Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
Tu ầ n 1
To¸n:
Th hai, ngày 17 tháng 7 n m 2009ứ ă
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO
I.Mục tiêu :
Giúp HS :
- Ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi của một hình.
II.Đồ dùng dạy học :
-GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
III.Hoạt động d¹y- häc :
Hoạt động của thầy t.gian Hoạt động của trò
1..KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bò của
HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
- GV hỏi :Trong chương trình
Toán lớp 3, các em đã được học
đến số nào ?
- Trong tiết học này chúng ta
cùng ôn tập về các số đến 100
000.
- GV ghi tựa lên bảng.
b.Dạy –học bài mới;
Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
tập, sau đó yêu cầu HS tự làm
bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu
quy luật của các số trên tia số a
và các số trong dãy số b .GV đặt
câu hỏi gợi ý HS :
Phần a :
+ Các số trên tia số được gọi là
3ph
1ph
8ph
- Số 100 000.
- HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu .
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả
lớp làm vào vở bài tập.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 1
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
những số gì ?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia
số thì hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vò ?
Phần b :
+ Các số trong dãy số này được
gọi là những số tròn gì ?
+ Hai số đứng liền nhau trong dãy
số thì hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vò ?
Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai
trong dãy số này thì mỗi số bằng
số đứng ngay trước nó thêm 1000
đơn vò.
Bài 2:
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài với nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS
1 đọc các số trong bài, HS 2 viết
số, HS 3 phân tích số.
- GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi
và nhận xét, sau đó nhận xét và
cho điểm HS.
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và
hỏi :Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì ?
- Muốn tính chu vi của một hình
ta làm thế nào?
- Nêu cách tính chu vi của hình
7ph
7ph
8ph
- Các số tròn chục nghìn .
- Hơn kém nhau 10 000 đơn vò.
- Là các số tròn nghìn.
- Hơn kém nhau 1000 đơn vò.
- 2 HS lên bảmg làm bài, HS cả
lớp làm vào VBT.
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu bài tập .
- 2 HS lên bảng làm bài, các HS
khác làm bài vào VBT .Sau đó ,
HS cả lớp nhận xét bài làm trên
bảng của bạn.
- Tính chu vi của các hình.
- Ta tính tổng độ dài các cạnh
của hình đó.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 2
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
MNPQ ,và giải thích vì sao em lại
tính như vậy ?
- Nêu cách tính chu vi của hình
GHIK và giải thích vì sao em lại
tính như vậy ?
- Yêu cầu HS làm bài .
3.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bò
bài cho tiết sau.
2ph
- Ta lấy chiều dài cộng chiều
rộng rồi nhân tổng đó với 2.
- Ta lấy độ dài cạnh của hình
vuông nhân với 4.
- HS làm bài vào VBT, sau đó
đổi chéo vở để kiểm tra bài với
nhau.
- HS cả lớp.
Th ba, ngày 18 tháng 7 n m 2009ứ ă
To¸n:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp theo)
I.Mục tiêu :
Giúp HS :
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
- Luyện tập về các bài thống kê số liệu.
II.Đồ dùng dạy học :
GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ.
III.Hoạt động d¹y- häc :
Hoạt động của thầy T gian Hoạt động của trò
1.KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu
cầu HS làm các bài tập hướùng
dẫn luyện tập thêm của tiết 1,
đồng thời kiểm tra VBT về nhà
của một số HS .
- GV chữa bài, nhận xét và ghi
điểm cho HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
Giờ học Toán hôm nay các
3ph
1ph
- 3 HS lên bảng làm bài .
- 5 HS đem VBT lên GV kiểm tra.
7000 + 300 + 50 + 1 = 7 351
6000 + 200 + 3 = 6 203
6000 + 200 + 30 = 6 230
5000 + 2 = 5 002
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 3
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
em sẽ tiếp tục cùng nhau ôn tập
các kiến thức đã học về các số
trong phạm vi 100 000.
b.Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu của
bài toán.
- GV yêu cầu HS nối tiếp
nhau thực hiện tính nhẩm trước
lớp, mỗi HS nhẩm một phép
tính trong bài.
- GV nhận xét , sau đó yêu
cầu HS làm vào vở.
Bài 2:
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng
làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét bài
làm của bạn , nhận xét cả cách
đặt tính và thực hiện tính.
- GV có thể yêu cầu HS nêu
lại cách đặt tính và cách thực
hiện tínhcủa các phép tính vừa
thực hiện.
Bài 3:
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu
chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn. Sau đó yêu cầu HS
nêu cách so sánh của một cặp
số trong bài.
- GV nhận xét và ghi điểm.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV hỏi : Vì sao em sắp xếp
được như vậy ?
