HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Hà Nội – 2015
Giới thiệu mơn học
v
v
v
Số tín chỉ: 3
Thời gian:
§ Giảng lý thuyết trên lớp: 60%
§ Thực hành, thảo luận: 40%
§ Tự học: 200%
Đánh giá
§ Chun cần: 10%
§ Kiểm tra giữa kì: 40%
§ Thi cuối kì: 50%
2/16/16
Giới thiệu mơn học
2
Giới thiệu mơn học
v
Mục tiêu của học phần
§ Trang bị về lý thuyết: Cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản của tin học, tin học văn
phịng, mạng máy tính, phân tích và xử lý số liệu.
§ Trang bị về kỹ năng: Trang bị kỹ năng cơ bản về
khai thác các phần mềm ứng dụng trên máy tính
điện tử và mạng Internet.
§ Trang bị vấn đề nghiên cứu/ kỹ năng nghiên cứu:
Các nghiệp vụ có ứng dụng tin học.
§ Hỗ trợ sinh viên thi các chứng chỉ Tin học quốc
tế IC3 và MOS
2/16/16
Giới thiệu mơn học
3
Giới thiệu mơn học
v
Tài liệu tham khảo
§ Tài liệu học tập “Tin học đại cương”, Khoa
HTTTQL, Học viện Ngân hàng, 2015
§ Bài giảng của Khoa HTTTQL
§ Giáo trình “Tin học đại cương”, Đại học Kinh tế
Quốc dân
§ Giáo Trình SPSS Nghiên Cứu Và Thống Kê Dữ
Liệu Trong Kinh Tế (CD)
§ Hồng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB
Hồng Đức
2/16/16
Giới thiệu mơn học
4
u cầu đối với học viên
v
v
v
Q trình học tập và tham khảo mở rộng
§ Sinh viên phải có mặt trên lớp cũng như các buổi
thực hành, thảo luận.
§ Đọc và nghiên cứu giáo trình, tài liệu tham khảo
§ Tham gia thảo luận trên lớp.
Tham gia các hoạt động:
§ Học lý thuyết, thực hành theo bài tập quy định
§ Làm bài kiểm tra định kỳ
Ý thức tổ chức, kỷ luật:
§ Có ý thức tổ chức, kỷ luật theo quy định của
trường, lớp và của giảng viên phụ trách.
2/16/16
Giới thiệu mơn học
5
Nội dung
v
v
v
v
v
v
v
v
v
Chương 1. Các vấn đề cơ bản của Tin học
Chương 2. Hệ điều hành
Chương 3. Microsoft Office Word 2010
Chương 4. Microsoft Office Excel 2010
Chương 5. Microsoft Office PowerPoint 2010
Chương 6. Microsoft Office Outlook 2010
Chương 7. Phân tích dữ liệu với phần mềm SPSS
Chương 8. Mạng máy tính và Internet
Chương 9. An tồn thơng tin
2/16/16
Giới thiệu mơn học
6
Tiến trình học tập
Buổi
Nội dung
Buổi
Nội dung
1
Giới thiệu mơn học
9
Kiểm tra 1 (Excel)*
2
Chương 1
10
Chương 5
3
Chương 2
11
Chương 6
4
Chương 3
12
Chương 7
5
Thực hành chương 3*
13
Thực hành chương 7*
6
Chương 4
14
Kiểm tra 2 (SPSS)*
7
Chương 4
8
Thực hành chương 4*
2/16/16
Giới thiệu mơn học
15
Chương 8
Chương 9
7
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Quy định về chuẩn đầu ra Tin học
THƠNG TƯ 03/BTTTT
2/16/16
Giới thiệu mơn học
9
THƠNG TƯ SỐ 07 – BGDĐT
2/16/16
Giới thiệu mơn học
10
Quyết định của Giám đốc Học viện Ngân hàng
v
Quy định chuẩn đầu ra về kỹ năng sử dụng cơng
nghệ thơng tin cho đào tạo Đại học chính quy tại
Học viện Ngân hàng
§ Đối tượng áp dụng: Tất cả các ngành đào tạo đại
học hệ chính quy tại Học viện Ngân hàng
§ Thời gian áp dụng: Khố học 20152019
§ Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT là điều kiện bắt
buộc để xét tốt nghiệp
2/16/16
Giới thiệu mơn học
11
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT đối với sinh viên
khơng chun ngành
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06 mơ đun:
§ Mơ đun kỹ năng 01: Hiểu biết về CNTT cơ bản
§ Mơ đun kỹ năng 02: Sử dụng máy tính cơ bản
§ Mơ đun kỹ năng 03: Xử lý văn bản cơ bản
§ Mơ đun kỹ năng 04: Sử dụng bảng tính cơ bản
§ Mơ đun kỹ năng 05: Sử dụng trình chiếu cơ bản
§ Mơ đun kỹ năng 06: Sử dụng Internet cơ bản
v
2/16/16
Giới thiệu mơn học
12
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT
Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT đối với sinh viên
chun ngành Hệ thống thơng tin quản lý
§ Mơ đun kỹ năng 07: Xử lý văn bản nâng cao
§ Mơ đun kỹ năng 08: Sử dụng bảng tính nâng cao
§ Mơ đun kỹ năng 09: Sử dụng trình chiếu nâng
cao
§ Mơ đun kỹ năng 10: Sử dụng hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
§ Mơ đun kỹ năng 11: Thiết kế đồ hoạ hai chiều
§ Mơ đun kỹ năng 12: Biên tập ảnh
§ Mơ đun kỹ năng 13: Biên tập trang thơng tin điện
13
Giới thiệu mơn học
2/16/16 tử
v
Ngưỡng đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT
Sinh viên khơng chun ngành
§ Đạt u cầu học phần Tin học đại cương và
Chuẩn kỹ năng cơ bản, hoặc:
§ Đạt chứng chỉ quốc tế IC3, hoặc:
§ Đạt 2 chứng chỉ quốc tế MOS (ở cấp độ
Specialist).
