Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an lop 4-Tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.39 KB, 16 trang )

Tuần 13 Thứ 2 ngày17 tháng 11 năm 2008
TẬP ĐỌC : Người tìm đường lên các vì sao
I. MỤC TIÊU:
1- Đọc trôi chảy,lưu loát toàn bài.Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-
xki.Biết đọc bài với giọng trang trọng,cảm hứng ca ngợi,khâm phục.
2- Hiểu ý nghóa câu truyện: Ca ngợi nhà khoa học vó đại Xi-ôn-cốp-xki,nhờ
khổ công nghiên cứu kiên trì, ,đã thể hiện thành công ước mơ tìm đường lên các
vì sao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh về khinh khí cầu,tên lửa…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên ) Hoạt động của HS
1 KTBC Kiểm tra 2 HS:
2/ B-Bµi míi: - Giíi thiƯu bµi: Ghi ®Çu bµi.
a/Luyện đọc: MỤC TIÊU: Đọc trôi chảy,lưu loát toànbài.
Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki
-Cho HS đọc đoạn.
- Cho HS đọc theo cặp.
- Cho HS đọc cả bài.
- Cho HS đọc chú giải.
/GV đọc diễn cảm toàn bài.
HS đọc cả bài.
-HS đọc đoạn nối tiếp.
-Từng cặp HS đọc.
-1,2 em đọc cả bài.
Cả lớp đọc thầm chú giải.
-Một vài em giải nghóa.
b/Tìm hiểu bài
MỤC TIÊU:- Hiểu ý nghóa câu truyện
Đoạn 1: Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
H:Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì?


Đoạn 2: Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi:
H:Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?
Đoạn 3: Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
H:Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công là gì?
GV có thể giới thiệu thêm về Xi-ôn-cốp-xki.
H:Em hãy đặt tên khác cho truyện.
Cho HS phát biểu. GV nhận xét + chốt lại tên đặt hay.
-Từ nhỏ ông đã mơ ước được bay
lên bầu trời.
-Ông đọc bào nhiêu là sách,ông làm
thí nghiệm rất nhiều lần. Ông sống
tiết kiệm…
-HS đọc thành tiếng.
Ông có ước mơ chinh phục các vì
sao,vì ông có nghò lực,có lòng quan
tâm thực hiện ước mơ.
HS làm cá nhân -
-Lớp nhận xét.
c/Đọc diễn cảm
MỤC TIÊU- Biết đọc bài với giọng cảm hứng ca ngợi,
- Cho HS đọc diễn cảm. -Cho HS luyện đọc 1 đoạn.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.
GV nhận xét + khen những HS đọc hay.
-HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
-HS luyện đọc theo hướng dẫn
của GV.
-3 học sinh 4 HS thi đọc.
d/Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
-Lớp nhận xét.


Tên bài dạy : GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
- Áp dụng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 để giải các bài toán có lquan.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT –
2) Dạy-học bài mới: *Phép nhân 27 x 11
* ) MỤC TIÊU HS biết cách nhân nhẩm số có hai chữ
số với 11.
- Viết 27 x 11 & y/c HS đặt tính & tính.
- Hỏi: Có nxét gì về kquả của phép nhân 27x11=297
so với số 27. Các chữ số giống & khác nhau ở điểm
nào?
*Phép nhân48x11):
- Y/c HS: Nêu lại cách nhân nhẩm 48 x 11.
*Luyện tập-thực hành:
* ) MỤC TIÊU HS biết Áp dụng nhân nhẩm số có hai
chữ số với 11 để giải các bài toán có lquan.
Bài 1: - Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào VBT.
Bài 2: - Y/c HS tự làm, nhắc HS th/h nhân nhẩm để
tìm kquả, khg đc đặt tính.
- Bài 3: HS đọc đề lên bảng làm rút ra kluận
.Bài 4: HS đọc đề. lên bảng làm rút ra kluận
Củng cố-dặn dò:

- 3HS lên bảng làm bài,
HS: Nhắc lại đề bài.

1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu.
- HS: Nêu nxét.
HS: Nhẩm.