5ph
8ph
6ph
6ph
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- Tính nhẩm.
- Vài HS nối tiếp nhau thực hiện
nhẩm.
- HS đặt tính rồi thực hiện các phép
tính.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 HS lần lượt nêu phép tính cộng,
trừ, nhân, chia.
- So sánh các số và điền dấu >, <, =
.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.
- HS nêu cách so sánh.
- HS so sánh và xếp theo thứ tự:
a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 4
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
Bài 5:
- GV treo bảng số liệu như
bài tập 5/ SGK và hướng dẫn
HS vẽ thêm vào bảng số liệu .
- GV hỏi :Bác Lan mua mấy
loại hàng , đó là những hàng gì
? Giá tiền và số lượng của mỗi
loại hàng là bao nhiêu ?
- Bác Lan mua hết bao nhiêu
tiền bát ? Em làm thế nào để
tính được số tiền ấy ?
- GV điền số 12 500 đồng vào
bảng thống kê rồi yêu cầu HS
làm tiếp.
- Gv chấm bài
1.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện thêm .
- Chuẩn bò bài tiết sau.
5ph
2ph
- HS nêu cách sắp xếp.
- HS quan sát và đọc bảng thống kê
số liệu .
- 3 loại hàng , đó là 5 cái bát, 2 kg
đường và 2 kg thòt.
- Số tiền mua bát là :
2500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính :
Số tiền mua đường là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng )
Số tiền mua thòt là :
35 000 x 2 = 70 000 ( đồng)
- HS cả lớp.
Thứ t, ng y 19 th¸ng 7 nà ăm 2009
To¸n:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
Giúp HS:
- Ôn luyện về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trò biểu thức số, tìm thành phần chưa biết
của phép tính.
- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vò.
II.Đồ dùng dạy học :
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy T gian Hoạt động của trò
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 5
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
1.KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu
cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 2.
- GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
- GV: Giờ học toán hôm nay
các em tiếp tục cùng nhau ôn
tập các kiến thức đã học về các
số trong phạm vi 100 000.
b.Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự nhẩm và
ghi kết quả vào VBT.
Bài 2
- GV cho HS tự thực hiện phép
tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài
làm của bạn trên bảng, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
- GV cho HS nêu thứ tự thực
hiện phép tính trong biểu thức
rồi làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm
HS.
3ph
1ph
6ph
6ph
6ph
6ph
- 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
thực hiện 2 phép tính.
- HS nêu cách đặt tính, thực hiện
tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính
chia trong bài.
- 4 HS lần lượt nêu:
+ Với các biểu thức chỉ có các dấu
tính cộng và trừ, hoặc nhân và chia,
chúng ta thực hiện từ trái sang phải.
+ Với các biểu thức có các dấu tính
cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực
hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
+ Với các biểu thức có chứa dấu
ngoặc, chúng ta thực hiện trong dấu
ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- 4 HS lên bảng thực hiện tính giá
trò của bốn biểu thức, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 6
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài
toán, sau đó yêu cầu HS tự làm
bài.
- GV chữa bài, có thể yêu cầu
HS nêu cách tìm số hạng chưa
biết của phép cộng, số bò trừ
chưa biết của phép trừ, thừa số
chưa biết của phép nhân, số bò
chia chưa biết của phép chia.
- GV nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 5
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Bài toán thuộc dạng
toán gì?
- GV chữa bài và cho điểm
HS.
3.Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà làm các
bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bò bài sau.
6ph
2ph
- HS nêu: Tìm x (x là thành phần
chưa biết trong phép tính).
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
- HS trả lời yêu cầu của GV.
- HS đọc đề bài.
- Toán rút về đơn vò.
- HS cả lớp.
Thứ n¨m, ng y20 th¸ng 7 nà ăm 2009
To¸n:
Tiết : 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I.Mục tiêu :
Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trò của biểu thức có
chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trò của biểu thức theo các giá trò cụ thể của chữ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Đề bài toán ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 7
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
-GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
III.Hoạt động trên lớp :
Hoạt động của thầy
Th.gian
Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu
HS làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm của tiết 3. Kiểm
tra VBT về nhà của một số HS
khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay các
em sẽ được làm quen với biểu
thức có chứa một chữ và thực
hiện tính giá trò của biểu thức
theo các giá trò cụ thể của chữ.
b.Giới thiệu biểu thức có chứa
một chữ:
* Biểu thức có chứa một chữ
-GV yêu cầu HS đọc bài toán ví
dụ.
-GV hỏi: Muốn biết bạn Lan có
tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm
như thế nào ?
