Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án lớp4 tuần 3 đủ các môn TCKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.31 KB, 38 trang )

Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************

TUN 3:
Ngy son: 11/9/2009
Ngy ging: Th 2/14/9/2009

Toán: triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- HS củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Đọc, viết đợc số đến lớp triệu
-Giáo dục hs yêu môn học,tính cẩn thận, chính xác
* HS ká, giỏi làm thêm BT4( Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu).
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng kẻ các hàng, lớp (nh sgk )
III. Các hoạt động dạy-Học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra :
- Gọi vài HS làm các bài tập 3 tiết trớc
- Nh.xét,điểm
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu bài mới
- Giờ học toán hôm nay giúp các em biết đọc,
viết các số đến lớp triệu
2. H ớng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu
- Treo bảng các hàng, lớp
- GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu: Có 1
số gồm: 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm
nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3
đơn vị
- Bạn nào có thể lên bảng viết số trên


- Bạn nào có thể đọc số trên
- Hớng dẫn lại cách đọc
+ Tách số trên thành các lớp thì đợc 3 lớp đơn
vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới thiệu vừa
dùng phấn gạch chân dới từng lớp để đợc số 342
157 413
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào
cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau đó thêm tên
lớp đó sau khi đọc hết phần số và tiếp tục
chuyển sang lớp khác
+ Vậy số trên đọc là: Ba trăm bốn mơi hai triệu
- Vài HS lên bảng thực hiện yêu cầu
Lớp theo dõi + nhận xét
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào
nháp 342 157 413
- 1 HS đọc trớc lớp - lớp nhận xét ,bổ
sung
- HS thực hiện tách số thành các lớp
theo thao tác của GV
- Lắng nghe
- L.đọc theo nhóm đôi
*********************************************
1 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
một trăm năm mơi bảy nghìn bốn trăm mời ba
- Yêu cầu HS đọc lại số trên
- GVviết thêm 1 vài số khác cho HS đọc

3. Luyện tập, thực hành
Bài 1:
- Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, trong bảng
số kẻ thêm 1 cột viết số
- Yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu cầu
- Yêu cầu HS kiểm tra các số HS đã viết trên
bảng
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc số
- GV chỉ các số trên bảng và gọi HS đọc số
Bài 2:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Viết các số trong bài lên bảng, có thể thêm 1
vài số khác, sau đó chỉ định HS bất kì đọc số
- Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- GV lần lợt đọc các số trong bài và 1 số số
khác, yêu cầu HS viết số theo thứ tự đọc
- GVnhận xét và cho điểm HS
Bài 4: Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê số
liệu của bài tập và yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, 1 HS hỏi, HS
kia trả lời, sau mỗi câu hỏi thì đổi vai
- Lần lợt đọc từng câu hỏi cho HS trả lời
4. Củng cố:
- GVhỏi+ chốt lại bài
-Dặn dò HS về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị
bài sau: L.tập-sgk/ trang 16
-Nh.xét tiết học+ b.dơng


- Đọc cá nhân, cả lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi +l.đọc-lớp nh.xét ,b.dơng
- HS đọc đề bài,q.sát ,thầm
- 1 HS lên bảng viết số. HS cả lớp viết
vào vở
- HS kiểm tra và nhận xét bài làm của
bạn
- Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ số cho HS
kia đọc, sau đó đổi vai
- Mỗi HS đợc gọi đọc từ 2 đến 3 số
- Đọc số
- Đọc số theo yêu cầu của GV
-Th.dõi,nh.xét,bổ sung
- 3 HS lên bảng viết số, HS cả lớp viết
vào vở
-Nh.xét,b.dơng
* HS khá ,giỏi làm thêm BT4
- HS đọc bảng số liệu,q.sát,thầm
- HS làm bài nhóm 2
- 3 HS lần lợt trả lời từng câu hỏi trớc
lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét
-Th.dõi+ trả lời
-Th.dõi
-Biểu dơng
Tp c: TH THM BN
I - Mc tiờu :
*********************************************
2 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trường TH Trần Quốc Toản Giáo ánlớp4-Năm học 200-92010
******************************************

