
x 1
1
2t
t2
x 2
dx
2
x
x
t 1
t 2 1
Đổi cận: x
1
1
t 3; x t 2
8
3
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
1
3
x 1
2t 2
1 1
1
t
dx
dt 2 2 dt
dt
2
2
x
t 1
2 2 t 1 t 1
2 t 1
2
3
Suy ra
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1
8
2
3
2
3
3
3
1 1
1
2
1 1
1
t 1
7 1
1
2 dt
ln
ln 3 ln 2.
2
2
2 2 t 1 t 1 t 1
2 t 1 t 1
t 1 2 24 2
2
Vậy a
7
1
1
7
; b ; c a b c ..
24
2
2
24
9
16
a
1
a b ln 2
với a, b, c là các số nguyên dương và
tối giản. Giá
dt
c
c
x 1 x 1
Câu 24: Cho
0
trị của biểu thức a b c bằng
A. 43 .
B. 48 .
C. 88 .
D. 33 .
Lời giải
Chọn D
x 1 x t
2
2 t 4 1
1
1
dt
Đặt t x 1 x
1 2 x t 4 x t 4dx
t
t3
t
x 1 x
t
9
Đổi cận: x 0 t 1; x t 2.
16
9
16
Suy ra
0
2
2
2
2
1
t 4 1
1 t 1 t 1
1 t 3 t 2 t 1
dt 3
dt
dt
dt
2t t 1
21
t3
21
t3
x 1 x 1
1
1 1 1 1
1
1 1
9 8ln 2
1 2 3 dt t ln t 2
.
2 1 t t t
2
t 2t 1
16
2
2
Vậy a 9; b 8; c 16 a b c 33..
2
Câu 25: Cho
2
dx a b c d , với a, b, c, d là các số nguyên dương.
x x x4
x 4
1
Giá trị của biểu thức a b c d bằng.
A. 14 .
B. 56 .
C. 28 .
D. 33 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
x 4
2
Do đó
2
x x x4
x 4
1
x x 4
2
x4 x
x4 x
2 x x 4
2
1
1
dx
dx
x x x4
2
x
4
2
x
1
2
x4 x
1
2 x
1
2 x4
2
6 2 5 1
1
Vậy a b c d 6 2 5 1 14..
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
a c
x x3
a c
với a, b, c, d là các số nguyên dương và , là các phân số
dx 3
4
b d
x
b d
2 3
Câu 26: Cho
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1
tối giản. Giá trị biểu thức a b c d bằng
A. 48 .
B. 66 .
C. 41 .
D. 61 .
Lời giải
Chọn A
Ta có biến đổi căn thức
3
3
xx
x4
3
Đặt t
3
x x3
x
x3
3
x x3
x3
x3
3
1
1
x2
.
x3
1
1
2
1
3t 2
3
2
1 t 2 1 3t dt 3 dx 3 dx
dt .
x2
x
x
x
2
3
Đổi cận: x 1 t 0; x 2 t 3 .
4
2 3
1
xx
dx
x4
3
3
3
4
0
3t
3
t.
dt
2
2
2
3
0
3
4
3
3
t dt t 4
8 0
3
3
4
9 33
32 4
Suy ra a 9; b 32; c 3; d 4 .
Vậy a b c d 48 .
x2
dx a ln b với a , b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab bằng
x2
10
3
2
Câu 27: Cho
A. 64 .
B. 24 .
C. 36 .
D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t
2 t 2 1
x2
x2
8t
2
2
2
t
t 1 x 2 2t x 2
dx
dt .
2
2
x2
x2
t 1
t
1
Đổi cận: x 2 t 0; x
10
1
t .
3
2
1
1
1
1
x2
8t
t2
t
1
1
2
2
2
dx 2 t.
d
t
8
d
t
8
d
t
2
dt
2
2
2
0
0
0
0
2
2
x2
t
1
t
1
t
1
t
1
t
1
2
10
3
2
2
1
1
2
0
2
1
1
1
2
1
t 1 2 8
2 dt 2
ln
ln 9
2
2
t 1 t 1 t 1
t 1 t 1
t 1 0 3
8
Suy ra a ; b 9 .