-GV treo bảng số như phần bài
học SGK và hỏi: Nếu mẹ cho bạn
Lan thêm 1 quyển vở thì bạn Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-GV nghe HS trả lời và viết 1
vào cột Thêm, viết 3 + 1 vào cột
Có tất cả.
-GV làm tương tự với các trường
hợp thêm 2, 3, 4, … quyển vở.
-GV nêu vấn đề: Lan có 3 quyển
3ph
1ph
7ph
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.
-HS nghe.
-Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan
thêm … quyển vở. Lan có tất cả …
quyển vở.
-Ta thực hiện phép tính cộng số
vở Lan có ban đầu với số vở bạn
cho thêm.
-Lan có tất cả 3 + 1 quyển vở
-HS nêu số vở có tất cả trong
từng trường hợp.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 8
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
vở, nếu mẹ cho Lan thêm a
quyển vở thì Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
-GV giới thiệu: 3 + a được gọi là
biểu thức có chứa một chữ.
-GV có thể yêu cầu HS nhận xét
để thấy biểu thức có chứa một
chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
* Giá trò của biểu thức có chứa
một chữ
-GV hỏi và viết lên bảng: Nếu a
= 1 thì 3 + a = ?
-GV nêu: Khi đó ta nói 4 là một
giá trò của biểu thức 3 + a.
-GV làm tương tự với a = 2, 3, 4,
…
-GV hỏi: Khi biết một giá trò cụ
thể của a, muốn tính giá trò của
biểu thức 3 + a ta làm như thế
nào ?
-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được gì ?
c. Luyện tập – thực hành:
Bài 1
-GV: Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì ?
-GV viết lên bảng biểu thức 6 +
b và yêu cầu HS đọc biểu thức
này.
-Chúng ta phải tính giá trò của
biểu thức 6 + b với b bằng mấy ?
-Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao
nhiêu?
-Vậy giá trò của biểu thức 6 + b
với b = 4 là bao nhiêu ?
-GV yêu cầu HS tự làm các
phần còn lại của bài.
-GV hỏi: Giá trò của biểu thức
7ph
-Lan có tất cả 3 + a quyển vở.
-HS: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 =
4
-HS tìm giá trò của biểu thức 3 +
a trong từng trường hợp.
-Ta thay giá trò của a vào biểu
thức rồi thực hiện tính.
-Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được một giá trò của biểu
thức 3 + a.
-Tính giá trò của biểu thức.
-HS đọc.
-Tính giá trò của biểu thức 6 + b
với b = 4.
-Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
-Vậy giá trò của biểu thức 6 + b
với b=4 là 6 + 4 = 10.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 9
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
115 – c với c = 7 là bao nhiêu ?
-Giá trò của biểu thức a + 80 với
a = 15 là bao nhiêu ?
Bài 2
-GV vẽ lên bảng các bảng số
như bài tập 2, SGK.
-GV hỏi về bảng thứ nhất: Dòng
thứ nhất trong bảng cho em biết
điều gì ?
-Dòng thứ hai trong bảng này
cho biết điều gì ?
- x có những giá trò cụ thể như
thế nào ?
-Khi x = 8 thì giá trò của biểu
thức 125 + x là bao nhiêu ?
-GV yêu cầu HS tự làm tiếp
phần còn lại của bài.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV: Nêu biểu thức trong phần a
?
-Chúng ta phải tính giá trò của
biểu thức 250 + m với những giá
trò nào của m ?
-Muốn tính giá trò biểu thức 250
+ m với m = 10 em làm như thế
nào ?
-GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
vào VBT, sau đó kiểm tra vở của
một số HS.
7ph
6ph
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
-Giá trò của biểu thức 115 – c với
c = 7 là
115 – 7 = 108.
-Giá trò của biểu thức a + 80 với
a=15 là 15 +80 = 95.
-HS đọc bảng.
-Cho biết giá trò cụ thể của x
(hoặc y).
-Giá trò của biểu thức 125 + x
tương ứng với từng giá trò của x ở
dòng trên.
-x có các giá trò là 8, 30, 100.
-125 + x = 125 +8 = 133.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một phần, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
-1 HS đọc trước lớp.
-Biểu thức 250 + m.
-Tính giá trò biểu thức 250 + m
với m=10, m = 0, m = 80, m = 30.
-Với m = 10 thì biểu thức:
250 + m = 250 + 10 = 260.
-HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau. HS
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 10
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
3.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò
HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bò bài
sau.
2ph
có thể trình bày bài như sau:
-HS cả lớp.
Thø s¸u, ngµy 21 th¸ng 7 n¨m 2009
To¸n: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức
có chứa một chữ có phép tính nhân.
-Củng cố cách đọc và tính giá trò của biểu thức.
-Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy.