1. Hiểu được tình cảm người viết thư: Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn. ( trả
lời các câu hỏi sgk; nắm được phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
2.Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự thông cảm, chia sẻ với nỗi đau của
bạn.
3.Giáo dục hs biết quan tâm chia sẻ nỗi đau buồn của người khác.
II - Đồ dùng dạy-học:
Tranh minh hoạ bài đọc,bảng phụ ghi câu, đoạn cần luyện đọc.
III - Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra : Nêu yêu cầu+ gọi hs
- Nh.xét, điểm
B - Bài mới:
1. Đính tranh,h.dẫnq.sát+ giới thiệu bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Gọi 1hs
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
- Phân 3 đoạn.+ yêu cầu
- Sửa lỗi phát âm và cách đọc.
-Yêu cầu
-H.dẫn giải nghĩa từ ngữ: Xả thân,Quyên
gpó,Khắc phục,...
- H.dẫn l.đọc ngắt nghỉ,nhấn
- Yêu cầu + giúp đỡ
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét +b.dương
- GV đọc mẫu cả bài
b) Tìm hiểu bài:
-Yêu cầu+ h.dẫn trả lời lần lượt câu hỏi

1. Bạn Lương có biết bạn Hồng trước không?
2.Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
3. Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất
thông cảmvớibạn Hồng .
4. Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết
cách an ủi Hồng ?

5. Nêu tác dụng của dòng mở đầu và kết
thúcbức thư.
- 2 em đọc thuộc lòng bài “Truuyện cổ
nước mình” và trả lời câu hỏi.
- Quan sát +Lắng nghe
- 1 hs đọc bài -lớp thầm
- Theo dõi cách đọc
- 3 hs đọc nối tiếp3 đoạn -lớp thầm
- Luyện đọc từ khó:Quách,quyên,...
- 3 hs n.tiếp đọc lại 3 đoạn-lớp thầm
-Vài hs đọc chú giải sgk -lớp thầm
-Th.dõi +l.đọc cá nhân
-L.đọc bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc
-Lớp nh.xét,bình chọn,biểu dương
-Th.dõi,biểu dương
-Th.dõi thầm sgk
-Đọc thầm- th.luận cặp+trả lời
1.Không, chỉ biết thông tin qua đọc
báoTNTP
2.........để chia buồn với bạn.
3.Hôm nay đọc báo TNTP mình rất
thông cảm với bạn Hồng........mãi .

4. Lương làm cho Hồng yên tâm :
-Chắc là...............nước lũ.
-Mình tin............nỗi đau này.
-Bên cạnh bạn còn có má, cô, bác,....
. Mở đầu:Nêu rõđịa điểm,th.gian viết
*********************************************
3 GV thực hiện: nguyễn Thị Mỹ Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
c) Hng dn c din cm:
-Yờu cu +h.dn
- ớnh b.ph ghi sn lờn bng. Hng dn hs
luyn c din cm+c mu
-Yờu cu
-H.dn nh.xột,bỡnh chn
-Nh.xột,b.dng
-Hi +cht ni dung bi
-Dn dũ:
- V nh luyn cli bi, xem bi chun b :
Ngi n xin/trang 30 sgk
-Nh.xột tit hc + b.dng

th,li cho hi ngi nhn th.
.Kt thỳc:Li chỳc,li nhn nh,cm
n,ha hn,kớ tờn,ghi h tờn ngi vit
th.
- 3 hs c ni tip li bi-lp tỡm ging
c phự hp,hay
- Th.dừi + luyn ctheo cp.
-Vi cp thi c din cm

-Lpth.dừi,nh.xột,b.chn
- Th.dừi +b.dng
-Nờu ni dung bi:
* Thng bn mun chia s au bun
cựng bn.
- Lng nghe
- Thc hin
-B.dng
Khoa học:
vai trò của chất đạm và chất béo
I. Mục tiêu:
- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm ( thịt, cá, trứng, tomm, cua,..., chất béo ( mỡ,
dầu, bơ, ...).
- Nêu đợc vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể :
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo làm giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min A, D, E, K.
*Nâng cao : Xác định đợc nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa chất đạm và chất béo.
- Giáo dục hs hiểu sự cần thiết phải ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo.
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình phóng to trang 12, 13 SGK, phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Kiểm tra :
-Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có vai
trò gì?
-Nh.xét,điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài+ ghi đề
2. Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của chất
-Vài hs trả lời

