Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chính sách thúc đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và triển khai ở Việt Nam hiện nay: Những ưu điểm và hạn chế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.2 KB, 12 trang )

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi

c u Chí h s ch v Qu

T p 33 S 3 (2017) 40-51

Chí h s ch thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v
triể khai ở Việt Nam hiệ ay: Nhữ g ưu điểm v hạ chế
Nguyễ Thị Thúy Hiề

*

Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Nh
g y 10 tháng 8 ăm 2017
Chỉ h sửa ngày 16 th g 9 ăm 2017; Chấp h đă g g y 28 th g 9 ăm 2017

Tóm tắt: Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai tro g ĩ h vực khoa học v cô g ghệ
đa g g y c g trở
b c thiết tro g xu thế hiệ ay. Tro g b i viết y chú g tôi t p tru g m
rõ: (i) L thuyết về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (ii) Chí h s ch của
Việt Nam hiệ ay về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (iii) Cu i cù g
b i viết cũ g u ra điểm mạ h v hữ g tồ tại tro g chí h s ch về ghi c u v ph t triể khoa
học cô g ghệ hiệ ay. Tro g một chừ g mực o đó b i viết cũ g giúp c c h qu
có một
c i hì tổ g qua về chí h s ch tro g ghi c u v triể khai từ đó có hữ g kế hoạch bổ su g
ho thiệ khu g ph p
hằm ph t huy được ội ực v thúc đẩy khoa học ph t triể .
Từ khóa: Chí h s ch thươ g mại hóa

ghi



c u v triể khai Việt Nam.

Nếu tiếp c dưới góc độ c c giai đoạ của
ghi c u kết qu ghi c u được x c đị h
bao gồm:
- Nghi c u cơ b (fu damental research
hoặc basic research)
hữ g ghi c u hằm
ph t hiệ thuộc tí h cấu trúc độ g th i c c sự
v t ph t hiệ ph t mi h dẫ đế việc hì h th h
một hệ th g thuyết có gi trị tổ g qu t.
- Nghi c u g dụ g (app ied research)
sự v dụ g c c quy u t được ph t hiệ từ
ghi c u cơ b để gi i thích sự v t tạo dự g
c c guy
cô g ghệ mới guy
s
phẩm mới v guy
dịch vụ mới p dụ g
chú g v o s xuất v đời s g.
- Triể khai (tech o ogica experime ta
developme t) cò gọi triể khai thực ghiệm
sự v dụ g c c quy u t (thu được từ ghi
c u cơ b ) v c c guy
cô g ghệ hoặc
guy
v t iệu (thu được từ ghi c u g
dụ g) để đưa ra hữ g hì h mẫu về một


1. Lý thuyết thúc đẩy thương mại hóa kết
quả nghiên cứu và triển khai
1.1. Kết quả nghiên cứu và triển khai
Kết qu ghi c u có thể được hiểu c c
s phẩm hữu hì h ( hư m y móc thiết bị v t
iệu…) ó cũ g có thể được hiểu
c c s
phẩm vô hì h (quy trì h cô g ghệ s g chế
gi i ph p hữu ích bí quyết kỹ thu t phầ mềm
m y tí h…). Như v y có thể thấy kết qu
nghiên c u chí h
s phẩm của hoạt độ g
ghi c u vì v y kết qu ghi c u cầ được
xem xét tro g qu trì h của hoạt độ g
ghi c u.