III.Hoạt động d¹y- häc :
Hoạt động của thầy
T.gian
Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu
cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 4,
đồng thời kiểm tra VBT về nhà
của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay
các em sẽ tiếp tục làm quen với
biểu thức có chứa một chữ và
thực hiện tính giá trò của biểu
4ph
1ph
-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.
2b.
Y 200 960 1350
Y–20 200-20
= 180
960– 20
= 940
1350–20
= 1330
3b. n=10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863
n= 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873
n=70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803
n= 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573
-HS nghe GV giới thiệu bài.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 11
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
thức theo các giá trò cụ thể của
chữ.
b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu
chúng ta làm gì ?
-GV treo bảng phụ đã chép
sẵn nội dung bài 1a và yêu cầu
HS đọc đề bài.
-GV hỏi: Đề bài yêu cầu
chúng ta tính giá trò của biểu
thức nào ?
-Làm thế nào để tính được giá
trò củabiểu thức 6 x a với a =
5 ?
-GV yêu cầu HS tự làm các
phần còn lại.
-GV chữa bài phần a, b và yêu
cầu HS làm tiếp phần c, d (Nếu
HS chậm, GV có thể yêu cầu
các em để phần c, d lại và làm
trong giờ tự học ở lớp hoặc ở
nhà)
Bài 2
-GV yêu cầu HS đọc đề bài,
sau đó nhắc HS các biểu thức
trong bài có đến 2 dấu tính, có
dấu ngoặc, vì thế sau khi thay
chữ bằng số chúng ta chú ý
thực hiện các phép tính cho
đúng thứ tự (thực hiện các phép
tính nhân chia trước, các phép
tính cộng trừ sau, thực hiện các
phép tính trong ngoặc trước,
thực hiện các phép tính ngoài
ngoặc sau)
-GV nhận xét và cho điểm HS.
7ph
7ph
7ph
-Tính giá trò của biểu thức.
-HS đọc thầm.
-Tính giá trò của biểu thức 6 x a.
-Thay số 5 vào chữ số a rồi thực hiện
phép tính 6 x 5 = 30.
-2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm phần
a, 1 HS làm phần b, HS cả lớp làm bài
vào VBT.
-HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 4 HS
lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 12
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
Bài 3
-GV treo bảng số như phần bài
tập của SGK, yêu cầu HS đọc
bảng số và hỏi cột thứ 3 trong
bảng cho biết gì ?
-Biểu thức đầu tiên trong bài
là gì ?
-Bài mẫu cho giá trò của biểu
thức 8 x c là bao nhiêu ?
-Hãy giải thích vì sao ở ô
trống giá trò của biểu thức cùng
dòng với 8 x c lại là 40 ?
-GV hướng dẫn: Số cần điền
vào ở mỗi ô trống là giá trò của
biểu thức ở cùng dòng với ô
trống khi thay giá trò của chữ c
cũng ở dòng đó.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4
-GV yêu cầu HS nhắc lại cách
tính chu vi hình vuông.
-Nếu hình vuông có cạnh là a
thì chu vi là bao nhiêu ?
-GV giới thiệu: Gọi chu vi của
hình vuông là P. Ta có: P = a x
4
-GV yêu cầu HS đọc bài tập 4,
sau đó làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm.
3.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò
HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bò bài sau.
7ph
2ph
-Cột thứ 3 trong bảng cho biết giá trò của
biểu thức.
-Là 8 x c.
-Là 40.
-Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì được 8 x 5
= 40.
-HS phân tích mẫu để hiểu hướng dẫn.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-Ta lấy cạnh nhân với 4.
-Chu vi của hình vuông là a x 4.
-HS đọc công thức tính chu vi của hình
vuông.
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
-HS cả lớp.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 13
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
Tn 2
To¸n:
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.Mục tiêu : Giúp HS:
-Ôn tập các hàng liền kề: 10 đơn vò = 1 chục, 10 chục = 1trăm, 10 trăm
= 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn.
-Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.
II.Đồ dùng dạy học :
-Các hình biểu diễn đơn vò, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn
như SGK (nếu có).
-Các thẻ ghi số có thể gắn được lên bảng.
-Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
Hàng
Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vò
III.Hoạt động- d¹y häc
Hoạt động của thầy t.gian Hoạt động của trò
1.KTBC:
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
HS làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm của tiết 5, đồng
thời kiểm tra VBT về nhà của
một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
3ph
-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.
