THỰC HÀNH QUẢN TRỊ TRÊN MÁY
Bài 5:
MÔ HÌNH KINH TẾ
1
5.1. Tổng quan về mô hình kinh tế
2
Warm up – khởi tạo doanh nghiệp
Goals
Constraints
Resources
3
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Một câu / mệnh đề
ngắn gọn, rõ ràng về cái
gì cần giải quyết
Xác định vấn đề
g
n
ờ
ư
r
t
n
ế
đ
?
t
ấ
h
n
h
n
a
h
n
g
n
ờ
?
ư
t
r
t
ấ
n
h
n
Đế
ẻ
r
g
n
ờ
ư
r
t
Đến
Đi
Đến trường bằng phương tiện gì là rẻ nhất ?
4
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
"a simplified description and
representation of a complex
entity or process".
Mô hình – sự mô tả, biểu
diễn một cách đơn giản
của các sự vật, hiện
tượng phức tạp.
2 chức năng:
•
•
Đơn giản hóa (trừu
tượng hóa)
Phương tiện lựa chọn
5
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
Mô hình toán học
Y
F K, L
a b
AK L
Mô hình vật lý
Mô hình khái niệm
(mô hình sơ đồ):
6
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
Thành phần của mô hình
C = x1c1 + x2c2 + x3c3 min
Hàm
mục tiêu
Biến quyết
định, ngoài
Mô hình
x1 x2
Chính sách,
ràng buộc
Các phương
trình quan hệ
xi ∈ {0, 1}
c1 = $ vé
c2 = xe + nước + $gửi xe
c3 = xe + nón + $xăng + $gửi xe + $BH + …
7
Mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính
Hàm mục tiêu
Z(x) = CX min/max/const
Hệ ràng buộc
AX ⊕ B ; ràng buộc quản lý (=, ≥, ≤)
X ≥ 0 ; ràng buộc tự nhiên
X = [xi] – Decision Variables
C = [ci] – Objective Function Coefficient
CX = [cixi] – Basic Feasible Solution
AX = (aijxij) – Left Hand Side (L.H.S.)
B = [bi] – Right Hand Side (R.H.S.)
8
Lập mô hình
Bước 1: Xác định và đặt tên biến
Biến quyết định: nhà quản lý lựa chọn “kiểm soát
được” để đạt mục tiêu quản lý
Biến ngoài: “ảnh hưởng nhưng không kiểm soát
được” tham số bài toán
Biến trung gian: làm rỏ ý nghĩa hơn bài toán
Phải đặt tên cho các biến
Ví dụ: x1 – chọn xe đạp;
c1 – chi phí đi xe đạp,
v – giá vé xe bus ….
9
Lập mô hình
Bước 2: Xác định mục tiêu hàm mục tiêu
Mục tiêu: kết quả tổ chức mong muốn. Ví dụ lợi
nhuận, chi phí, khách hàng, thời gian …
biểu diễn dưới dạng hàm mục tiêu
Z(x) = CX min/max/const
Ví dụ: Cực đại hóa lợi nhuận
Lợi nhuận = Z(x) = c1x1 + c2x2 + c3x3 max
Ví dụ: Cực tiểu hóa chi phí
Chi phí = Z(x) = c1x1 + c2x2 + c3x3 min
10
Lập mô hình
Bước 3: Xác định hệ ràng buộc
Các hạn chế, ràng buộc ảnh hưởng đến việc ra
quyết định của nhà quản lý.
Biểu diễn dưới dạng hệ phương trình/ bất phương
trình tuyến tính
AX ⊕ B
X≥0
Lưu ý: Ràng buộc tự nhiên: giá trị không âm, số
nguyên, chọn/không chọn …
Ví dụ: xi ≥ 0 (i=1,n); xi nguyên; Xi ∈ {0, 1}
11
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Yêu cầu:
•
Lập mô hình
Tổ chức dữ liệu
•
Thu thập đầy đủ, chính
xác
Tổ chức “thân thiện”
t
u
O
e
rbag
a
G
Nguồn:
n
I
e
g
a
b
r
• Báo cáo của cơ quan IGO” Ga
“G
• Phỏng vấn trực tiếp
• Phiếu thăm dò ý kiến
• Đo đạc hay đo đếm để lấy mẫu trực tiếp
• Dùng các phương pháp thống kê các thông số cần thiế
12
Ví dụ: tổ chức dữ liệu BEP
Giá trị gốc
Biến quyết định
(giá trị hằng)
Phương trình
Quan hệ
Hàm mục tiêu
(công thức) 13
5.2. Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
Tìm lời giải tối ưu.