3
Vậy ab 24 .
Câu 28: Cho
6
2
1
dx ln a b với a , b là các số hữu tỉ dương. Giá trị biểu thức ab
2x 1 4x 1
bằng
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
1
.
72
A.
B.
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1
.
128
C.
1
.
8
D.
1
.
24
Lời giải
Chọn C
Đặt t 4 x 1 t 2 4 x 1 2tdt 4dx dx
1
t dt .
2
Đổi cận: x 2 t 3; x 6 t 5 .
6
2
5
5
5 1
1
1
1
t
1
dx
.
t
d
t
d
t
3 t 12 3 t 1 t 12 dt
3
2
t 2 1
2x 1 4x 1
2
1 t
4
5
1
3 1
ln t 1
ln
t 1 3
2 12
3
1
Suy ra a ; b .
2
12
1
Vậy: ab .
8
Câu 29: Cho
2
1
3x 4 3x 3
dx a b c , với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức
x2 x 1
a b c bằng
A. 59 .
B. 104 .
C. 111 .
D. 147 .
Lời giải
Chọn D
có
2
1
2
4
x 1 x2 x 1
2 3 x x 1
23 x
3x 4 3x 3
dx 2
dx
dx
1
1
x2 x 1
x x 1
x2 x 1
2
1
3 x 3 x 1 dx x 3 2
2
2
x 1 8 6 3 1 4 2
1
3
7 6 3 4 2 7 32 108
ậy a 7; b 32; c 108 a b c 147 .
Câu 30: Cho
1
2
0
1 2 x 1 x 2 dx
a b c
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu
24
thức a b c bằng
A. 32 .
B. 35 .
C. 14 .
D. 28 .
Lời giải
Chọn A
Đặt x sin t ;
2
t
2
dx cos tdt
Đổi cận:
x 0t 0
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
x
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1
t
2
6
có
1
I 2 1 2 x 1 x 2 dx 6 1 2sin t 1 sin 2 t costdt
0
0
0
0
cost sin t
I 6 1 2sin t cot t costdt 6
0
0
2
costdt
I 6 cost sin t costdt 6 cos 2 t sin t cos t dt
1 6
1 cos 2 t sin 2t dt
2 0
1 1
1
6 2 27 3
.
I t sin 2t cos 2t
2 2
2
24
0
ậy: a 2 ; b 27 ; c 3 a b c 32 .
a b
1
Câu 31: Biết rằng
x2 6x 5
4
dx
6
, với a , b là các số nguyên dương và 4 a b 5 .
Tổng a b bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có I
a b
1
x 6x 5
2
4
dx
a b
1
4 x 3
4
2
dx .
Đặt x 2 sin t 3 dx 2 cos tdt .
Đổi cận: x 4 t
k
I
1
4 4 sin t
2
6
a b 3
k
2
, x a b t arcsin
k
6
2 cos tdt dt k
6
6
6
a b 3
arcsin
.
3
2
a b 3
3
a b 3 3 .
2
2
a 3
Mà 4 a b 5 nên
b 3
.
Vậy a b 6 .
a b
Câu 32: Cho
1
1
4 x 1
2
dx
3
, với a , b là các số nguyên dương và 2 a b 3 . Giá trị
biểu thức a b bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
Ta có I
a b
1
4 x 1
1
2
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
dx .
Đặt x 2 sin t 1 dx 2 cos tdt .
a b 1
k
2
Đổi cận: x 1 t 0 , x a b t arcsin
k
a b 1
2cos tdt dt k arcsin
3
2
4 4sin 2 t
0
k
1
I
0
Suy ra
a b 1
3
a b 1 3
2
2
a 1
Do 2 a b 3 nên
b 3
.
Vậy a b 4 .
1
Câu 33: Cho
x
0
1
x 1
2
dx
1
4b bằng
a2
A. 2 .
1
ln a b với a, b là các số thực dương. Giá trị của biểu thức
2
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
et e t e 2 t 1
e2t 2 xet 1 0 et x 2 1 x t ln
Đặt x
t
2
2e
et e t
dt
2
ln(1 2 )
I
x2 1 x
e2t 2 e2t et e t
4
2
x2 1
dx
0
ln(1
t
t
1
e e
1
.
t t
dt
t
t
2
2 0
e e e e
2
2
2)
1
(1 e )dt
2
2 t
ln(1 2 )
0
1
dt
4
ln(1 2 )
(e 2t )d(-2t )
0
1
1 2
ln 1 2
.