1c và 1d:
a a + 56
50 50 + 56 = 116
26 26 + 56 = 82
100 100 + 56 = 156
b 97 – b
18 97 – 18 = 79
37 97 – 37 = 60
90 97 – 90 = 7
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 14
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
-GV: Giờ học toán hôm nay các
em sẽ được làm quen với các số
có sáu chữ số.
b.Ôn tập về các hàng đơn vò,
trăm, chục, nghìn, chục nghìn:
-GV yêu cầu HS quan sát hình
vẽ trang 8 SGK và yêu cầu các
em nêu mối quan hệ giũa các
hàng liền kề;
+Mấy đơn vò bằng 1 chục ? (1
chục bằng bao nhiêu đơn vò ?)
+Mấy chục bằng 1 trăm ? (1
trăm bằng mấy chục ? )
+Mấy trăm bằng 1 nghìn ? (1
nghìn bằng mấy trăm ?)
+Mấy nghìn bằng 1 chục nghìn
? (1 chục nghìn bằng mấy
nghìn ? )
+Mấy chục nghìn bằng 1 trăm
nghìn ? (1 trăm nghìn bằng mấy
chục nghìn ? )
-Hãy viết số 1 trăm nghìn.
-Số 100000 có mấy chữ số, đó
là những chữ số nào ?
c.Giới thiệu số có sáu chữ số :
-GV treo bảng các hàng của số
có sáu chữ số như phần đồ dùng
dạy – học đã nêu.
* Giới thiệu số 432516
-GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi
số 100000 là một trăm nghìn.
-Có mấy trăm nghìn ?
-Có mấy chục nghìn ?
-Có mấy nghìn ?
-Có mấy trăm ?
-Có mấy chục ?
-Có mấy đơn vò ?
-GV gọi HS lên bảng viết số
1ph
5ph
10ph
-HS nghe.
-Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
+10 đơn vò bằng 1 chục. (1 chục
bằng 10 đơn vò.)
+10 chục bằng 1 trăm. (1 trăm
bằng 10 chục.)
+10 tr¨m bằng 1 nghìn. (1 nghìn
bằng 10 trăm.)
+10 nghìn bằng 1 chục nghìn. (1
chục nghìn bằng 10 nghìn.)
+10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn.
(1 trăm nghìn bằng 10 chục nghìn.)
-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào giấy nháp: 100000.
-6 chữ số, đó là chữ số 1 và 5 chữ
số 0 đứng bên phải số 1.
-HS quan sát bảng số.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 15
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
trăm nghìn, số chục nghìn, số
nghìn, số trăm, số chục, số đơn
vò vào bảng số.
* Giới thiệu cách viết số 432
516
-GV: Dựa vào cách viết các số
có năm chữ số, bạn nào có thể
viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6
đơn vò ?
-GV nhận xét đúng / sai và hỏi:
Số 432516 có mấy chữ số ?
-Khi viết số này, chúng ta bắt
đầu viết từ đâu ?
-GV khẳng đònh: Đó chính là
cách viết các số có 6 chữ số. Khi
viết các số có 6 chữ số ta viết
lần lượt từ trái sang phải, hay
viết từ hàng cao đến hàng thấp.
* Giới thiệu cách đọc số 432
516
-GV: Bạn nào có thể đọc được
số 432516 ?
-Nếu HS đọc đúng, GV khẳng
đònh lại cách đọc đó và cho cả
lớp đọc. Nếu HS đọc chưa đúng
GV giới thiệu cách đọc: Bốn
trăm ba mươi hai nghìn năm
trăm mười sáu.
-GV hỏi: Cách đọc số 432516
và số 32516 có gì giống và khác
nhau?
-GV viết lên bảng các số 12357
va ø312357; 81759 và 381759;
32876 và 632876 yêu cầu HS
5ph
5ph
-Có 4 trăm nghìn.
-Có 3 chục nghìn.
-Có 2 nghìn.
-Có 5 trăm.
-Có 1 chục.
-Có 6 đơn vò.
-HS lên bảng viết số theo yêu cầu.
-2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào giấy nháp (hoặc bảng con):
432516.
-Số 432516 có 6 chữ số.
-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải:
Ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến
hàng thấp: hàng trăm nghìn, hàng
chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vò.
-1 đến 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.
-HS đọc lại số 432516.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 16
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
đọc các số trên.
d. Luyện lập, thực hành :
Bài 1
-GV gắn các thẻ ghi số vào
bảng các hàng của số có 6 chữ
số để biểu diễn số 313214,số
523453 và yêu cầu HS đọc, viết
số này.
-GV nhận xét, có thể gắn thêm
một vài số khác cho HS đọc,
viết số. Hoặc có thể yêu cầu HS
tự lấy ví dụ, đọc số, viết số và
gắn các thẻ số biểu diễn số.
Bài 2
-GV yêu cầu HS tự làm bài
(Nếu HS kém GV có thể hướng
dẫn để HS thấy cột thứ nhất
trong bảng là Viết số, các cột từ
thứ hai đến thứ 7 là số trăm
nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vò của số, cột thứ tám
ghi cách đọc số. )
-GV gọi 2 HS lên bảng, 1 HS
đọc các số trong bài cho HS kia
viết số.
