1
C¸c ThiÕt BÞ m¹ng
ThiÕt bÞ m¹ng (Network devices)
Cho LAN
NIC
Repeater, Media Converter
HUB, MAU
Bridge
Switch
Access Point
Cho WAN
(*)
Router
(*)
(*)
Modem, CSU/DSU
Mux/Demux (DSLAM …)
ThiÕt bÞ kÕt hîp (Brouter, Remote Bridge …)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Bộ giao tiếp mạng NIC
2
(Network Interface Card or network adapter)
Chức năng : Kết nối giữa máy tính với ph-ơng tiện truyền dẫn
Cụ thể :
Nhận gói dữ liệu từ máy tính rồi Hoàn thiệt 1 khung thông tin
Framming
DA & SA MAC Address
Control
Data Packet
Pad
FCS
Điều khiển truy nhập ph-ơng tiện truyền dẫn
Media Access Control : CSMA/CD, Token Ring, Token Bus, CSMA/CA, FDDI
Mã hoá (giảI mã) tín hiệu để truyền (nhận) khung thông tin
Signal Coding : Manchester, Differential Manchester, 4B/5B-MLT3, 4B/5B-NRZI
Đồng bộ bit (Preamble, Self-Clocking, DPLL )
Kiểm soát lỗi (CRC, Runt, Giant (Jabber), Range, Alignment , Ghost )
các chức năng khác (Auto-Negotiation, Boot ROM, Wake on LAN )
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
S¬ ®å khèi NIC (VD: ethernet)
3
Khèi MAC vµ Transceiver n»m trong 1 IC gäi lµ NIC Controller Chip
(Xem vÝ dô Chip RTL8139C(L)+ cña RealTek)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
VÝ dô vÒ cÊu tróc khèi MAC
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
4
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Ho¹t ®éng cña khèi MAC
5
§iÒu khiÓn bëi hÖ ®iÒu hµnh (OS) vµ tr×nh ®iÒu khiÓn thiÕt bÞ (Driver)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Hoµn thiÖn Khung Ethernet
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
6
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
MAC ®iÒu khiÓn ph-¬ng thøc truy nhËp
7
(VÝ dô : CSMA/CD)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
VÝ dô vÒ cÊu tróc khèi Transceiver
8
Ho¹t ®éng : ???
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
C¸c d¹ng va ch¹m vµ lçi (ethernet)
FCS error
CRC error
Runt, Short Frame
Frame < 64 octets
Long Frame, Giant (Jabber)
Frame > 1500 octets (> 20000 bits)
Alignment Error
Frame kh«ng ch½n byte
Range Error
Length kh«ng khíp
Ghost
Long Preamble & JAM
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
9
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Nguyªn lý Tù ®éng-dµn xÕp
10
(Auto-Negotiation)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
ý nghĩa Của auto-negotiation
11
Tự động kết nối (Automatic connection)
T-ơng thích ng-ợc (backwards compatibility)
Bảo vệ mạng (network protection)
tạo điều kiện nâng cấp mạng dễ dàng (easy ugrade)
quản trị đ-ợc các giao diện (Management interface)
Mở rộng công nghệ (Technology extensions)
Mở rộng thông tin sở hữu (proprietary extensions)
Đọc thêm ( />
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Phân loại NIC
12
Theo cách kết nối với máy tính
On-board
Cardbus Slot (ISA, PCI, PCI Express, PCMCIA )
USB Port
Theo ph-ơng tiện truyền dẫn
Cáp đồng : Thinnet (BNC port), Thicknet (AUI port), TP (RJ45 port)
Cáp quang : ST hoặc SC interface.
Vô tuyến : Antenna
Theo Giao thức
Ethernet 10Mbps
Fast Ethernet 100Mbps, hoặc 10/100 Mbps
Gigabit Ethernet 1000Mbps, hoặc 10/100/1000Mbps (sẽ có 10Gbps)
Token Ring (IEEE 802.5) 4Mbps, 16Mbps, 100 Mbps
WLAN (Wi-Fi) IEEE 802.11 a/b/g/n, MIMO
Token Bus (IEEE 802.4) và FDDI
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
mét sè h×nh ¶nh c¸c lo¹i NIC
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
13
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Cµi ®Æt NIC
14
Install Driver Plug & Play
§Æt chÕ ®é Wake on LAN
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Properties cña NIC sau khi cµi driver
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
BOOT ROM vµ M¹NG DISKless
15
Lîi Ých : ???