Lớp th.dõi,nh.xét,b.dơng
*********************************************
4 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
đạm và chất béo:
* Làm việc theo cặp:
- H.dẫn hs trao đổi với nhau tên các thức ăn chứa
nhiều chất đạm và chất béo có trong hình sgk
trang 12, 13.
- H.dẫn hs tìm hiểu vai trò của chất đạm và chất
béo
* Làm việc cả lớp: HS trả lời câu hỏi:
- Nói tên những thức ăn giàu chất đạm có trong
hình trang 12, 13 sgk?
- Kể tên các thức ăn chứa chất đạm mà các em
ăn hàng ngày hoặc các em thích?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn thức ăn
chứa nhiều chất đạm?
- Nói tên những thức ăn giàu chất béo có trong
hình trang 13 sgk?
- Kể tên những thức ăn chứa chất béo mà các em
ăn hàng ngày hoặc em thích?
- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất
béo.
2. Hoạt động 2: Xác định nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo.
* GV phát phiếu học tập HS làm việc theo nhóm
đôi với phiếu học tập: (...)
* Chữa bài tập cả lớp: 1 HS trình bày kết quả,

GV và HS cùng chữa và hoàn thiện.
- GV chốt lại
3. Củng cố : GV hỏi +hệ thống lại toàn nội
dung của bài học
-Dặn dò: Về nhà học bài + xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học + b.dơng

- HS quan sát hình SGK và thảo luận theo
nhóm đôi. Đại diện trình bày kết quả- lớp
nh.xét,bổ sung
- HS đọc SGK trang 12, 13 làm vào
phiếu-vài hs trình bày- lớp nh.xét,bổ sung
- Vài HS nêu- lớp nh.xét,bổ sung
-Vài HS kể tên các thức ăn chứa nhiều
chất đạmcó trong tranh
-Liên hệ+ trả lời- lớp nh.xét,b/dơng
- vì chất đạm giúp xây dựng và đổi mới
cơ thể...
- Quan sát tranh+ trả lời- lớp bổ nh.xét,
bổ sung
- Hs liên hệ trả lời lớp nh.xét,bổ sung
- Giàu năng lợng,giúp cơ thể hấp thu các
vi-ta-min.

- HS thực hiện nhóm đôi theo yêu cầu bài
tập.
- Vài HS trình bày kết quả- lớp nh.xét,bổ
sung
-HS th.dõi
- Th.dõi + trả lời

- Th.dõi,thực hiện
- Th.dõi+biểu dơng
Kĩ thuật:
Bài 3: khâu thờng.
I. Mục tiêu:
- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim khi khâu và đặc điểm mũi khâu, đờng khâu thờng.
- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.
*********************************************
5 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh quy trình khâu thờng.
- Mộu khâu thờng đợc khâu bằng lên trên bìa, vải khác màu.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.+Mảnh vải sợi bông trắng kích thớc: 20Cm x 30Cm
+ Sợi màu khác màu vải
+ Kim khâu (cở to) thớc, kéo, phấn vạch.
III. Các hoạt động dạy và học: (tiết 1)
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.K. tra dụng cụ hs
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
- Hôm nay chúng ta học tiết kỉ thuật với bài:
Khâu thờng.
2.Các hoạt động dạy tiết 1:
a. Hoạt động 1:
- GV giới thiệu mẫu khâu mũi thờng.
-Hớng dẫn HS mặt phải, trái mẫu khâu
- GV bổ sung và nêu kết luận mũi khâu

- GV nêu: Thế nào là mũi khâu thờng?
- HS đọc mục 1 phần ghi nhớ.
b. Hoạt động 2: HD thao tác, kỉ thuật
* Hớng dẫn thao tác khâu cho HS.
- GV hớng dẫn HS quan sát H1(sgk) nêu cách
cầm vải, cầm kim, GV nhận xét bổ sung cho
hoàn chỉnh
- GV hớng dẫn HS quan sát H2a, 2b (sgk) nêu
cách, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.
GV nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh
- Hớng dẫn những lu ý cho HS
- GV kết luận nội dung 1
* Giáo viên hớng dẫn thao tác, kỉ thuật
khâu thờng.
- GV treo tranh quy trình, HS quan sát
-HS Q.sát H4 nêu cách vạch dấu đ.khâu
- GV nhận xét và hớng dẫn HS vạch dấu đờng
khâu theo hai cách.
+ Cách 1: Dùng thớc kẻ, phấn màu...
+ Cách 2: Rút một sợi vải trên mảnh vải
- HS đọc phần b, mục 2, quan sát H5a, 5b, 5c
(SGK) và tranh quy trình để trả lời câu hỏi.
- GV hớng dẫn khâu mũi thờng 2lần
-Tr.bày
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- HS trả lời: 9SGK)
- 5 HS đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi

- HS làm theo sự hớng dẫn của GV
- Cho HS nói lại lời của GV
- HS cả lớp quan sát tranh và SGK
- HS theo dõi và đọc lại cách khâu
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
*********************************************
6 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
- GV: Khâu đến cuối đờng vạch dấu ta phải
làm gì?
- GV hớng dẫn thao tác khâu lại mũi và nút chỉ
cuối đờng khâu theo SGK
- HS đọc ghi nhớ
- Cho HS tập khâu mũi khâu thờng trên giấy kẻ
ô li.
- HS tập mũi khâu thờng cách đều nhau 1 ô
trên giấy kẻ ô li.
-Giúpđỡ,uốn nắn
-Hỏi + chốt nội dung bài
-Dặn dò :Về nhà xem lại bài+ bài ch.bị
-Nh.xét tiết học + b.dơng
- HS làm theo GV
- Cắt chỉ
- HS lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ
- Thực hành
-Th.dõi,trả lời
-Th.dõi,thực hiện
-B.dơng

Ngày soạn: 12/9/2009
Ngày giảng: Thứ 3/15/9/2009
Thể dục: Bài 5 Đi đều, đứng lại, quay sau
Trò chơi kéo ca lừa xẻ
I. Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại, quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi Kéo ca lừa xẻ.
- Giáo dục hs yêu môn học; thích tập luyện thể dục, trò chơi để rèn luyện sức khoẻ,sự nhanh
nhẹn, phát triển cơ thể.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Phần mở đầu:
- GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học, chấn chỉnh đôi ngũ.
-H.dẫn trò chơi : Làm theo hiệu lệnh
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài
2. Phần cơ bản:
a) Đội hình đội ngũ:
- Ôn đi đều, đứng lại, quay sau
- Tập hợp lớp theo đọi hình hàng
ngang, nghe phổ biến nhiệm vụ tiết
học.
GV LT
X X X X X
X X X X X
X X X X X
*********************************************

7 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
+ Lần 1 và 2 : Tập cả lớp, do GV điều khiển. Lần
3 và 4 :Tập theo tổ, do tổ trởng điều khiền. GV
quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.
( nhịp 1 bớc chân trái; nhịp 2 bớc chân phải ;
tay đánh so le với chân )
+ Y/cầu các tổ thi đua trình diễn-Nhận xét, đánh
giá, sửa chữa sai sót, biểu dơng
+ Y/ cầu cả lớp thực hiện lại ( 2 lần )
b) Trò chơi vận động:
+ Trò chơi Kéo ca lừa xẻ. GV tập hợp HS theo
đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải thích trò chơi
và luật.
3. Phần kết thúc:
- H.dẫn HS cả lớp thực hiện
GV cùng HS hệ thống bài
-Dặn dò : Về nhà tập luyện lại các động tác
- Nhận xét, đánh giá + biểu dơng
- Chuyển thành đội hình hàng dọc để
tập luyện đội hình, đội ngủ.
GV LT
X X X
X X X
X X X
X X X
X X X
- Dậm chân tại chỗ, đi đều, đi đều
quay trái, phải,

- Đứng tại chỗ: quay trái, phải, đằng
sau, cự li rộng, hẹp, vòng tròn, tiến, lùi
- Chạy nối tiếp nhau thành 1 vòng
tròn- khép thành vòng nhỏ+ hát 1 bài
+vỗ tay theo nhịp
-Th.dõi,trả lời
-Th.dõi,b.dơng

Toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
- ọc, viết các số đến lớp triệu
- Bớc đầu nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
-Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận,chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ BT1;3/SGK
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
*********************************************
8 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
Kiểm tra :
- Gọi 3 HS làm các bài tập 3/trang 15sgk
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
B. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài + ghi đề
2. H ớng dẫn luyện tập
a) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
Bài1 : Yêu cầu
-H.dẫn mẫu
-Yêu cầu

-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,điểm
- Bài tập 2: GV viết bảng các số + yêu cầu HS
đọc các số
- Khi HS đọc số trớc lớp GV kết hợp hỏi về
cấu tạo hàng lớp của số
b) Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp:
- Bài tập 3: yêu cầu HS viết các số theo lời đọc
- Nhận xét phần viết số của HS
- Hỏi về cấu tạo của các số HS vừa viết
- Nh.xét+ chốt lại
* Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d,e
-Nh.xét, điểm
c) Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ
số theo hàng và lớp (bài tập 4)
- Bài 4 : Viết lên bảng lần lợt các số + y/cầu
- Số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp
nào?
- Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là
bao nhiêu ? Vì sao?

- Tơng tự với số 571 638
* Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm : c, 836 571
-Nh.xét, điểm
-Dặn dò : Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị
bài sau trang 17 sgk
-Nh.xét tiết học+b.dơng
-Vài HS lên bảng viết số + đọc
-Lớp theo dõi để nhận xét bài làm
của bạn

- Th.dõi,nghe
-Đọc đề,thầm
-Quan sát +trả lời mẫu
-Vài hs điền bảng-lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung
- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số cho
nhau nghe
- 1 HS đọc số -lớp nh.xét,bổ sung
- Nêu cấu tạo số
- Vài HS lên bảng viết số-lớp vở
a, 613 000 000
b, 131 405 000
c,512 306 103
* HS khá, giỏi làm thêm câu d,e:
d,86 004 702
e,800 004 720
-Nh.xét,bổ sung
-Đọc số+nêu giá trị của chữ số 5
trong mỗi số
- Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc
hàng nghìn, lớp nghìn
- Gía trị của chữ số 5 là 500 000
-Vì chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp
nghìn.
* HS khá, giỏi làm thêm câu c
- Nh.xét, b/dơng
- Lắng nghe
- Thực hiện
- B.dơng


*********************************************
9 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************


Chính tả : CHU NGHE CU CHUYN CA B
I. Mc tiờu :
1. Nghe-vit và trình bày bài chớnh t sạch sẽ; bit trỡnh by ỳng, p cỏc dũng th lc bỏt
v cỏc kh th.
2. Làm úng BT2 b (du hi/du ngó)
-Rốn k nng nghe-vit, phõn bit thanh hi/thanh ngó .
3. Giáo dục hs tính thẩm mỹ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình.
II. dựng dy hc
- Ba bn t phiu kh to vit ni dung BT 2b, v Chớnh t
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy Hot ng hc
1.Kim tra :
- Gi 4 h/s lờn bng vit cỏc t ng bt u bng
s/x hoc vn n/ng.
-Nh.xột,b.dng
2.Dy bi mi:
a.Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yờu cu cn t
trong bi vit chớnh t.
b.Hng dn h/s nghe vit:
- c bi: Chỏu nghe cõu chuyn ca bi.
- Gi 1hs
- Ni dung ca bi ny núi lờn iu gỡ?
- C lp c thm bi th. GV nhc h/s chỳ ý
nhng t hay vit sai.

-Th lc bỏt c trỡnh by nh th no?
- GV c ln lt+ quỏn xuyn hc sinh vit,nhc
nh t th ngi,...
- GV c ton bi chớnh t mt ln cho h/s soỏt li
chớnh t.
- Cho h/s i bi t soỏt bi ca bn, GV thu v
chm 5 bi, h/s i chiu vi sgk vit nhng t sai
bờn l v.
- Nh.xột chung bi vit
c.Hng dn lm bi tp:
- Bi tp 2b : GV nờu yờu cu ca bi.
- Mt lt lờn bng lm 2 em.
-Th.dừi+ nh.xột
- HS theo dừi.
- H/s theo dừi sgk.
- 1 hs c li bi th-lp thm
- ....tỡnh thng yờu ca hai b chỏu
dnh cho c gi b n mc khụng
bit ng v nh mỡnh.
-Lp thm li bi+tỡm nhng t d
vit sai: mi,gp,dn,bng,...
-Cõu 6 vit lựi vo cỏch l v 1ụ,
cõu 8 vit sỏt l v.
- HS nghe vit bi.
-Hs t soỏt bi ca mỡnh.
- i v cho bn bờn cnh v thc
hin chm cha li
-Th.dừi,b.dng
- c yờu cu-lp thm
*********************************************