-GV hỏi thêm HS về cấu tạo
thập phân của các số trong bài.
Ví dụ: Số nào gồm 8 trăm 8
nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 5
chục, 3 đơn vò ?
Bài 3
-GV viết các số trong bài tập
(hoặc các số có sáu chữ số khác)
lên bảng, sau đó chỉ số bất kì và
gọi HS đọc số.
-GV nhận xét.
Bµi 4:
- Gv tỉ choc thi viÕt chÝnh t¶
to¸n.GV ®äc tõng sè trong bµi, YC
HS viÕt lêi ®äc.
15ph
-Khác nhau ở cách đọc phần nghìn,
số 432516 có bốn trăm ba mươi hai
nghìn, còn số 32516 chỉ có ba mươi
hai nghìn, giống nhau khi đọc từ
hàng trăm đến hết.
-HS đọc từng cặp số.
-1 HS lên bảng đọc, viết số. HS
viết số vào VBT:
a) 313241
b) 523453
-HS tự làm bài vào VBT, sau đó 2
HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau. (HS có thể
dùng bút chì để làm vào SGK)
-HS nêu: Tám trăm ba mươi hai
nghìn bảy trăm năm mươi ba và
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 17
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
3.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò
HS về nhà làm bài tập luyện tập
thêm và chuẩn bò bài sau.
2ph
2ph
lên bảng viết 832753.
-HS lần lượt đọc số trước lớp, mỗi
HS đọc từ 3 đến 4 số.
-HS cả lớp.
-1 HS lªn b¶ng, HS c¶ líp lµm vµo
vë.
Thø ba, ngµy th¸ng n¨m 2009
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
Giúp HS:
-Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số.
-Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động d¹y- häc
Hoạt động của thầy t.gian Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 4 HS lên bảng yêu
cầu HS làm các bài tập 4 của
tiết 6, đồng thời kiểm tra
VBT về nhà của một số HS
khác.
-GV chữa bài, nhận xét và
cho điểm HS.
3ph
-4 HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn.
a. 63 115 b. 723 936 c. 943 103 d.
860 372
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 18
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay
các em sẽ luyện tập về đọc
viết, thứ tự các số có sáu chữ
số.
b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1
-GV kẻ sẵn nội dung bài tập
này lên bảng và yêu cầu 1
HS làm bài trên bảng, các HS
khác dùng bút chì làm bài
vào SGK.
…
Bµi 2
a: ®äc sè
b, ®äc sè vµ cho biÕt mçi ch÷
sè 5 thc µng nµo líp nµo?
Bài 3
-GV yêu cầu HS tự viết số
vào VBT.
Kết quả: a. 4 300 b. 24 316
c. 24 301
d. 180 715 e. 307 421 g. 999
999
-GV chữa bài và cho điểm
HS.
Bài 4
-GV yêu cầu HS tự điền số
vào các dãy số, sau đó cho
HS đọc từng dãy số trước lớp.
-GV cho HS nhận xét về các
đặc điểm của các dãy số
trong bài.
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn
1ph
7ph
8ph
7ph
7ph
2ph
-HS nghe.
-HS làm bài theo yêu cầu.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT, Sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc sè
- 1 HS lªn b¶ng, c¶ líp lµm giÊy
nh¸p
-HS làm bài và nhận xét:
a) Dãy các số tròn trăm nghìn.
b) Dãy các số tròn chục nghìn.
c) Dãy các số tròn trăm.
d) Dãy các số tròn chục.
e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 19
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
dò HS về nhà làm bài tập ,
chuẩn bò sau.
Thø t, ngµy th¸ng n¨m 2009
HÀNG VÀ LỚP
I.Mục tiêu :
Giúp HS:
-Biết được lớp đơn vò gồm 3 hàng là: đơn vò, chục, trăm; lớp nghìn
gồm 3 hàng là: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Nhận biết được vò trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
-Nhận biết được giá trò của từng chữ số theo vò trí của nó ở từng hàng,
từng lớp.
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học
SGK:
số
Lớp nghìn Lớp đơn vò
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vò
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
III.Hoạt động d¹y-häc :
Hoạt động của thầy t.gian Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi 4 HS lên bảng yêu
cầu HS làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm của tiết 7
và kiểm tra VBT về nhà của
HS, đồng thời kiểm tra VBT về
nhà của một số HS khác.