v
Sinh viên chun ngành
§ Đạt u cầu học phần Tin học đại cương và
Chuẩn kỹ năng nâng cao, hoặc:
§ Đạt chứng chỉ quốc tế IC3 và 1 chứng chỉ quốc
tế MOS (ở cấp độ Specialist), hoặc:
§ Đạt 2 ch
14 ất 1
Giớứ
i thi
ệu mơn h
ọc ốc tế MOS (trong đó ít nh
2/16/16
ng ch
ỉ qu
v
Quy định miễn học mơn Tin học đại cương
v
v
Sinh viên đã có các chứng chỉ quốc tế IC3 hoặc
MOS phù hợp với quy định trước khi bắt đầu mỗi
học kỳ được miễn học, miễn thi mơn học tin học
đại cương và được quy đổi điểm học phần để tính
điểm trung bình chung học tập.
Sinh viên thoa ma
̉
̃n các điều kiên vê
̣
̀ miễn hoc,
̣
miễn thi nơp đ
̣ ơn theo mẫu cho Phòng Đào tao
̣
trước khi bắt đầu hoc ki
̣ ̀. Đơn xin miễn hoc,
̣
miễn thi phai ke
̉ ̀m theo ban sao co
̉
́ cơng chứng
Chứng chi tin h
̉
ọc.
2/16/16
Giới thiệu mơn học
15
Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế
v
Chứng chỉ IC3
Phần thi
STT
1
2
3
2/16/16
Máy tính căn bản
Phần mềm máy tính
Kết nối trực tuyến
Điểm tối đa
1000
1000
1000
Giới thiệu mơn học
Điểm
đạt
650
720
620
650 ≤ x < 700
700 ≤ x < 800
Điểm
quy đổi
7
8
800 ≤ x < 900
9
x ≥ 900
720 ≤ x < 800
10
8
800 ≤ x < 900
9
x ≥ 900
10
620 ≤ x < 700
7
700 ≤ x < 800
8
800 ≤ x < 900
x ≥ 900
9
10
Thang điểm
16
Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế
v
Chứng chỉ MOS
STT
1
2
2/16/16
Phần thi
Điểm tối
đa
Điểm
đạt
MOS – Word
(Specialist)
1000
700
MOS – Word (Expert)
1000
700
MOS – Excel
(Specialist)
1000
MOS – Excel (Expert)
1000
Giới thiệu môn học
700
700
700 ≤ x < 800
Điểm
quy
đổi
8
800 ≤ x < 900
x ≥ 900
700 ≤ x < 800
9
10
9
800 ≤ x ≤ 1000
10
700 ≤ x < 800
8
800 ≤ x < 900
9
x ≥ 900
10
700 ≤ x < 800
9
800 ≤ x ≤ 1000
10
Thang điểm
17
Quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế
v
Chứng chỉ MOS
STT
Phần thi
Điểm tối
đa
Điểm
đạt
3
MOS – PowerPoint
1000
700
4
MOS – Access
1000
700
5
MOS – Outlook
1000
700
2/16/16
Giới thiệu môn học
Thang điểm
Điểm
quy đổi
700 ≤ x < 800
800 ≤ x < 900
x ≥ 900
700 ≤ x < 800
800 ≤ x < 900
x ≥ 900
700 ≤ x < 800
800 ≤ x < 900
x ≥ 900
8
9
10
8
9
10
8
9
10
18
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Hệ thống chuẩn quốc tế về Tin học
Hệ thống chuẩn quốc tế về Tin học
2/16/16
Giới thiệu môn học
20
IC3 (Internet and computing core
certification)
2/16/16
Giới thiệu môn học
21
BÀI THI IC3
v
v
v
Là thước đo chuẩn quốc tế về mức độ sử dụng
thành thạo máy tính và các thiết bị cơng nghệ số.
Được nghiên cứu và phát triển bởi Certiport (Hoa
Kỳ)
Bài thi được thực hiện trực tuyến, với hơn 25 ngơn
ngữ được xây dựng và đã được Việt hóa đầy đủ về
bài thi, giáo trình.
2/16/16
Giới thiệu mơn học
22
BÀI THI IC3
v
IC3 được xây dựng bao gồm 03 bài thi thành phần:
§ Máy tính căn bản: Hiểu biết cơ bản về phần
cứng, phần mềm, hệ điều hành và cách xử lý
những sự cố thường gặp.
§ Các ứng dụng chủ chốt: Word, Excel,
PowerPoint, Access.
§ Cuộc sống trực tuyến: Các ngun tắc mạng,
cách sử dụng và tìm kiếm thơng tin trên mạng,
các phần mềm duyệt web, thư điện tử.
2/16/16
Giới thiệu mơn học
23
BÀI THI IC3
NƠI DUNG THI
̣
SỐ
LƯỢNG
CÂU HỎI
THỜI GIAN
ĐIỂM TỐI
ĐA
ĐIỂM ĐẠT
Máy tính căn bản
45
50 phút
1000
650
Các ứng dụng
chủ chốt
43
50 phút
1000
720
Cuộc sống trực
tuyến
45
50 phút
1000
620
2/16/16
Giới thiệu mơn học
24
CHỨNG CHỈ IC3 & PHIẾU ĐIỂM IC3
VS
2/16/16
Giới thiệu môn học
VS
25