Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Nhận định Luật môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.42 KB, 3 trang )

NHẬN ĐỊNH LUẬT MÔI TRƯỜNG

Chương 1: Tổng quan Luật môi trường
1. Đối tượng điều chỉnh của Luật môi trường là các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân
tạo?
Sai.
Vì đối tượng điều chỉnh của LMT là các quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp trong hoạt động
khai thác, quản lý và bảo vệ các yếu tố MT. Và yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo chỉ là
yếu tố môi trường (theo khoản 1 Điều 3 LBVMT).
2. Quan hệ giữa các quốc gia khai thác, sử dụng và bảo vệ sông Mekong là quan hệ pháp
luật môi trường?
Đúng
Vì quan hệ này là đối tượng điều chỉnh của LMT (D1, D2 LBVMT) .
3. Mọi chủ thể thực hiện hành vi tác động vào môi trường đều phải trả tiền theo nguyên
tắc “Người gây ô nhiễm phải trả tiền”?
Đúng
Vì người gây ô nhiễm phải trả tiền bao gồm người khia thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên,
người có hành vi xả thải vào môi trường và những người có những hành vi khác gây tác động
xấu tới môi trường theo quy định của PL và Khoản 8 điều 4 LBVMT.
4. Chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật môi trường chỉ là tổ chức, cá nhân trong một
quốc gia?
Sai
5. Luật môi trường là một phần nội dung của Luật hành chính?
Sai


Phân biệt Luật Môi trường với Luật Bảo vệ Môi trường

Stt

1



Tiêu
chí

Luật Bảo vệ Môi trường

Hình

Một đạo luật (VBPL) do QH ban hành

thức

theo trình tự, thủ tục luật định

Luật Môi trường

Một lĩnh vực pháp luật
Điều chỉnh 2 nhóm quan hệ xã hội phát
sinh trong:

2

Nội

Điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh

dung

trong lĩnh vực bảo vệ môi trường


- Lĩnh vực bảo vệ MT
- Lĩnh vực hoạt động quản lý, khai thác
và sử dụng các yếu tố môi trường

3

Phạm
vi

Văn bản nguồn của Luật Môi trường

Phạm vi rộng hơn Luật BVMT vì quy
định 2 nhóm quan hệ XH

Chương 2: Tổng quan Luật môi trường
1. Tiêu chuẩn môi trường và quy chuẩn môi trường mang tính bắt buộc áp dụng?
Sai
Vì tiêu chuẩn chỉ mang tính chất khuyến khích thực hiện, còn quy chuẩn mang tính bắt buộc
(K5,6 Điều 3 LBVMT, điều 114 và điều 119 LBVMT).
2. Chỉ có cơ quan quản lý NN mới được thẩm định báo cáo ĐTM?
Đúng
Vì chỉ có cơ quan NN mới có thầm quyền thẩm định báo cáo ĐTM (theo điều 16, điều 23
LBVMT)
3. Tất cả các dự án đều phải tiến hành ĐTM?
Sai
Vì các đối tượng nằm ngoài 146 dự án được quy định tại điều 18 LBVMT và phụ lục nghị định
29/2011/NĐ-CP thì không cần tiến hành ĐTM.


4. Tất cả các loại phế liệu đều được phép nhập khẩu vào Việt Nam?

Sai
Vì phế liệu nhập khẩu phải đáp ứng các yêu cầu bảo vệ môi trườn theeo điều 76 LBVMT.
5. Mọi tổ chức, cá nhân được phép tiến hành thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại?
Sai
Vì chủ nguồn chất thải nguy hại phải đăng ký với cơ quan NN và đáp ứng tiêu chuẩn về thu gom,
vận chuyển chất thải nguy hại theo điều 90, 91, 92 LBVMT.



×