-GV chữa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay
các em sẽ được làm quen với
3ph
1ph
-4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài làm của
bạn.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 20
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
biểu thức có chứa một chữ và
thực hiện tính giá trò của biểu
thức theo các giá trò cụ thể của
chữ, hàng và lớp của các số có
sáu chữ số.
b.Giới thiệu lớp đơn vò, lớp
nghìn:
-GV: Hãy nêu tên các hàng đã
học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
-GV giới thiệu: Các hàng này
được xếp vào các lớp. Lớp đơn
vò gồm ba hàng là hàng đơn vò,
hàng chục, hàng trăm. Lớp
nghìn gồm hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-GV vừa giới thiệu, vừa kết
hợp chỉ trên bảng các hàng, lớp
của số có sáu chữ số đã nêu ở
phần Đồ dùng dạy – học.
-GV hỏi: Lớp đơn vò gồm mấy
hàng, đó là những hàng nào ?
-Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào ?
-GV viết số 321 vào cột số và
yêu cầu HS đọc.
-GV gọi 1 HS lên bảng và yêu
cầu: hãy viết các chữ số của số
321 vào các cột ghi hàng.
-GV làm tương tự với các số:
654000, 654321.
-GV hỏi: Nêu các chữ số ở các
hàng của số 321.
-Nêu các chữ số ở các hàng
của số 65 000.
-Nêu các chữ số ở các hàng
của số 654321.
10ph
-HS nghe.
-HS nêu: Hàng đơn vò, hàng chục,
hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.
-Gồm ba hàng là hàng đơn vò, hàng
chục, hàng trăm.
-Gồm ba hàng đó là hàng nghìn,
hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-Ba trăm hai mươi mốt.
-HS viết số 1 vào cột đơn vò, số 2
vào cột chục, số 3 vào cột trăm.
-HS: Số 321 có chữ số 1 ở hàng đơn
vò, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở
hàng trăm.
-Số 654000 có chữ số 0 ở các hàng
đơn vò, chục, trăm, chữ số 4 ở hàng
nghìn, chữ số 5 ở hàng chục nghìn,
chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
-Số 654321 có chữ số 1 ở hàng đơn
vò, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 21
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
c.Luyện tập, thực hành:
Bài 1
-GV yêu cầu HS nêu nội dung
của các cột trong bảng số của
bài tập.
-Hãy đọc số ở dòng thứ nhất.
-Hãy viết số năm mươi tư
nghìn ba trăm mười hai.
-Nêu các chữ số ở các hàng
của số 54312.
-Yêu cầu HS viết các chữ số
của số 54312 vào cột thích hợp
trong bảng.
-Số 54312 có những chữ số
hàng nào thuộc lớp nghìn ?
-Các chữ số còn lại thuộc lớp
gì ?
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài
tập.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-Có thể hỏi thêm về các lớp
của các số:
+Lớp nghìn của số 45213
gồm nhữngchữsố nào ?
+Lớp đơn vò của số 654300
gồm những chữ số nào ?
Bài 2a
-GV gọi 1 HS lên bảng và đọc
cho HS viết các số trong bài
tập, sau đó hỏi:
+Trong số 46307, chữ số 3 ở
hàng nào,lớp nào ?
+Trong số 56032, chữ số 3 ở
hàng nào,lớp nào ?
5ph
5ph
hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn,
chữ số 5 ở hàng chục nghìn, chữ số
6 ở hàng trăm nghìn.
-Bảng có các cột: Đọc số, viết số,
các lớp, hàng của số.
-HS đọc: Năm mươi tư nghìn ba
trăm mười hai.
-1 HS lên bảng viết 54312
-Số 54312 có chữ số 2 ở hàng đơn
vò, chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 3 ở
hàng trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn,
chữ số 5 ở hàng chục nghìn.
-1 HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét
và theo dõi.
-Chữ số 5 hàng chục nghìn và 4
hàng nghìn thuộc lớp nghìn.
-Lớp đơn vò.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vào VBT.
-HS nêu.
-1 HS đọc cho 1 HS khác viết các số
46307,
56032, 123517, 305804, 960783.
+Trong số 46307 chữ số 3 ở hàng
trăm, lớp đơn vò.
+Trong số 56032 chữ số 3 ở hàng
chục, lớp đơn vò.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 22
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
+GV hỏi tương tự với các số
còn lại.
-GV có thể hỏi thêm về các
chữ số khác trong các số trên
hoặc trong các số khác. Ví dụ:
+Trong các số trên, số nào có
chữ số 6 ở hàng chục nghìn ?
+Những số nào có chữ số
hàng đơn vò là 7 ? …
Bµi 2b:
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV viết lên bảng số 52314 và
hỏi: Số 52314 gồm mấy trăm
nghìn, mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vò ?
-Hãy viết số 52314 thành tổng
các chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vò.