_______


ĐT.: 84-913522745.
Email:
/>
40


N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33,

phươ g diệ kỹ thu t mới s phẩm mới dịch
vụ mới với hữ g tham s đủ ma g tí h kh thi
về mặt kỹ th t. Hoạt độ g triể khai gồm 3 giai

đoạ (tạo v t mẫu tạo cô g ghệ s xuất thử
hạt hỏ) [1].
Theo một c ch tiếp c
kh c kết qu
ghi c u xem xét tro g quy trì h của hoạt
độ g ghi
c u v triể khai thì kết qu
ghi c u được xem
s phẩm của mỗi
cô g đoạ tro g qu trì h ghi c u v triể
khai theo chiều xuôi hay gược. Qu trì h
ghi c u v triể khai xuôi tr i qua hữ g
cô g đoạ : Ý tưở g-Nghi c u-Thử ghiệmHo thiệ v hâ rộ g. Qu trì h ghi
c u v triể khai gược tr i qua c c bước:
Cô g ghệ ho thiệ -Phâ tích để tìm ra bí
quyết cô g ghệ-Thử ghiệm-Ho thiệ v
hâ rộ g.
1.2. Thương mại hóa kết quả nghiên cứu và
triển khai
Theo Từ điể
Cambridge Adva ced
Lerner's Dictio ary "Thươ g mại hóa việc tổ
ch c c i gì đó để tạo ra ợi hu " cò "Cô g
ghệ
ghi về v
thô g ti
cô g ghệ thô g ti thị trườ g hỗ trợ đ o tạo
v ph t triể hâ ực có trì h độ chuyên môn,
ghiệp vụ cầ thiết tă g cườ g cơ hội tiếp xúc
ắm bắt cô g ghệ mới có cơ hội hợp t c với

c c tổ ch c ghi c u v triể khai.
V
hằm cụ thể hóa c c hỗ trợ đ i với
doa h ghiệp tro g việc sử dụ g c c kết qu
ghi c u v triể khai tro g hoạt độ g s
xuất v ki h doa h Chí h phủ đã ba h h một
oạt c c Chươ g trì h Qu c gia xây dự g c c
dự
với ước go i tr phươ g châm ấy
doa h ghiệp m tru g tâm. Nhờ t p tru g hỗ
trợ đú g hướ g c c chí h s ch đã ma g ại
hiệu qu kích thích ó hư b đỡ cho c c
doa h ghiệp Việt Nam tro g hoạt độ g đổi
mới cô g ghệ đổi mới s phẩm từ c c kết

3 (2017) 40-51

qu ghi c u v triể khai tạo ợi thế cạ h
tra h v ph t triể doa h ghiệp.
* Về hạn chế: Như đã u tr
b cạ h
hữ g mặt tích cực đem ại cho các doanh
ghiệp hệ th g chí h s ch hiệ h h tro g
việc hỗ trợ c c doa h ghiệp cò tồ đọ g
hữ g bất c p cầ được qua tâm khắc phục
tro g thời gia tới cụ thể :
- Th hất: C c cơ chế chí h s ch hỗ trợ
doa h ghiệp th o gỡ khó khă về v v hỗ
trợ c c ưu đãi về t i chí h cò chưa thực sự phù
hợp. Có rất hiều hâ t t c độ g trực tiếp đế

qu trì h đổi mới cô g ghệ đổi mới s phẩm
từ c c kết qu ghi c u v triể khai của c c
doa h ghiệp tro g đó theo c c doa h ghiệp
qua trọ g hất đó v . C c chuy gia ki h
tế cho rằ g qu trì h đầu tư đổi mới cô g ghệ
đổi mới s phẩm từ kết qu ghi c u v
triể khai của doa h ghiệp có thể gặp rất hiều
rủi ro hư: Thời gia ho v kéo d i cô g
ghệ bị sao ghép do vấ đề b o hộ quyề sở
hữu trí tuệ chưa được thực hiệ ghi m gặt
việc khó khă về v
ại trở th h r o c
cho hoạt độ g đổi mới cô g ghệ.
Một s chí h s ch ưu đãi về v đầu tư cho
doa h ghiệp khô g phù hợp hoặc chưa thực sự
hấp dẫ với c c doa h ghiệp. Ví dụ hư đ i
tượ g được hưở g ưu đãi về thuế kh rộ g
hư g chí h s ch y ại khô g có t c dụ g đ i
với đ i tượ g doa h ghiệp khô g có tiềm ực
về v để thực hiệ dự
đầu tư đổi mới cô g
ghệ. Hay chế độ đãi gộ tí dụ g từ Quỹ hỗ
trợ ph t triể hầu hư chỉ p dụ g đ i với c c
dự
đầu tư đổi mới cô g ghệ ớ tro g khi
tiềm ực chủ yếu của c c doa h ghiệp Việt
Nam chỉ ở m c đầu tư từ g phầ
hỏ ẻ một
khó khă .
- Th hai: Vẫ thiếu c c cơ chế chí h s ch

