12/13/2012
Chương 3
PHÂN TÍCH VÀ
ƯỚC LƯỢNG CẦU
12/13/2012
1
GIẢNG VIÊN CHÍNH: PHAN THẾ CÔNG
Thị trường
Khái niệm:
Thị trường là một khu vực (địa điểm) trong đó nhiều
người mua và người bán tương tác với nhau để xác
định giá cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
2
1
12/13/2012
Thị trường
Phân loại thị trường:
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:
Theo phạm vi địa lý:
Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...
Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông
Nam Á...
Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:
Cạnh tranh
hoàn hảo
12/13/2012
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
thuần túy
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
3
Cầu (Demand)
Khái niệm cầu
Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người
mua mong muốn và có khả năng mua tại các mức giá
khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định
rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
4
2
12/13/2012
Cầu (Demand)
Lưu ý:
Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện
Mong muốn
Có khả năng (thanh toán)
Phân biệt Cầu và Lượng cầu
Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà
người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá
xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả
các yếu tố khác không đổi.
Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức
giá khác nhau.
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
5
Luật cầu
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch
P QD
P QD
Giải thích:
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
6
3
12/13/2012
Luật cầu
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X
trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
(nghìn đ/chai)
Lượng cầu QD
(chai)
12/13/2012
8
10
12
14
16
600
500
400
300
200
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
7
Đồ thị đường cầu
∆P
Độ dốc đường cầu = ∆Q
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
8
4
12/13/2012
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầu thị trường là tổng cầu
của các cá nhân
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
Đường cầu thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cầu của các cá nhân
12/13/2012
P
QA
QB
2
7
3
QTT
10
4
6
2
8
6
5
1
6
8
4
0
10
3
0
4
3
12
2
0
2
14
1
0
1
16
0
0
0
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
9
Cầu cá nhân và cầu thị trường
+
=
D
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
10
5
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cầu
Cầu thay đổi:
Cầu tăng: Lượng cầu tăng
lên tại mọi mức giá
Cầu giảm: Lượng cầu giảm
đi tại mọi mức giá
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
11
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lượng người mua
Số lượng người mua () cầu ()
Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
Thu nhập
Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
Đối với hàng hóa thứ cấp:
12/13/2012
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
12
6
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cầu
Thị hiếu, sở thích
Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
Hàng hóa thay thế:
Ví dụ:
Xe đạp và xe máy
Pepsi và CocaCola
A và B là hai hàng hóa thay
thế trong tiêu dùng
PA Cầu về B ?
12/13/2012
Hàng hóa bổ sung:
Ví dụ:
Xăng và xe máy
Máy vi tính và phần mềm
M và N là hai hàng hóa bổ
sung trong tiêu dùng
?
PM Cầu về N
và
và
PA Cầu về B
PM Cầu về N
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
13
Các yếu tố tác động đến cầu
Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Kỳ vọng về thu nhập
Kỳ vọng về giá cả:
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng Cầu hiện tại tăng
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm Cầu hiện tại giảm
Kỳ vọng giá tăng Cầu hiện tại tăng
Kỳ vọng giá giảm Cầu hiện tại giảm
Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
14
7
12/13/2012
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cầu
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cầu:
Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc
sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét
thay đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
16
8
12/13/2012
Câu hỏi:
Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào
nếu?
Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn
Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn
Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa
thứ cấp
Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm
trong tương lai
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
17
Hàm cầu tổng quát
Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Thu nhập của người tiêu dùng (M)
Giá của hàng hóa có liên quan (PR)
Thị hiếu của người tiêu dùng (T)
Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)
Số lượng người mua trên thị trường (N)
Hàm cầu tổng quát:
Qd = f (P, M, PR, T, Pe, N)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
18
9
12/13/2012
Hàm cầu tổng quát
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Trong đó: a: hệ số chặn
b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd
khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác
cố định)
Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của
các biến tương ứng với Qd
Dấu dương: quan hệ thuận
Dấu âm: quan hệ nghịch
12/13/2012
19
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Hàm cầu tổng quát
Biến
Mối quan hệ với lượng cầu
Dấu của các hệ số
P
Tỉ lệ nghịch
b= Qd/P âm
M
Tỉ lệ thuận với hàng hóa thông c=Qd/M dương
c = Qd/M âm
thường
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp
Tỉ lệ thuận vói hàng hóa thay thế
d=Qd/PR dương
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung
d= Qd/PR âm
T
Tỉ lệ thuận
e=Qd/T dương
Pe
Tỉ lệ thuận
f=Qd/Pe dương
N
Tỉ lệ thuận
g=Qd/N dương
PR
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
20
10
12/13/2012
Sự dịch chuyển đường cầu
Các nhân tố quyết định cầu
Cầu tăng
Cầu giảm
Dấu của hệ
(a)
(b)
số góc (c)
Hàng hóa thông thường
M tăng
M giảm
c>0
Hàng thứ cấp
M giảm
M tăng
c<0
Hàng hóa thay thế
PR tăng
PR giảm
d>0
Hàng hóa bổ sung
PR giảm
PR tăng
d<0
3.