-GV nhận xét cách viết đúng,
sau đó yêu cầu HS cả lớp làm
các phần còn lại của bài.
-GV nhận xét và cho điểm
HS.
Bài 4
-GV lần lượt đọc từng số trong
bài cho HS viết số.
-GV nhận xét và cho điểm
HS.
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò
HS về nhà làm bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm và chuẩn bò
bài sau.
5ph
5ph
2ph
+HS trả lời.
+Số 960783 có chữ số 6 ở hàng
chục nghìn.
+Có hai số có chữ số hàng đơn vò là
7 đó là số 46307 và số 123517.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào VBT.
-Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2
nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vò.
-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết
vào VBT.
52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 +
4
-1 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp
làm bài vào VBT.
-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
Thø n¨m, ngµy th¸ng n¨m 2009
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 23
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết so sánh các số có nhiều chữ số bằng cách so sánh số các chữ số
với nhau, so sánh các chữ số ở cùng hàng với nhau.
-Biết tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có nhiều
chữ số.
-Xác đònh được số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số, số bé nhất, lớn
nhất có sáu chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Hoạt động d¹y- häc :
Hoạt động của thầy t.gian Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu
HS làm các bài tập 2b, 5 đồng
thời kiểm tra VBT về nhà của
một số HS.
- Gv treo bảng phụ bài 2b
-GV chưa bài, nhận xét và cho
điểm HS.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay sẽ
giúp các em biết cách so sánh các
số có nhiều chữ số với nhau.
b.Hướng dẫn so sánh các số có
nhiều chữ số :
* So sánh các số có số chữ số
khác nhau
-GV viết lên bảng các số 99578
và số 100000 yêu cầu HS so sánh
2 số này với nhau
-Vì sao ?
3ph
1ph
15ph
-HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài
làm của bạn.
2b. Gía trị của chữ số 7 trong
mỗi số đó là:
67 021 ; 7000; 79 518 ; 70 000
302 671; 70; 715 519; 700 000
Bài 5:
a. Lớp nghìn của số 603 786
gồm các chữ số: 6;0;3
b. Lớp đơn vò của số 603 786
gồm các chữ số: 7;8;6
c. Lớp đơn vò của số 532 004
gồm các chữ số: 0;0;4
-HS nghe.
-99578 nhỏ hơn 10 000
-Vì 99578 chỉ có 5 chữ số còn
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 24
Bµi so¹n Tốn 4 n¨m häc 2009- 2010
-Vậy khi so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau, ta thấy số
nào có nhiều chữ số hơn thì lớn
hơn và ngược lại số nào có ít chữ
số hơn thì bé hơn.
*So sánh các số có số chữ số
bằng nhau
-GV viết lên bảng số 693251 và
số 693500, yêu cầu HS đọc và so
sánh hai số này với nhau.
-Nếu HS so sánh đúng, GV yêu
cầu HS nêu cách so sánh của
mình. Sau đó hướng dẫn HS cách
so sánh như phần bài học của
SGK đã hướng dẫn:
+Hãy so sánh số chữ số của
693251với 693500.
+Hãy so sánh các chữ số ở cùng
hàng của hai số với nhau theo thứ
tự từ trái sang phải.
+Hai số có hàng trăm nghìn như
thế nào ?
+Ta so sánh tiếp đến hàng
nào ?
+Hàng chục nghìn bằng nhau,
vậy ta phải so sánh đến hàng gì ?
+Khi đó ta so sánh tiếp đến
hàng nào ?
-Vậy ta có thể rút ra điều gì về
kết quả so sánh hai số này ?
-Bạn nào có thể nêu kết quả so
sánh này theo cách khác ?
-Vậy khi so sánh các số có
nhiều chữ số với nhau, chúng ta
làm như thế nào ?
100000 có 6 chữ số.
-HS nhắc lại kết luận.
-HS đọc hai số và nêu kết quả
so sánh của mình.
+Hai số cùng là các số có 6 chữ
số.
+cïng cã hµng tr¨m là 6.
+So sánh đến hàng chục nghìn.
Hàng chục nghìn đều bằng 9.
+Đến hàng nghìn, hai số cùng
có hàng nghìn là 3.
+So sánh tiếp đến hàng trăm
nghìn thì được 2 < 5.
-Vậy 693251 < 693500.
-693500 > 693 251.
-Khi so sánh các số có nhiều
chữ số với nhau ta cần:
+So sánh số các chữ số của hai
số với nhau, số nào có nhiều
chữ số hơn, thì số đó lớn hơn và
ngược lại.
Giáo viên: Khỉng ThÞ Lèi
Trêng: TiĨu häc ThÞ trÊn Qnh C«i Trang 25