2
2
a 1 2, b
3
5
Câu 34: Cho
x
0
1 2
1
2 4b 1 .
2
a
1
x2 x 1
thức a b c bằng
23
A.
.
10
dx a b ln 2 c ln
B.
17
.
10
5
với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu
3
11
.
10
Lời giải
C.
D.
3
.
10
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Chọn D
1
3 et e t
3 e 2t 1
3e 2t 2 2 x 1 et 3 0
Đặt x
t
2
2
2
2 2e
2 x 1
(2 x 1)
e
t
2
3
3
(2 x 1) 2 3 2 x 1
t ln
3
2
1 3
3 t t
x x 1 x
e e .
2 4
4
2
3 et e t
.
dt .
2
2
dx
ln
5
3
ln 3
5
3
ln
5
3
3
2 ln 3
e
ln
t
ln
Ta có I1
ln
3
2 ln 3
dt
5
3
3
2 ln 3
5
3
3
I2
2 ln 3
3et 1
5
3
e
e
et
dt
ln
3et 1
ln
3et 1
ln
t
t
et e t
5
3
et e t
1
3 t t
3
.
dt
dt
e e dt
2 ln 3 3et 1
2
3 t t 1
3 t t 4
ln 3 2et
e e 2 4 e e
4
3
ln
I
3
dt
t
2 ln 3
3e 1
5
3
1
2 ln 3
5
3
dt I1 I 2 .
1
3et 1
e
d
3et 1
1
ln 2 .
2
t
t
t
Đặt u e du e dt . Khi đó I 2
3et 1 e2t
3
2
5
3
3
dt
1
3u 1 u 2
5
3
du
3 1
3
3
31
du
3 ln u 3 ln
2
2 3 u
u
2 u
3u 1
1 3 5 3
ln ln 2 .
5 2 3 2
3u 1
5
3
3
1 3 5
Do đó I ln 2 ln 2 .
5 2 3
1
3
3
Suy ra a ; b 2; c a b c .
5
2
10
21
Câu 35: Cho
5
1
x x
4
dx
a ln 3
b ln 5
c ln 7 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a
b
2c .
B. a
b
c. .
C. a
b
c.
D. a
b
c.
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Lời giải
Chọn A
Đặt t
x
Đổi cận x
5
5
2tdt
2
(t
4)t
I
3
1
3
ln
2
7
Vậy a
t2
4
ln
b
3 và x
5
dt
2)(t
1
ln 3
2
1
x2
0
thức a
t
21
5
1 t
ln
2 t
2)
ln 7
dx.
2
2
5
3
1
ln 3
2
ln 5
1
ln 5
2
1
ln 7
2
2c. .
1
Câu 36: Cho
(t
3
2tdt
4
t
2
1
5
x
4x
3
dx
2 ln
2
a
1
b
, với a, b là các số nguyên dương. Giá trị biểu
b bằng
C. 9 .
B. 11 .
A. 5 .
D. 3
Lời giải
Chọn A
Đặt t
x
x
1
3
1
2
x
(x
1)(x
Đổi cận x
0
t
dt
2
2
I
1
2
Câu 37: Cho
0
3
x
1
2dt
t
2
x
2
x
dx
1
t
2
2
1
3
2
1
3
2 ln
b 2
2 x
1
3 và x
2
a
2 x
2dt
t
3)
1
1
dx
3
2 ln | t |
1
dt
3
dx
dx
(x
1)(x
2
3)
2
. Suy ra a
3. Vậy a
2, b
b
5. .
c, với a , b , c là các số nguyên. Giá trị biểu thức
a b c bằng
A. 3 .
B. 4 .
C.
1.
