Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài giảng Tin học đại cương: Chương 5 (Buổi 2) - Giao tiếp và học tập trên Internet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 44 trang )

Tin học đại cương
Introduction to Information Technology

Nhóm biên soạn HP. Tin Học Đại Cương
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Bộ môn Kĩ Thuật Dạy Học


Chương 5: Giao tiếp và học tập trên Internet

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

2


Nội dung chính







Các ứng dụng của Google
Blogs
Wikis
Mạng xã hội
Web-based Course and Elearning System
Vấn đề văn hóa và đạo đức giao tiếp trên Internet



Bản quyền: Khoa CNTT 2011

3


Tin Học Đại Cương

Chương 5 – Phần IV

Mạng xã hội – Social Network

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

4


5.4. Social Network
Mạng xã hội, hay gọi là mạng xã hội ảo, (social network) là dịch vụ
nối kết các thành viên trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích
khác nhau không phân biệt không gian và thời gian

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

5


5.4. Social Network
Lịch sử ra đời của mạng xã hội


Bản quyền: Khoa CNTT 2011

6


5.4. Social Network
Lịch sử ra đời của mạng xã hội

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

7


5.4. Social Network
Lịch sử ra đời của mạng xã hội

July 11, 2011

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

8


5.4. Social Network
Những tiện ích của mạng xã hội

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

9



5.4. Social Network
Tìm hiểu một số mạng xã hội thông dụng

Facebook

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

Twitter

10


5.4.1. Facebook
Facebook là một website mạng xã hội truy cập miễn phí do công ty
Twitter
Facebook, Inc điều hành và sở hữu tư nhân.
Người
sử
dụng
mạng
xã hội
Facebook
Facebook có thể tham gia vào các mạng lưới được tổ chức theo thành phố, nơi
làm việc, trường học hay từng khu vực khác nhau để liên kết và giao tiếp.

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

11



5.4.1. Facebook
Lịch sử ra đời của mạng xã hội (Facebook)

Over 750

Twitter

Facebook
Interface of Facebook
in 2004

Interface of Facebook
in 2011

facemash.com
thefacebook.com
October 10, 2003

Interface of Facebook in
Fabruary
12, 2004
Bản quyền:
Khoa CNTT 2011

facebook.com

Interface of Facebook in
September, 2004


12
12


5.4.1. Facebook
Những lợi ích của mạng xã hội (Facebook)
Twitter
 Người dùng có thể:
• Tạo hồ sơ cá nhân (thông tin, hình ảnh, video)
• Tạo và gia nhập các nhóm, các trang ưa thích.

• Kết bạn, gửi tin nhắn cho nhau mọi lúc, mọi nơi (thông qua
tính năng chat của Facebook), và cập nhật trang hồ sơ cá nhân,
tải và chia sẻ hình ảnh của mình cho bạn bè khắp mọi nơi
trong mạng lưới Facebook.

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

13


5.4.1. Facebook
Sử dụng Facebook trong hoạt động dạy học
Twitter

Giáo Viên


Xây dựng môi trường học tập tương tác




Khuyến khích động lực học tập, tăng tính hiệu quả dạy, nâng cao
chất lượng dạy học.



Trợ giúp việc giao bài tập, cập nhật các thông báo, chia sẻ những
links học tập hữu ích, trao đổi và thảo
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

14


5.4.1. Facebook
Sử dụng Facebook trong hoạt động dạy học
Twitter

Sinh Viên

• Kết nối, chia sẻ thông tin, cùng nhau tìm hiểu, trao đổi và thảo luận
những kiến thức và chủ để liên quan đến nhiều lĩnh vực trong cuộc sống.

• Tạo nên những cộng đồng học tập trực tuyến trên quy mô toàn thế
giới.

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

15



5.4.1. Facebook
Một số mạng xã hội Facebook
Twitter
/>
/>
/>
Bản quyền: Khoa CNTT 2011


5.4. Social Network
Tìm hiểu một số mạng xã hội thông dụng
Facebook

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

Twitter

17


5.4.2. Twitter
Twitter là “một dịch vụ cho phép bạn bè, gia đình, đồng nghiệp giao
tiếp, kết nối bằng cách trao đổi những câu trả lời nhanh chóng, đơnTwitter
giản như:
Facebook
Bạn đang làm gì, bạn ở đâu, hiện tại bạn như thế nào?…”.
 Twitter là một mạng xã hội và dịch vụ micro-blogging

Bản quyền: Khoa CNTT 2011


18


5.4.2. Twitter
Lịch sử ra đời của mạng xã hội (Twitter)

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

19


5.4.2. Twitter
Những tiện ích của mạng xã hội (Twitter)
 Khả năng kết nối
• Tạo nhiều tài khoản nhanh chóng và dễ dàng
• Giao lưu, kết bạn
 Tin tức và kiến thức
 Cập nhật những thông tin mới nhất từ bạn bè của mình,
cũng như bảo đảm những người “follow” bạn sẽ nhận
được thông báo mới nhất từ bạn, rất nhanh chóng.
 Có thể “follow” những người nổi tiếng trong nhiều lĩnh
vực  Học tập
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

20


5.4.2. Twitter
Sử dụng Twitter trong hoạt động dạy học

Giáo viên
 Cung cấp, chia sẻ thông tin cho học sinh:
• Thay đổi nội dung khóa học.
• Lịch trình, địa điểm giảng dạy, học tập.
• Các thông tin quan trọng khác (dễ dàng và nhanh chóng).
 Giao bài tập

• Yêu cầu học sinh đọc một bài báo hoặc chương nào đó và sau đó đăng bài
viết tóm tắt ngắn gọn hoặc sơ lược những điểm quan trọng.
• Giới hạn của mỗi bài viết là 140 ký tự đòi hỏi học sinh phải thật sự hiểu và
nắm bắt được những gì đã đọc và tìm hiểu được.
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

21


5.4.2. Twitter
Sử dụng Twitter trong hoạt động dạy học

Sinh viên
 Tìm hiểu, Chia sẻ, thảo luận kiến thức

 Cập nhật thông tin nhanh chóng từ giáo viên, nhóm học tập

 Học tập từ những “người nổi tiếng” trong nhiều lĩnh vực

Bản quyền: Khoa CNTT 2011

22



5.4.2. Twitter
Một số mạng xã hội Twitter
Twitter
/>
/>
/>
Bản quyền: Khoa CNTT 2011

23


Tin Học Đại Cương

Chương 5 – Phần V

Web-based Course and Elearning System

24


Web-based Course – e-Learning System
 Web-based learning: học tập qua mạng (trên nền web)
Ưu điểm
• Linh hoạt, dễ tiếp
cận
• Tiết kiệm thời gian
• ……

25



×