10 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
- H.dn hs c thm on vn, lm bi cỏ nhõn
vo v.
-H.dn nh.xột,b sung
-Nh.xột+ im
- Y/cu h/s c li on vn bi tp 2b.---
GVhi:Tớnh khụi hi ca mu chuyn
- Nh.xột,b.dng+ cht li
.
3.Dn dũ:
- V nh lm b.tp 2a+ tỡm ghi vo v nm t ch
tờn cỏc con vt bt u bng ch tr/ch.+ cha li
nhng li sai
-Nh.xột tit hc +b.dng
- HS lm bi cỏ nhõn Vi hs lm
bng
Lp nh.xột,b sung
- Th.dừi,b.dng+ cha bi
- 1 hs c li bi 2b-lp thm
- Nờu tớnh khụi hi ca mu chuyn
-Th.dừi,b.dng
- HS th.dừi + thc hin
- Th.dừi+ b.dng
Luyện từ và câu: từ đơn và từ phức
I.Mục tiêu :
1.Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đợc từ đơn và từ phức ( Nội dung Ghi
nhớ ).
2.Nhận biết đợc từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III ) ; bớc đầu làm quen với từ điển

( hặc sổ tay từ ngữ ) để tìm hiểu về từ ( BT2, BT3 ) .
3.Giáo dục hs yêu môn học, sử dụng thành thạo từ đon, từ phức.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ và nội dung bài tập 1 luyện tập.
- Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi ở phần nhận xét và luyện tập, có phần để trống để ghi đáp
án.
III. Các hoạt động dạy và hoc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.K.tra:
- BT1, ýa; BT2 phần luyện tập.
- Nh .xét,điểm
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài + ghi đề :Từ đơn và từ phức
2. Phần nhận xét:
- Bài tập 1,2 : Yêu cầu + h.dẫn
- Phát giấy ghi sẵn câu hỏi cho các nhóm làm
các BT 1, 2
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
- H.dẫn nhận xét, bổ sung
- Nh.xét,chốt lại
- 1 HS lên bảng trả lời.
- 2 HS lên bảng lớp làm bài tập
-Th.dõi, nh.xét
- HS chú ý lắng nghe.
- 1HS đọc khá đọc yêu cầu, HS khác đọc
thầm, HS thực hiện theo nhóm 2 em.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét ,bổ sung
- Th.dõi
- Vài hs đọc sgk-lớp thầm

*********************************************
11 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
3. Phần ghi nhớ: Gọi hs +giải thích thêm
- Yêu cầu+ h.dẫn nh.xét
-Nh.xét,b.dơng
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập:
- HS thảo luận nhóm đôi trên giấy
- H.dẫn nhận,bổ sung
- Nh.xét,chốt lại
Bài tập 2: HS đọc y/cầuBT2.
- Giải thích thêm về từ điển.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 2+ tìm từ theo
yêu cầu của bài tập 2.
- Hớng dẫn HS tự tra từ điển
- H.dẫn nhận xét, bổ sung
-Nh.xét,b.dơng +chốt lại
BT3:Y/cầu HS đọc y/ cầu btập và câu mẫu
-Gọi HS
-.H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét,điểm,b.dơng
-Hỏi+ chốt nội dung bài
-Dặn dò:Về nhà học thuộc ghi nhớ. Viết vào vở
hai câu đã làm ở BT 3 phần luyện tập
-Xem bài ch.bị: MRVT:Nhân hậu-Đoàn
kết/sgk trang33
- Nh.xét tiết học+b.dơng
-vài HS đọc thuộc ghi nhớ