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
16
Repeater - Media Converter - HUB - MAU
Chức năng :
Mở rộng khoảng cách cho ph-ơng tiện truyền dẫn
Mở rộng số trạm kết nối (nh-ng không giảI quyết đ-ợc tắc nghẽn)
Đấu nối các loại ph-ơng tiện truyền dẫn theo các dạng Topo
(nh-ng phảI cùng ph-ơng thức truy nhập và tốc độ)
phân đoạn mạng để cô lập lỗi điện tăng độ tin cậy
Theo dõi trạng thái các đoạn mạng (trạng tháI liên kết, số va chạm)
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Bé LÆp (Repeater)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
17
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Hoạt động của Bộ Lặp
18
TáI tạo tín hiệu (SIGNAL ReGenerating)
Bit relay between two (or more) transceivers (PHY layer)
Baseband (LAN) & Broadband (WLAN, WAN links)
Operating at the same speed
TáI tạo khung tin
Reconstruct the full preamble (Ethernet) Latency of Repeater
Extend any very short bit sequences less than 96 bits (Runt in Ethernet)
Always pass a broadcast frame (Ethernet)
Detect collision and generates a JAM signal (Ethernet)
Cô lập các lỗi điện giữa các đoạn cáp
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Ph©n lo¹i Bé LÆp
19
Theo lo¹i ph-¬ng tiÖn truyÒn dÉn
Thicknet, thinnet, TP Cable, Optic Fiber, Microwave, Radio …
Theo ®é trÔ (Fast Ethernet)
Class I Repeater Latency 140 bits (0.7s)
Class II Repeater Latency 92 bits (0.46s)
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
20
L¾p ®Æt Bé LÆp
TÝnh to¸n suy hao kho¶ng c¸ch l¾p ®Æt
TÝnh to¸n trÔ (5-4-3 Rule, one Class I, two
Class II …)
TÝnh to¸n c¸ch cÊp nguån cho bé lÆp
VÊn ®Ò b¶o qu¶n bé lÆp
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
Bộ chuyển đổi ph-ơng tiện truyền dẫn
21
(Media Converter)
Là bộ lặp cho 2 loại ph-ơng tiện truyền dẫn khác nhau
Th-ờng chuyển đổi giữa cáp đồng và cáp quang để mở
rộng khoảng cách kết nối kiểu Point to point
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Bộ tập trung (concentrator) - HUB
22
PASSIVE HUB (HUB thụ động)
Còn gọi là bộ chia (đấu nối phối hợp trở kháng để chia tín hiệu)
Rất ít cổng, làm việc kém ổn định, giá thành rẻ.
ACTIVE HUB (HUB chủ động)
Chính là bộ lặp nhiều cổng (Multiports Repeater)
Nhiều cổng (4, 8,16, 24 ports RJ-45, có cổng BNC, cổng AUI)
Tạo Topo dạng Star, Star-Bus, Tree hay Hierachy ( cùng với Switch)
Dễ đấu nối với nhau (Stackable HUB)
Giám sát trạng thái các cổng (Monitoring collision, link state, detect speed)
Ging viờn : Lờ Dng
SinhVienZone.com
Khoa in t - Vin Thụng Trng H Bỏch Khoa H Ni
/>
Dïng HUB t¹o C¸c d¹ng topo m¹ng
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
23
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>
MSAU (Multi-Stations Access unit)
24
Dïng ®Ó ®Êu nèi m¹ng RING
Ho¹t ®éng nh- bé lÆp nhiÒu cæng, nh-ng cã ®Æt thø tù cæng kÕt tiÕp
Giảng viên : Lê Dũng
SinhVienZone.com
Khoa Điện tử - Viễn Thông Trường ĐH Bách Khoa – Hà Nội
/>