Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tr 1 tiet chuong 1 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.03 KB, 5 trang )

Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este đơn chức X 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. CTPT của este là gì?
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
4
D. C
2
H
4
O
2
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR ta đợc este


B. Sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol luôn luôn là este
C. Khi thay nhóm OH trong phân tử ancol bằng nhóm OR ta đợc este
D. Este là sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol
Câu 3 : Đun nóng 6 gam CH
3
COOH với 6 gam C
2
H
5
OH

có mặt H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Khối lợng este tạo thành khi
hiệu suất phản ứng este hoá đạt 50% là:
A. 6,00 g B. 4,40 g C. 5,72 g D. 8,80 g
Câu 4 : Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong
đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. CH
3

COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 5 : Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. tripanmitin B. tristearin C. triolein D. stearic

Câu 6 : Chất nào sau đây không tan trong nớc
A. Etyl axetat B. Ancol etylic C. Natri axetat D. Axit axetic
Câu 7 : Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó bằng bao
nhiêu?
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 8 :
ứng với công thức C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân là este
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9 : Axit stearic là tên gọi của chất nào sau đây
A. C
17
H
35
COONa B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H
35
COOH D. C
17
H

33
COOH
Câu 10 :
ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân là este
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chất béo là este đơn chức của glixerol với axit
béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Chất béo không tan trong nớc D. Chất béo đợc gọi chung là triglixerit
Câu 12 : Este CH
3
COOCH
3
có tên gọi là
A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl fomat
Câu 13 : Propyl fomat là tên gọi của chất nào sau đây
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC

2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
7
Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 3.7 gam một este đơn chức X thu đợc 3,36 lít khí CO
2
( ở đktc ) và 2,7 gam H
2
O. CTPT
của este X là gì?
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O

2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 15 : Chất X có CTPT là C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C
2
H
3
O
2
Na.
Tên gọi của X là
A. Metyl axetat B. Etyl propionat C. Etyl fomat D. Etyl axetat
Câu 16 : Một este no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H
2

là 44. Cho biết CTPT của este?
A. C
5
H
10
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 17 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. C
n
H
2n

O
2
B. C
n
H
2n+2
O
2
C. C
n
H
2n+1
O D. C
n
H
2n
O
Câu 18 : Khi xà phòng hoá 1,5 gam chất béo cần 100 ml dung dịch KOH 0,1M

. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo đó
là bao nhiêu?
A. 337,3 B. 377,3
C. 333,7 D. 373,3
Câu 19 : Este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở với ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức là
A. C
n
H
2n +1
COOC
m

H
2m + 1
B. C
n
H
2n + 2
COOC
m
H
2m + 2
C. C
n
H
2n - 1
COOC
m
H
2m + 1
D. C
n
H
2n
COOC
m
H
2m
Câu 20 : Đun etyl axetat với dung dịch axit H
2
SO
4

loãng thì sản phẩm hữu cơ thu đợc sau phản ứng gồm
A. Natri axetat và natri ancolat B. Acol etylic và axit axetic
C. Ancol etylic, axit axetic và etyl axetat D. Ancol etylic và natri axetat
Câu 21 : Xà phòng hoá 22,2 gam este HCOOC
2
H
5


đã dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung
dịch NaOH là:
A. 1,0 M B. 1.5 M C. 2,0 M D. 0,5 M
Câu 22 : Este CH
3
COOC
2
H
5
có tên gọi là
A. Etyl axetat B. Etyl propionat C. Metyl axetat D. Etyl fomat
Câu 23 : Este etyl axetat đợc điều chế từ axit axetic và chất nào sau đây
A. C
6
H
5
OH B. CH
3
CHO C. C
2
H

5
OH D. CH
3
OH
Câu 24 : Dãy chất nào sau đây đợc xếp theo tứ tự tăng dần nhiệt độ sôi
Đề ktra chơng 1 (Đề 1)
1
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH

3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH,CH
3
COOH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3

COOC
2
H
5
Câu 25 : Metyl propionat là tên gọi của chất nào sau đây
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
Câu 26 : Từ axit axetic và axetilen có thể điều chế đợc este nào sau đây bằng một phản ứng
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Phenyl axetat
Câu 27 : Chất X có CTPT là C
4

H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C
3
H
5
O
2
Na.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
3
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2

H
5
Câu 28 : Khi thuỷ phân ( xúc tác axit ) một este thu đợc glixerol và hỗn hợp axit stearic
(C
17
H
35
COOH) và axit panmitic ( C
15
H
31
COOH) với tỉ lệ số mol là 1 : 2. Este có thể có công thức cấu tạo
nào sau đây
A. ( C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. ( C
17
H
35
COO)
2
C

3
H
5
(C
15
H
31
COO)
C. ( C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. ( C
17
H
35
COO) C
3
H
5
(C
15
H
31

COO)
2
Câu 29 : Thuỷ phân chất béo trong môi trờng kiềm ( NaOH ) thu đợc sản phẩm nào
A. Glixerol và axit béo B. Glixerol và muối natri của axit béo
C. Ancol đơn chức và axit béo D. Axit cacboxylic và glixerol
Câu 30 : Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic với glixerol(axit H
2
SO
4
làm xúc tác) có thể thu đợc tối đa mấy trieste
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 31 : Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 g este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thu đợc
4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Propyl axetat D. Etyl propionat
Câu 32 : Làm bay hơi 4,4 g một este A no, đơn chức, mạch hở thu đợc một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 g
O
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của A là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2

C. C
5
H
10
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 33 : Chọn phát biểu đúng
A. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
B. Chỉ số axit là số gam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
C. Chỉ số axit là số miligam NaOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
D. Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 100 gam chất béo
Câu 34 : Cho cỏc cht lng sau: axit axetic, glixerol, triolein. phõn bit cỏc cht lng trờn, cú th ch cn dựng
A.nc v qu tớm B.nc v dd NaOH C.dd NaOH D.nc brom
Câu 35 : Khi thu phõn este E trong mụi trng kim(dd NaOH) ngi ta thu c natri axetat v etanol. Vy E cú cụng
thc l
A.CH
3
COOCH
3
. B.HCOOCH
3
. C.CH
3
COOC

2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 36 : Este X cú CTCP C
4
H
6
O
2.
Bit X thu phõn trong mụi trng kim to ra mui v anờhit.Cụng thc cu to ca X
l.
A. HCOOC(CH
3
)= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. CH
3
COOCH
2

CH
3
D. CH
3
COOCH= CH
2
Câu 37 : X phũng hoỏ hon ton 37,0g hn hp 2 este l HCOOC
2
H
5
v CH
3
COOCH
3
bng dung dch NaOH, un núng.
Khi lng NaOH cn dựng l:
A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g
Câu 38 : t chỏy hon ton 4,2g mt este n chc (E) thu c 6,16g CO
2
v 2,52g H
2
O. (E) l:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3

COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 39 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH
4
là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (d),
thu đợc 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A. HCOOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
2

CH
2
CH
3
Câu 40 : Xà phòng hoá hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu đợc 20,5 gam muối của một axit
cacboxylic và 10,1 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3

và HCOOC
2
H
5
.
B. CH
3
COOCH
3

và CH
3
COOC
2
H
5
.
C.CH
3
COOC
2

H
5

và CH
3
COOC
3
H
7
.
D. C
2
H
5
COOCH
3

và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
họ Và TÊN: .. . Lớp: .
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/a

Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 321 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ/a
2
Môn ktra 12 A9- chuong 1 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách
tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

22
23
24
25
26
27
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : ktra 12 A9- chuong 1
§Ò sè : 1
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
34 35 36 37 38 39 40
A C D D A C B
4
5

×