về hỗ trợ doa h ghiệp về thô g ti cô g ghệ
và thô g ti thị trườ g. Đây được xem
trở
gại ớ đ i với doa h ghiệp hiệ ay tro g
việc đổi mới cô g ghệ. Theo một kết qu kh o
s t của Việ Nghi c u Qu
Chí h s ch
Ki h tế Tru g ươ g cho thấy trì h độ cô g
ghệ cũ g hư m c độ m chủ cô g ghệ của
c c doa h ghiệp cô g ghiệp Việt Nam hiệ


N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33,

ay thuộc t p thấp v ch m so với khu vực v
thế giới. Tro g đó c c doa h ghiệp mới chỉ
dừ g ại ở việc đầu tư phầ c g thay vì t p
tru g cho phầ mềm cô g ghệ. Thô g thườ g
việc đầu tư cô g ghệ phầ c g t kém hơ
so với phầ mềm điều y sẽ m tă g gi
th h s phẩm.
- Th ba: Cơ chế chí h s ch hỗ trợ tạo
guồ hâ ực có trì h độ chuy mô
ghiệp
vụ tro g ĩ h vực chuyể giao kết qu ghi
c u v triể khai chưa ph t huy được hiệu qu .
Do hạ chế về ă g ực v trì h độ chuy

khi thực hiệ gi i ph p chuyể giao
cô g ghệ đã h hưở g khô g hỏ đế hiệu

qu triể khai hợp đồ g. Cũ g có khô g ít
trườ g hợp do cô g ghệ ạc h u thiết bị cũ
h g tâ tra g ại được h p v o Việt Nam5. Về
gi c tro g qu trì h kiểm tra hiều dự đầu
tư được ph t hiệ bị â g cao gi gi b cao
hơ gi trị thực tế cũ g có một s dự bị phía
ước go i â g
gấp 2-2.5 ầ 6.
Th m v o đó để có thể tiếp h cô g ghệ
th h cô g cầ có đội gũ c bộ có trì h độ
tri th c v tay ghề để có thể thực sự m chủ
cô g ghệ chuyể giao ph t huy t t c c gi trị
tro g chuyể giao cô g ghệ v qu trì h thực
hiệ đổi mới cô g ghệ ma g ại th h cô g về
ki h tế v xã hội. Có một thực tế việc đị h
hướ g chiế ược về đ o tạo ghề đ o tạo
chuy sâu chưa thực sự được qua tâm. Tro g
khi đó guồ
hâ ực của Việt Nam uô
tro g tì h trạ g vừa thừa vừa thiếu. Thị trườ g
ao độ g ại chưa thực sự mạ h mẽ v đi đú g
đị h hướ g ại chưa đ p g được y u cầu của
đổi mới cô g ghệ. C c cơ chế i qua đế
gi o dục đ o tạo của Việt Nam vẫ chưa thực
sự chuyể mì h để có thể đ p g một c c t t
hất y u cầu của thị trườ g ă g độ g đa g
thay đổi từ g g y từ g giờ hư hiệ ay.