D. 2
Lời giải
Chọn A
Đặt
x
2 cos u với u
Đổi cận x
0
Khi đó: I
4
u
2
4
2
2
2
;x
0;
2
2
. Suy ra x
u
4
2 cos u
sin 2 udu
2 cos u
4 cos2 u
dx
4 sin2udu.
.
2
cos2
16
4
u
cos udu
2
2
8
1
cos u cos udu
4
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
2
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
2
cos udu
8
(1
cos 2u)du
8 sin u
4u
2
2 sin 2u
6.
4
Suy ra a
1;b
4, c
1
Câu 38: Cho
4 2
4
4
4
2
2
2
x x 1dx
6. Vậy a
a b ln 1 b
c
0
b
c
3. .
với a,b,c là các số nguyên dương và
a
là phân số
c
tối giản. Giá trị a b c bằng.
B. 13 .
A. 14 .
C. 15 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Đặt x
et e t e 2 t 1
et x x 2 1 t ln x x 2 1 .
2
2et
2
Khi đó,
e2t 1
e4t 2e2t 1 et et
.
x 1
1
t
2e2t
2
2e
2
Vậy
nên
2
2
ln 3
ln 3
et e t et e t
1
1
2t
2 t 2
4t
4 t
0 x x 1dx 0 2 2 dt 16 0 e e dt 16 0 e e 2 dt
.
1
ln 3
81 8 ln 3 2
4t
4 t
e e 8t
81
64
64
0
1
ln 3
2
2
Do đó a b c 13 .
1
1
1
a3 c
a
3 x
3
với a,b,c là các số nguyên dương,
là phân số
2
dx
2
8
11
1
b
x
x
x
b
2
Câu 39: Cho
tối giản và c a . Giá trị a b c bằng.
A. 51.
B. 67 .
C. 39 .
D. 75 .
Lời giải
Chọn B
2
2
2
1
1
1
1
x3 1
1
x3 1
I 3 x 2 2 3 8 11 dx 3 x 2 2 3 11 dx 3 x 2 2 3 9 2 dx
x
x
x
x
x
x
x .x
1
1
1
2
1
2
3 x 2 3
x
x
1
Đặt t 3 x
3
2
x3 1
1
2
3 x
dx
3
2
2
x
x
x
1
3
x
1
x2
2
1
dx 3 x 2
x
1
2
1 3 dx
x
1
1
2
t 3 x 2 3t 2dt 1 3 dx
2
x
x
x
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Đổi cận x 1 t 0 và x 2 t
3
Lúc đó I
7
4
0
3
7
4
3
3
7
4
7
4
3
21 3 7 21 3 7 21 3 7 3 2 21 3 14 a 3 c
t.3t dt 3t dt t 4
4 0
16 4 16 3 4 16 3 4 3 2
32
b
0
2
3
Do đó a b c 21 14 32 67 .
b
x3
1 b
dx ln d với a,b,c,d là các số nguyên dương và là phân số tối
c
x 1
a c
1
Câu 40: Cho
1
2
giản. Giá trị a b c d bằng.
B. 10 .
A. 12 .
C. 18 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn B
et e t e 2 t 1
et x x 2 1 t ln x x 2 1 .
Đặt x
t
2
2e
2
e2t 1
e4t 2e2t 1 et et
.
x 1
1
t
2e2t
2
2e
2
Khi đó,
Vậy nên
2
2
ln 3
ln 3
et e t et e t
1
1
2t
2 t 2
x
x
1
dx
dt
e
e
dt
e4t e4t 2 dt
0
0 2 2
16 0
16 0
.
1
ln 3
81 8 ln 3 2
4t
4 t
e e 8t
81
64
64
0
1
ln 3
2
2
Do đó a b c 13 .
3
Câu 41: Cho
0
x 1
dx a b ln 2 c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
x 8
T a 2b c bằng:
B. 1 .
A. 5 .
C. 11 .
D. 7
Lời giải
Chọn A
Đặt t x 1 t 2 x 1 2tdt dx
x 0 t 1
Đổi cận:
x 3t 2
3
0
x 1
t
2t 2
3
3
dx 2
.2tdt 2 dt 2
dt
x 8
t 1 8
t 9
t 3 t 3
1
1
1
2
2t 3ln t 3 3ln t 3
2
2
1
2
2 3ln 2 3ln 5 3ln 4 2 3ln 2 3ln 5 a b ln 2 c ln 5
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
Suy ra: T a 2b c 5 .