-Lớp nh.xét,b.dơng
- 1 HS khá đọc yêu cầu BT
- HS th.luận theo nhóm đôi(2) ---Đại diện
nhóm trình bày kết quả. Lớp nhận
xét,bổ sung
- 1 HS khá đọc yêu cầu lớp thầm
- HS th.luận theo nhóm 2(2)
- HS thực hiện
-Vàinhómtrình bày lớp n/xét,bổ sung
-Th.dõi,b.dơng
- 1 HS khá đọc yêu cầu-thầm
- HS nêu từ đã chọn+ đặt câu với từ đó
-Lớp nh.xét,bổ sung
- Th.dõi,b.dơng
-Vài hs nêu lại ghi nhớ-lớp th.dõi
-Th.dõi,thực hiện
-Biểu dơng
Lịch sử: Bài1 :
- nớc văn lang
I . Mục tiêu
-Nm c mt s s kin v nh nc Vn Lang: thi gian ra i, nhng nột chớnh
v i sng vt cht v tinh thn ca ngi c Vit:
+ Khong 700 nm TCN nc Vn Lang, nh nc u tiờn trong lch s dõn tc ra i.
+ Ngi Lc Vit bit lm rung, m t, dt la, ỳc ng lm v khớ v cụng c sn xut.
+ Ngi Lc Vit nh sn, hp nhau thnh cỏc lng, bn.
+ Ngi Lc Vit cú tc nhum rng, n tru; ngy l hi thng ua thuyn, u vt,...
- Giáo dục hs yêu môn học,hiểu biết về mt s tc l ca ngi Lc Vit cũn c lu
gi ti ngy nay.
*********************************************
12 GV thc hin: nguyn Th M Lan

Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
II. Phiếu thảo luận nhóm
- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay, phóng to.
III các hoạt động dạy, học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
-Việt Nam ta ai cũng thuộc câu : -
- Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3
Hỏi : Ngày giỗ tổ là ngày giỗ của ai?
Chuyển mạch + giới thiệu bài, ghi đề
2. HĐ1: Thời gian hình thành và địa phận
của nớc Văn Lang
- Treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ nêu yêu
cầu: Hãy đọc SGK, xem lợc đồ, tranh ảnh để
hoàn thành các nội dung sau:
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng sau:
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc
Thời điểm ra đời
K vực hình thành
-Nh.xét,bổ sung +chốt lại
2. Xác định thời gian ra đời của nớc Văn Lang
trên trục thờigian :

+ Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là
gì?
+ Nớc Văn Lang ra đời khoảng thời gian nào?
+ Hãy lên bảng xác định thời điểm ra đời của n-

ớc Văn Lang trên trục thời gian .
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu vực nào?
+ Hãy chỉ trên lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
ngày nay khu vực hình thành của nớc Văn Lang.
-Kết luận lại nội dung của hoạt động 1:
3. HĐ2: Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang
- Y/cu hs đọc SGK và điền tên các tầng lớp
trong xã hội Văn Lang vào sơ đồ sau:
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
- Lắng nghe
- HS : là ngày giỗ các vua Hùng
- Các vua Hùng là ngời có công dựng n-
ớc.
-Th.dõi
- HS đọc SGK, q. sát lợc đồ và làm theo
yêu cầu.
- HS th.luận cặp+ điền vào bảng thống
kê-Vài cặp trả lời lớp nh.xét,bổ sung
1. Điền thông tin thích hợp vào bảng
Nhà nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt
Tên nớc Văn Lang
Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN
Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng,
sông Mã, và sông Cả
-Th.dõi
-Th.luận cặp + điền vào
2. Xác định thời gian ra đời của nớc
Văn Lang trên trục thờigian :
Văn Lang CN
700 0 2005

- HS phát biểu ý kiến lớp nh.xét,bổ
sung
+ ....................là nớc Văn Lang
+ Nứơc Văn Lang ra đời vào khoảng
700 năm TCN.
-Vài HS khá ,giỏi lên bảng xác định
lớp nh.xét,bổ sung
+ Nớc Văn Lang đợc hình thành ở khu
vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả.
HS làm việc theo cặp,chỉ sơ đồ và điền
*HS khá, giỏi
- 1 hs làm bảng-lớp nh.xét,bổ sung
*********************************************
13 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
+ Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp, đó là
những tầng lớp nào ?
+ Những ngời đứng đầu tầng lớp nhà nớc Văn
Lang là ai?
+ Tầng lớp sau vua là ai? Họ có nhiệm vụ gì?
+ Ngời dân trong xã hội Văn Lang gọi là gì?
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội Văn
Lang là tầng lớp nào? Họ là gì trong xã hội?
- GV kết luận nôi dung chính của hoạt động
4. HĐ3: Đời sống vật chất, tinh thần của ngời
Lạc Việt
- Treo tranh ảnh về các vật cổ và hoạt động của
ngời Lạc Việt.
- Giới thiệu về từng hình