_______
5


Theo một cuộc kh o s t 700 thiết bị cô g ghệ v 03 dây
truyề tại 42 h m y ở Việt Nam cho thấy: 76% s m y
mới h p thuộc cô g ghệ hữ g ăm 1950-1960 70% s
m y đã hết khấu hao 50% m y tâ tra g ại.
6
Theo kh o s t dự
FDI phía Việt Nam bị thua thiệt 50
triệu USD do phía ước go i â g gi thiết bị
từ
15-20%

3 (2017) 40-51

49

4. Thay lời kết
Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai ở Việt Nam hiệ ay đa g tro g qu trì h
hì h th h v ho thiệ . Thực tế ó mới chỉ
đạt được một s kết qu khi m t so với tiềm
ă g v có v chưa thực sự tạo ra ợi thế cạ h
tra h cho c c doa h ghiệp tro g ước. Nguyên
hâ chí h của thực trạ g y ằm ở hệ th g
chí h s ch thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu
ghi c u v triể khai chưa bắt kịp được sự
ph t triể của c c doa h ghiệp c c ước tro g
khu vực v thế giới.
Th m v o đó tro g qu trì h thực thi c c
chí h s ch Lu t v Bộ Lu t i

qua đế
thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai ở Việt Nam cho thấy hiều ỗ hổ g tro g
cơ chế chí h s ch v c u t.
Th hất đây
ĩ h vực đa g được h
ước c c doa h ghiệp qua tâm tìm hiểu v
ho thiệ hóa
hằm kích thích ghi c u
khoa học v cô g ghệ. Nó chí h chìa khóa
cho sự ph t triể triể tro g một thế giới "cô g
ghệ" hư hiệ ay.
Th hai việc ph t triể ha h thươ g mại
hóa c c kết qu ghi c u v triể khai cho
thấy Việt Nam cũ g
một tro g hữ g thị
trườ g ă g độ g mặc dù đi sau khu vực v thế
giới so g ó v
yếu t mới tro g ề ki h tế
v thị trườ g khoa học ở Việt Nam. Sự thay đổi
ha h chó g y đã m cho c c quy đị h u t
ệ ạc h u v khô g thể đ p g đòi hỏi g y
càng cao của xã hội gay khi chưa ra đời
được âu.
Th ba b cạ h hữ g th h tựu đạt được
bước đầu v việc hỗ trợ hiệu qu cô g t c thúc
đẩy thươ g mại hóa chí h kết qu ghi c u
v triể khai h h a g ph p của Việt Nam
hiệ h h cũ g cò tồ đọ g hữ g điểm cầ
được khắc phục. chí h hữ g thiếu sót tro g

thời gia qua v thực tế c c giao dịch ại tạo
tiề đề cho một sự ph t triể mới ở hiệ tại v
tươ g ai. Nh th c được hữ g bất c p v ỗ
hổ g tro g qu trì h ghi c u v triể khai
c c kết qu ghi c u điều cầ thiết để c c
h qu
hoạch đị h chí h s ch đưa ra được


50

N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33,

hữ g gi i ph p phù hợp cho sự ph t triể khoa
học v cô g ghệ.
Tài liệu tham khảo
[1] Vũ Cao Đ m. 2011. Gi o trì h Khoa học Chí h
s ch. H Nội: Nh xuất b Đại học Qu c gia
H Nội.
[2] Siegel, R. A, Hansen, S.O et al. 1995.
"Accelerating
the
commercialisation
of
technology: Commercialisation through cooperation".
Industrial
Management
Data
System 95.
[3] Goyal, Jay. 2006. Commercializing new

technology profitably and quickly. Oracle
Corporation, Redwood Shores.
[4] Isabelle, Diane. 2004. S&T Commercialization of
federal research laboraroties and university
research: Comprehensive exam submission. Eric
Sportt School of Business, Carleton University.
[5] Mc Coy, Andrew Patton. 2007. Estaclishing a
commercialization model for innovative products
in the residential constuction industry. Master of
Science Thesis. State University of Virginia.
[6] Rourke, D. L. 1999. From Invenstion to
Innovation. US Department of Energy,
Washington, D. C.
[7] Dhewanto Waran, Michael Vitale, Amrik Sohal.
2009. The effect of organisational culture on
technology commercialisation performance: A
conceptual framework. Monash University,
Clayton, Australia.
[8] Hindle Kevin and John Yenchen. 2004. "Public
research commercialisation, entrepreneuship and
new technology based firms: An integrated model.
Technovation 24: 793-803.
[9] [9]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa
Việt Nam. 2013. Lu t Khoa học v Cô g ghệ.
( />an.aspx?vID=28338&TypeVB=1). Truy c p g y
10/10/2017.
[10] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.
2005.
Lu t