2
Câu 42: Cho
0
2 x
dx a b 2 c ,với a, b, c là các số hữu tỷ.Giá trị của biểu thức
2 x
T a b c bằng:
A. 1 .
B. 11 .
C. 3 .
D. 24
Lời giải
Chọn C
Đặt: x 2cos t x 4cos2 t dx 4cos t .sin tdt
x 0t
Đổi cận:
x 2t
2
4
2
0
2
2 x
2 2 cos t
1 cos t
dx
.4 cos t.sin tdt 4 2
.cos t.sin tdt
2 2 cos t
1 cos t
2 x
2
4
4
t
2
2
t
2 .cos t.sin tdt 16 cos 2 .cos tdt 8 1 cos t .cos tdt
2
t
sin 2
4
4
2
cos 2
2
8
4
2
1 cos 2t
1 cos 2t
8 cos t cos 2 t .dt 8 cos t
.
dt
8
cos t
.dt 2
2
2
2
2
2
4
4
4
t sin 2t 2
8 sin t
4 2 6 a b 2 c
2
4
4
Suy ra: T a b c 3 .
1
Câu 43: Cho
3x 5
0
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỷ.Giá trị của biểu
3x 1 7
thức T a b c bằng:
10
5
A. .
B. .
3
3
C.
10
.
3
D.
5
3
Lời giải
Chọn A
Đặt: t 3 x 1 t 2 3 x 1 2tdt 3dx dx
Đổi cận:
2t
dt
3
x 0 t 1
x 1 t 2
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
dx
1
2
2
t
2 3
2
0 3x 5 3x 1 7 1 t 2 5t 6. 3 tdt 3 1 (t 3)(t 2) dt 3 1 t 3 t 2 dt
1
2
2
2
2
2
20
4
3ln t 3 2 ln t 2 ln 2 ln 3 2 ln 5 a ln 2 b ln 3 c ln 5
1
3
3
3
Suy ra: T a b c
8
Câu 44: Cho
dx
xx
x 1
3
10
.
3
1 a c
a c
ln với a, b, c, d là các số nguyên dương, và , là các phân
2 b d
b d
số tối giản. Giá trị của a.b.c d bằng:
A. 6 .
B. 18 .
D. 3 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn.
A.
8
Ta có: I
3
8
dx
dx
2
x x x 1 3 1 x 1
x 1 1
Đặt t x 1 1, t 1 x 1 t 1 hay x t 2 2t dx 2 t 1 dt
Đổi cận: - Với x 3 t 3 .
- Với x 8 t 4 .
4
4
4
2 t 1 dt 4 t t 2
1
1
dt 1 1
1
d
t
d
t
dt
2
2
2
2
t t 2 3 t t 2
t
t (t 2)
t
2 3t 2 t
3
3
3
4
Khi đó: I
4
1
1
1 1 1
1 1 3
ln t 2 ln t ln 2 ln 4 ln1 ln 3 ln .
3
t3 2
4 3 2
12 2 2
4
=
a 3, b 2, c 1, d 12 a.b.c d 6 .
2
Câu 45: Biết
1
x3dx
x2 4 2
a 5 b 2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c bằng:
A. 10 .
B.
7
.
2
C. 20 .
D.
20
.
3
Lời giải
Chọn.
D.
2
Ta có: I
1
x3dx
x 4 2
2
2
x
2
4 4 .xdx
x 4 2
2
1
2
1
x 2 4 2 xdx
Đặt t x2 4, t 0 x2 t 2 4 xdx tdt
Đổi cận: - Với x 1 t 5 .
- Với x 2 t 2 2
2 2
I
5
t3
t 2 tdt t 2
3
2 2
5
5
16
5
2 3
3
3
5
16
20
a ,b ,c 3 a b c
.
3
3
3
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
3
dx
1 x
Câu 46: Cho
a b 2 c 3 d ln 3 2 3 với a, b, c, d là các số hữu tỷ. Giá trị
1 x2
1
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
của biểu thức a b c d bằng:
A. 0 .
C.