-Nêu yêu cầu+ phát phiếu thảo luận nhóm cho
các nhóm làm việc:Dựa vào bảng thống kê trên,
mô tả một số nét về cuộc sống của ngời Lạc Việt
?
- Nhận xét, bổ sung+b.dơng
5. HĐ4 : Phong tục của ngời Lạc Việt
- Hãy kể tên một số câu chuyện cổ tích, truyến
thống nói về các phong tục của ngời Lạc Việt
mà em biết.
- Địa phơng chúng ta còn lu giữa các phong tục
nào của ngời Lạc Việt ?
- Nhận xét và khen ngợi những HS nêu đợc
phong tục hay.
-Hỏi +chốt nội dung bài
- Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang:
Vua Hùng
Lạc Tớng, Lạc Hầu
Lạc Dân
Nô tì
+ Xã hội Văn Lang có 4 tầng lớp, đó là
vua Hùng; các lạc tớng ,lạc hầu; lạc dân
và nô tì.
+ Ngời đứng đầu nhà nớc Văn Lang là
vua và gọi là Hùng Vơng.
+ Tầng lớp sau vua là lạc tớng và lạc
hầu, họ giúp vua Hùng cai quản đất nớc.
+ Dân thờng gọi là lạc dân.
+ Tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội
Văn Lang là nô tì , họ là ngời hầu hạ
trong các gia đình ngời giàu phong kiến.

-Quan sát + th.dõi
-Th.dõi yyêu cầu
- HS làm việc theo nhóm 4, thảo luận
theo yêu cầu GV.
- Lần lợt các nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung ý kiến để có bảng thống
kê đầy đủ .
- HS thảo luận cặp và phát biểu ý kiến :
+ Sự tích bánh chng, bánh dày
+ Sự tích Mai An Tiêm
+ Sự tích Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
+ Sự tích Chử Đồng Tử ( học ở lớp 3 )
+ Sự tích trầu cau
*Hs khá, gi i nêu theo hiểu biết
-Lớp nh.xét,bổ sung
-Th.dõi+b.dơng
*********************************************
14 GV thc hin: nguyn Th M Lan
Trng TH Trn Quc Ton Giỏo ỏnlp4-Nm hc 200-92010
******************************************
-Dặn dò : Về nhà xem lại bài+ bài ch. bị : Nớc
Âu Lạc/sgk
- Nh.xét tiết học+ b.dơng
- Th.dõi,trả lời
-Th.dõi + thực hiện
Ng y so n: 13/9/2009
Ng y gi ng:16/9/2009
Toán: LUYệN TậP
I. Mục tiêu :
-Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

- Đọc, viết thành thạo số đế lớp triệu
-Giáo dục hs yêu môn học, tính cẩn thận,chính xác.
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng thống kê trong bài tập 3.
- Bảng viết sẵn bảng số ở bài tập 4. Lợc đồ Việt Nam trong bài tập 5.
III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra;
- Nêu yêu cầu( BT2) + gọi hs
- Kiểm tra vở bài tập của 1 số HS
-Nh.xét,điểm
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu bài + ghi đề
2. H ớng dẫn luyện tập
Bài 1 : Viết các số trong bài tập lên bảng,
yêu cầu HS vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ
số 3 trong mỗi số
- GV nhận xét và ghi điểm HS
Bài 2
- GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Vài HS đọc+ nêu giá trị của các chữ số
-HS dới lớp theo dõi để nhận xét
- HS nghe GV giới thiệu bài
- HS làm việc theo cặp, sau đó 1 số HS làm
trớc lớp.
- Ví dụ: Số 35 627 449 đọc là ba mơi lăm
triệu sáu trăm hai mơi bảy nghìn bốn trăm
bốn mơi chín -Giá trị của chữ số 3 là 30
000 000
- Bài tập yêu cầu chúng ta viết số

- Vài HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở+
*********************************************
15 GV thc hin: nguyn Th M Lan

×