Sở
hữu
trí
tuệ.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=16766). Truy c p
ngày 12/10/2017.
[11] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2006. Lu t Chuyể giao cô g ghệ.
( />Truy c p g y 09/10/2017.

3 (2017) 40-51

[12] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2006. Lu t Ti u chuẩ v Quy chuẩ kỹ
thu t.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=15080). Truy c p
ngày 11/10/2017.
[13] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.2007. Lu t chất ượ g s phẩm h g hóa.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=12911). Truy c p
ngày 11/10/2017.
[14] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.2008. Lu t
ă g ượ g
guy
tử.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=12818). Truy c p
ngày 12/10/2017.
[15] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.

2008.
Lu t
cô g
ghệ
cao.
( />phu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&do
cument_id=81138). Truy c p g y 12/10/2017.
[16] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.
2011.
Lu t
đo
ườ g.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=27489). Truy
c p g y 12/10/2017.
[17] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2015. Lu t Ngâ
s ch
h
ước.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30517). Truy
c p g y 12/10/2017.
[18] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.
2013.
Lu t
Đấu
thầu.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28825). Truy
c p g y 12/10/2017.

[19] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Lu t C bộ cô g ch c
[20] ( />hphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&d
ocument_id=81139). Truy c p g y 09/10/2017.
[21] [20]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa
Việt
Nam.
2010.
Lu t
Vi
ch c.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=26495). Truy
c p g y 09/10/2017.
Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2005. Lu t Phò g ch g tham hũ g.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=16890. Truy c p
ngày 10/10/2017.


N.T.T. Hiền / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghiên cứu Chính sách và Quản lý, T p 33,

[22] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2012.. Lu t Thuế thu h p c
hâ .
( Truy c p
g y
09/10/2017.
[23] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Lu t Thuế gi trị gia tă g.
( Truy c p g y 08/10/2017.

[24] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam.
2005.
Lu t

sự.
( Truy c p g y 08/10/2017.
[25] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2013. Lu t Khoa học v cô g ghệ.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28730). Truy
c p g y 13/10/2017.
[26] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Nghị đị h s 133/2008/NĐ-CP.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=12543). Truy
c p g y 10/10/2017.

3 (2017) 40-51

51

[27] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2011. Nghị đị h s 103/2011/NĐ-CP.
( Truy
c p g y 09/10/2017.
[28] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2014. Nghị đị h s 120/2014/NĐ-CP
( />Truy
c p
g y
09/10/2017.

[29] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2000. Nghị đị h s 16/2000/NĐ-CP.
( Truy c p g y 08/10/2017.
[30] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam.
2014.
Lu t
Đầu
tư.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30315). Truy
c p
g y
13/10/2017.

Policy to Promote the Commercialization of Research
and Development Results in Vietnam Today:
Advantages and Disadvantages
Nguyen Thi Thuy Hien
Ministry of Science and Technology, 113 Tran Duy Hung, Cau Giay, Hanoi, Vietnam

Abstract: The commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts i the fie d of scie ce a d
technology is becoming increasingly urgent in the current trend. In this article, we focus on clarifying:
(i) The theory of promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (ii) Viet am's
curre t po icy o promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (iii) Fi a y the
article also outlines the strengths and shortcomings of current policies for science and technology
research and development. To some extent, the article also provides managers with an overview of
policy in research and development, which includes plans to supplement and complete the legal
framework for promoting the internal strength and science of development.
Keywords: Policy, commercialization, research and development results, Vietnam.




×