HS: Nhân nhẩm & nêu cách nhẩm.
34 x11=374
95 x 11=1045
82 x 11 =902
HS: nêu tìm kquả .
X : 11 =25 X : 11 = 78
X= 25 x11 X= 78 x 11
X = 275 X = 858
- HS: nêu nxét..
HS lên bảng làm rút ra kluận


Tuần 13,
CHÍNH TẢ : Nghe-viết , Phân biệt l/n , i/iê
I. MỤC TIÊU:
1- Nghe-viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài Người tìm đường
lên các vì sao.
2- Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu l / n,các âm chính (âm giữa vần) i /
iê.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ + giấy khổ to.
- Một tờ giấy khổ A4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
a/KTBC

- Cho 2 HS lên bảng viết bảng các từ ngữ:
- GV nhận xét + cho điểm 2 HS lên bảng.
-HS còn lại viết vào bảng con
a/ Hướng dẫn chính tả
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả một lượt
(Cho HS đọc thầm lại đoạn chính tả.
- Cho HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: nhảy, rủi
ro, non nớt …
- HS nhắc lại cách trình bày bài.
b/ GV đọc cho HS viết chính tả
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài chính tả một lượt cho HS
rà soát lại bài.
c/ Chấm, chữa bài.
- GV chấm 5-7 bài.
- Nêu nhận xét chung.
-Cả lớp theo dõi trong SGK.
-Cả lớp đọc thầm đoạn chính
tả.
-HS viết chính tả.
-HS soát lại bài.
-HS đổi tập cho nhau để rà
soát lỗi và ghi ra bên lề
trang vở.
Làm BT2
-1 HS đọc to,lớp đọc thầm
theo.

*********************************************


Thứ 3 ngày18 tháng 11 năm 2008
Tên bài dạy : NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết th/h nhân với số có ba chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, thứ hai & thứ ba trg phép nhân với số có ba
chữ số.
- Á p dụng phép nhân với số có ba chữ số để giải các bài toán có l/quan.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu*Phép nhân 164 x 123
- GV: Viết phép nhân: 164 x 123.
- HS áp dụng t/ch 1 số nhân 1 tổng để tính.
- Vậy 164 x 123 bằng bao nhieu?
b. Hdẫn đặt tính & tính:
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h lại phép nhân 164 x
123.
- GV: Y/c HS nêu lại từng bc nhân.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Các phép tính trg bài đều là các phép
nhân với số có ba chữ số, ta th/h tg tự như với
phép nhân 164 x 123.
GV: Chữa bài & y/c HS nêu cách tính của từng
phép nhân.

- GV: Nxét & cho điểm HS.

- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
HS tính: 164 x 123 = 164 x (100+20+3)
= 164 x 100 +164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492 = 20172
1HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính
vào nháp.
- HS: Đặt tính lại theo hdẫn.
1HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính
vào nháp.
HS: nêu các bc như trên.
Bài 2: - GV: Treo bảng số, nhắc HS th/h phép
tính ra nháp & viết kquả vào bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề rồi tự làm BT.
- GV: Chữa bài trc lớp.
3) Củng cố-dặn do ø:
-
HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
VBT.
.
Tuần 13, ,
LUYỆN TỪ VÀ CÂU : Mở rộng vốn từ: ý chí – nghò lực
I. MỤC TIÊU:
1- Hệ thống hóa và hiểu các từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có
chí thì nên.

2- Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu các từ ngữ thuộc chủ
điểm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số tờ giấy kẻ sẵn các cột theo yêu cầu của BT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của HS
KTBC
- Kiểm tra 2 HS.
GV nhận xét + cho điểm.
-1 HS đọc phần ghi nhớ.
-1 HS lên bảng viết các từ.
Bài tập 1: Tìm từ
- Cho HS đọc yêu cầu của BT
- GV giao việc.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:
-1 HS đọc ,lớp lắng nghe
HS làm bài vào giấy.
- -Đại diện nhóm làm bài vào
giấy lên trình bày.
-Lớp nhận xét.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
BT3
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV giao việc: theo nội dung bài.
- Cho HS nhắc lại một số câu tục
ngữ,thành ngữ nói về ý chí,nghò
lực…
- Cho HS làm bài.

- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét + khen những HS viết
được đoạn văn hay nhất.
-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-1,2 HS nhắc lại các thành
ngữ,tục ngữ: Người có chí thì
nên…
-HS suy nghó,viết bài có vở.
-Một số HS trình bày kết quả
bài làm.
-Lớp nhận xét.
- Củng cố, dặn
- GV nhận xét tiết học.
-

*******************************
Tuần 13,

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×