B. 3 .
1
.
2
D.
5
.
2
Lời giải
Chọn.
A.
Vì x 1; 3 nên I
1
2
3
1
dx 1
x 2
3
3
1
1 dx 2
1
3
3
dx
1 x
1
1 x2
1 x 1 x2
1 x 1 x
2
2
dx
1
1 x2
1
1
3
xdx ln x 1
2
x
2
2
1 x 1 x2
dx
1
2x
3
1
3 1
2
3
1
1 x2
xdx
x2
Đặt t x2 1, t 0 x2 t 2 1 xdx tdt
Đổi cận: - Với x 1 t 2 .
- Với x 3 t 2 .
1
1
I ln 3
2
2
2
t2
Ta có: 2 dt
t 1
2
3 1
1
2
2
t
2
2
t
tdt
1
1
1 t 2 1 dt
2
2
1 1
1
1 t 1
1 2 t 1 t 1 dt t 2 ln t 1
2
2
2
2
2
1 1
2 1
1 1 1
2 2 ln ln
2 2 ln ln 2 1
2 3
2 3 2
2 1
2
1
1
1
1 1 1
I ln 3
3 1 2 2 ln ln 2 1
2
2
2
2 3 2
3 1
1
1
3
2 ln 3 2 3
2 2
2
2
3
1
1
1
a ,b ,c , d
2
2
2
2
a bc d 0.
x
x4 1
trên khoảng ; 1 1; là
B. ln x 2 x 4 1 C .
A. x ln x 2 x 4 1 C .
C.
Câu 47: Nguyên hàm của hàm số f x
1
x ln x 2 x 4 1 C .
2
D.
1
ln x 2 x 4 1 C .
2
Lời giải
Chọn D
x2 x4 1
1
1
2
4
Ta có ln x x 1 C .
2
2 x2 x4 1
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
1
1
4 x3
.
. 2x
2 x2 x4 1
2 x4 1
x
x4 1
.
1
x x x 3 dx a ln 3 b , với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của 4a 9b bằng
Câu 48: Biết
0
B. 3 .
A. 3 .
D. 2 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B
1
1
1
Ta có 2 x x x 3 dx 2 x 3 x 3x dx 3
2
0
0
0
2
3 9
x dx
2 4
1
1
đi tính h i tích phân s u I 2 x 3 x 3 x dx , J
2
0
0
2
3 9
x dx .
2 4
1
16
2
I 2 x 3 x 2 3x dx 2 x 3 x 2 3x
3
0 3
0
1
2
3 9
x dx
2 4
1
J
0
5
2
3
9
Đặt t x suy ra J t 2 dt .
2
4
3
2
Xét bài toán tổng quát K x 2 a dx
x
dx
u x 2 a
du
Đặt
x2 a
v x
dv dx
Nên K x 2 a dx x x 2 a
x x 2 a x 2 a dx a
Suy ra K
dx
x a
2
x2 a
dx x x 2 a
x2 a a
x2 a
dx
x x 2 a x 2 a dx a ln x x 2 a C
1
a
C
x x 2 a ln x x 2 a .
2
2
2
5
2
Áp dụng bài toán trên ta có J
3
2
x2
1
9
9 9
9
t 2 dt x x 2 ln x x 2
2
4
4 8
4
5
2
3
2
5 9
ln 3 .
2 8
8 3 5 9
13 27
x x x 3 dx 3 2 2 8 ln 3 12 16 ln 3.
1
Vậy
0
Từ đó suy r a
27
13
, b 4a 9b 3 .
16
12
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO
HỌC TOÁN CÙNG THẦY HÀO KIỆT
Chú ý: Ta đã sử dụng bổ đề
ĐĂNG KÍ HỌC IB THẦY HÀO KIỆT
dx
x a
2
a ln x x 2 a C chứng minh bằng cách lấy
đạo hàm.
ĐĂNG KÍ KÊNH YOUTOBE “ THẦY HÀO KIỆT TOÁN” ĐỂ XEM NHỮNG CÂU DỤNG CAO