Thị hiếu của người tiêu dùng (T)
T tăng
T giảm
e>0
4.
Giá cả kỳ vọng (Pe)
Pe tăng
Pe giảm
f>0
5.
Số lượng người tiêu dùng (N)
N tăng
N giảm
g>0
1.
Thu nhập (M)
2.
Giá của hàng hóa liên quan (PR)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
21
Cung (Supply)
Khái niệm:
Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán
mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau
trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu
tố khác không đổi)
Phân biệt cung và lượng cung:
Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ
mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức
giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng
tất cả các yếu tố khác không đổi)
Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
22
11
12/13/2012
Luật cung
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung
về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại
Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)
P QS
P QS
Giải thích:
12/13/2012
23
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Luật cung
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường
X trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
(nghìn đ/chai)
Lượng cung QS
(chai)
12/13/2012
8
10
12
14
16
200
300
400
500
600
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
24
12
12/13/2012
Đồ thị đường cung
∆P
Độ dốc đường cung = ∆
Q
12/13/2012
25
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Cung của hãng và cung thị trường
Cung thị trường là tổng
cung của các hãng trên thị
trường
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
P
QA
QB
1
2
0
QTT
2
2
4
0
4
3
6
0
6
Đường cung thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cung của các hãng
trên thị trường
4
8
1
5
10
2
9
12
6
12
3
15
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
26
13
12/13/2012
Cung của hãng và cung thị trường
+
12/13/2012
=
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
27
Các yếu tố tác động đến cung
Cung thay đổi:
Cung giảm: Lượng cung
giảm đi tại mọi mức giá.
Cung tăng: Lượng cung
tăng lên tại mọi mức giá
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
28
14
12/13/2012
Các yếu tố tác động đến cung
Số lượng người bán
Tiến bộ về công nghệ
Số lượng người bán () cung ()
Có cải tiến về công nghệ chi phí sản xuất giảm
lợi nhuận tăng cung tăng
Giá của các yếu tố đầu vào
Giá của yếu tố đầu vào chi phí sản xuất
lợi nhuận cung
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
29
Các yếu tố tác động đến cung
Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
Kỳ vọng về giá cả
Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh...
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
30
15
12/13/2012
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch
chuyển đường cung
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cung
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cung:
Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
31
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch
chuyển đường cung
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
32
16
12/13/2012
Câu hỏi
Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.
Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi
loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.
Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng
lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng
hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả
các yếu tố khác không đổi)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
33
Cung
Sáu biến tác động đến lượng cung (Qs)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Giá của yếu tố đầu vào (PI)
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất (Pr)
Tiến bộ kỹ thuật (T)
Kỳ vọng giá của sản phẩm trong tương lai (Pe)
Số lượng hãng sản xuất (F)
Hàm cung tổng quát
Qs = f ( P, PI , Pr , T , Pe , F )
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
34
17
12/13/2012
Hàm cung tổng quát
Qs = h + kP + lPI + mPr + nT + rPe + sF
h: hệ số chặn
k, l, m, n, r, s: hệ số góc
Đo lường sự ảnh hưởng đến lượng cung (Qs) khi các
biến tương ứng thay đổi (các biến khác không đổi)
Dấu của hệ số góc cho biết mối quan hệ của các
biến tương ứng với lượng cung:
12/13/2012
35
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Hàm cung tổng quát
Biến
Quan hệ với Qs
Dấu của hệ số góc
P
Quan hệ thuận
k = Qs/P dương
PI
Quan hệ nghịch
l = Qs/PI âm
Pr
Nghịch đối với h2 thay thế
Thuận đối với h2 bổ sung
m = Qs/Pr âm
m = Qs/Pr dương
T
Quan hệ thuận
n = Qs/T dương
Pe
Quan hệ nghịch
r = Qs/Pe âm
F
Quan hệ thuận
s = Qs/F dương
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
36
18
12/13/2012
Hàm cung
Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các
yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F)
không đổi
Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
37
Cơ chế hoạt động của thị trường
Trạng thái cân bằng cung cầu
Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
38
19
12/13/2012
Trạng thái cân bằng cung cầu
Tại E:
QS = Q0
QD = Q0
QS = QD
Cân bằng cung cầu là
trạng thái của thị trường
mà tại đó lượng cung
bằng với lượng cầu
Là trạng thái lý tưởng của
thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
39
Trạng thái dư thừa
Giả sử P1 > P0
Xét tại mức giá P1
QS = Q 2 > Q 0
QD = Q 1 < Q 0
QS > Q D
Thị trường dư thừa
Lượng dư thừa tại P1
Qdư thừa = QS - QD
= Q2 - Q1 = AB
Có sức ép làm giảm giá
xuống để quay trở về trạng
thái cân bằng
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
40
20
12/13/2012
Trạng thái thiếu hụt
Giả sử P2 < P0
Xét tại mức giá P2
QS = Q 3 < Q 0
QD = Q 4 > Q 0
QS < Q D
Thị trường thiếu hụt
Lượng thiếu hụt tại P2
Qthiếu hụt = QS − QD
= Q − Q = MN
2
1
Có sức ép làm tăng giá để
quay trở về trạng thái cân
bằng
12/13/2012
41
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
Cầu tăng:
- Giá CB tăng
- Lượng CB tăng
12/13/2012
Cầu giảm:
- Giá CB giảm
- Lượng CB giảm
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
42
21
12/13/2012
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
Cung tăng:
- Giá CB giảm
- Lượng CB tăng
12/13/2012
Cung giảm:
- Giá CB tăng
- Lượng CB giảm
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
43
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Do cả cung và cầu
4 trường hợp:
12/13/2012
Cung tăng - Cầu tăng
Cung giảm - Cầu giảm
Cung giảm - Cầu tăng
Cung tăng - Cầu giảm
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
44
22
12/13/2012
Cầu tăng nhiều
hơn cung tăng
Cầu tăng ít hơn
cung tăng
Cầu tăng bằng
cung tăng
Giá CB tăng
Lượng CB tăng
Giá CB giảm
Lượng CB tăng
Giá CB không đổi
Lượng CB tăng
Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc
chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa
cung và cầu
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
45
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư tiêu dùng:
Giá trị mà người tiêu dùng thu
lợi từ việc tham gia trao đổi
hàng hóa dịch vụ trên thị
trường.
Được đo bằng sự chênh lệch
giữa mức giá cao nhất mà
người mua chấp nhận mua với
giá bán trên thị trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư tiêu dùng:
Diện tích dưới đường cầu và
trên đường giá
12/13/2012
CS
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
46
23
12/13/2012
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản
xuất
Thặng dư sản xuất:
Giá trị mà người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên
thị trường.
Được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá thấp nhất
mà người bán chấp nhận
bán với giá bán trên thị
trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư sản xuất:
diện tích dưới đường giá và
trên đường cung
12/13/2012
PS
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
47
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
Can thiệp bằng công cụ giá
Can thiệp bằng công cụ thuế
Can thiệp bằng công cụ trợ cấp
Các công cụ khác
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
48
24
12/13/2012
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá trần:
Giá trần là mức giá cao
nhất không được phép
vượt qua do Chính phủ
quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích
người tiêu dùng.
Ptrần < Pcân bằng
Gây ra tình trạng thiếu
hụt trên thị trường
12/13/2012
E
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
49
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá sàn
Mức giá thấp nhất không
được phép thấp hơn do
Chính phủ quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích
người sản xuất
Psàn > Pcân bằng
Gây ra tình trạng dư thừa
trên thị trường
12/13/2012
GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
E
50
25