Khả
Tối
thi
ưu
Tổ chức dữ liệu
Tìm lời giải
Những khó khăn về lời giải
•
Khó hiểu đối với nhà quản lý
•
Các mô hình toán thường chỉ có
một lời giải duy nhất hạn chế lựa chọn
14
Công cụ Goal Seek …
1.
2.
5.
Ra lệnh Data ,
What-If Analysis,
Goal Seek …
Khai báo ô
a.
Hàm mục tiêu
b.
Giá trị
c.
Biến quyết định
?
?
?
Nhấn OK kết quả
trả về tại vị trí hàm
mục tiêu
How to
15
Công cụ Solver …
1. Ra lệnh Data,
Solver …
a
b
2. Khai báo:
c
a. Hàm mục tiêu.
b. Giá tri.
c. Biến quyết định.
d. Hệ ràng buộc, các
tùy chọn
3. Nhấn Solve
How to
d
Lưu ý
4. Chọn chấp
nhận giải pháp mới
(Keep Solver Solution)
hay bảo lưu giải pháp
cũ (Restore Original
Values)
5. Kết luận về
–
Ý nghĩa kinh tế của
lời giải
–
Tính thực tiễn của
lời giải
17
Khai báo ràng buộc
1.
Click nút Add trong cửa sổ Solver Parameter
2.
Nhập ràng buộc trong cửa sổ Add constraints
3.
Click nút Add để chấp nhận
18
Nhập ràng buộc
C5:C9 ≤D5:D9
B9:E9 là số nguyên
$C$5:$C$9
$B$9:$E$9
$B$12
<=
int
bin
$D$5:$D$9
integer
binary
B12 ∈ {0, 1}
19
Bài tập: Solver vs Goal Seek
Giống nhau
•
??
•
??
Khác nhau
Goal Seek
Solver
20
Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
Tổ chức dữ liệu
Tìm lời giải
Thử nghiệm lời giải
Đánh giá độ ổn định của
lời giải đối với dữ liệu và
mô hình.
Dữ liệu: dùng nhiều nguồn
khác nhau
Mô hình: Phân tích độ
nhạy khi nào phải
điều chỉnh mô hình khi
“input” thay đổi
21
What–If, công cụ Data, Table
Công cụ Data table cho biết việc thay đổi các giá trị
trong công thức sẽ ảnh hưởng ra sao đến kết quả
của công thức
Công cụ phân tích What–If
Nếu lãi
suất thay
đổi
22
One-variable data tables
chứa
công thức
TE2
ổ ch
ức vùng d
ữ liệu D2:E5
=PMT(B3/12,B4,-B5)
2. Chọ
n vùng D2:E5
tham chiếu đến B3
3. Ra lệnh Data, WhatIf Analysis, Data Table
What–If lãi suất thay đổi ?
4. Khai báo Column input cell
1.
23
Two-variable data tables
D2
công thức
Tổchứa
chức vùng d
ữ liệu D2:G5
=PMT(B3/12,B4,-B5)
2. Ch
ọn vùng D2:G5
tham chiếu đến B3 và B4.
3. Ra lệnh Data, WhatIf Analysis, Data Table
1.
What–If
lãi suất và kỳ hạn thay đổi?
Khai báo Row/Column input cell
4.
24
Quá trình giải quyết bài toán trên máy tính
Xác định vấn đề
Lập mô hình
Tổ chức dữ liệu
Đánh giá những ảnh
hưởng, hậu quả có thể
phát sinh khi thực hiện
giải pháp.
Tìm lời giải
Thử nghiệm lời giải
Phân tích kết quả
Thay đổi hoạt động của
toàn bộ đơn vị?
Ảnh hưởng đến ai?
Như thế nào? Tốt hay
xấu?
25