Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bài giảng Tổ chức và định mức lao động: Chương 2 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 16 trang )

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP

D
• Phân công lao động
• Hiệp tác lao động

_T
TM

2.2 Hình thức tổ
chức lao động

H

2.1 Phân công và
hiệp tác

• Theo Taylor
• Theo những người kế tục Taylor
• Một số hình thức mới

M
U

2.3 Tổ chức điều
kiện làm việc

• Thiết kế nơi làm việc
• Trang bị nơi làm việc



2.1 Phân công và hiệp tác lao động

D
Phân công lao động
- Khái niệm
- Các yêu cầu
- Phân loại

Hiệp tác lao động
- Khái niệm
- Phân loại

M

_T
TM

H

Phân công và
hiệp tác
lao động

U


Khái niệm & yêu cầu phân công lao động

D


H

• Là sự chia nhỏ các công việc để giao/ khoán
cho người lao động
• Phù hợp với khả năng của họ

_T
TM

Khái niệm

M

U

Yêu cầu
phân công
lao động

• phù hợp giữa nội dung và hình thức phân
công
• tương ứng với trình độ phát triển của tổ chức
• chọn người lao động phù hợp để giao
• tính đến khả năng phát triển nghề nghiệp của
người lao động


2.1.1. Phân công lao động


D

• Phân công lao
động theo tính
chất công việc,
• Phân công theo
quy trình công
nghệ






lao động quản lý
thực hành
công nghệ cao
công nghệ đơn
giản,…

M

_T
TM

U

• Là phân công lao
động theo nhóm
các công việc,

nhiệm vụ nhằm
thực hiện chức
năng nào đó
• Các chức năng
như sản xuất,
thương mại, tài
chính, nhân lực,…

Theo mức độ phức
tạp

Theo công nghệ

H

Theo chức năng


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.1.1. Phân công lao động
c. Phân loại phân công lao động:
- Hệ số phân công lao động Kpc phản ánh mức độ chuyên môn
hóa lao động

H

Kpc


_T
TM

∑ tk

= 1 - —————
Tca x n

M

+ Tca: Thời gian làm việc của một ca làm việc
+ n: Số người lao động của nhóm được phân tích
+ tk : Thời gian lao động làm việc không đúng nhiệm vụ được phân
công

U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.1.1. Phân công lao động
c. Phân loại phân công lao động:
∑ tk
- Tỉ lệ ——— (luôn < 1), càng nhỏ  thời gian
Tca x n
làm đúng công việc được giao càng cao  tính chuyên môn hóa
LĐ càng cao.

Kpc = 1: tất cả mọi người LĐ đều làm đúng công việc

M

_T
TM

H

U


2.1.2. Hợp tác lao động (hiệp tác LĐ)

D

Phân loại

_T
TM

H

Khái niệm

• về mặt không gian: hiệp tác
giữa các nhóm/ bộ phận
chuyên môn hóa
• về mặt thời gian: Là hiệp tác
các cá nhân trong thời gian

làm việc

M

• Là một đại lượng quan
trọng của lao động tập thể,
có kế hoạch do tác động của
phân công lao động chuyên
môn hóa

U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.1.2. Hợp tác lao động
c. Hệ số đo lượng sự hiệp tác lao động trong 1 tổ chức/ doanh
nghiệp:
TLp
Kht = 1 - ———
Tca

_T
TM

H

M


+ TLP: Thời gian lãng phí do hiệp tác không tốt dẫn đến
ngưng trệ hoạt động trong 1 ca
+ Tca : Thời gian 1 ca làm việc

U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.2. Hình thức tổ chức lao động cơ bản trong DN
2.2.1. Tổ chức lao động theo nguyên tắc Taylor
a. Nguyên tắc:
- Chuyên môn hóa
- Phân đoạn quá trình sản xuất thành các nhiệm vụ, công
việc, thao tác
- Cá nhân hóa: Làm việc tương đối độc lập, ít quan hệ với
người/ bộ phận khác
- Định mức thời gian bắt buộc
- Tách bạch thực hiện với kiểm tra
- Tách biệt giữa thiết kế, phối hợp và thực hiện

M

_T
TM

H


U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.2. Hình thức tổ chức lao động cơ bản trong DN
2.2.1. Tổ chức lao động theo nguyên tắc Taylor
b. Ưu nhược điểm (tự nghiên cứu)

M

_T
TM

H
U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.2.2. Tổ chức lao động theo nguyên tắc của những người kế tục
Taylor:
Tiêu biểu là Gantt, Gillberth, Bedaux và Maynard

• chia nhỏ nhiệm vụ

thành các công việc
nhỏ
• hợp lí hóa lao động
theo dây chuyền

_T
TM

H
Gantt và nguyên tắc
chia nhỏ công việc

Gillberth và nguyên tắc
chuẩn hóa các dãy thao
tác thực thi công việc

• Bấm giờ để xác định
thời gian chuẩn cho
hoàn thành công việc

M

• chia hoạt động lao
động thành thao tác
• loại bỏ thao tác/ động
tác thừa
• chuẩn hóa chuỗi thao
tác

Bedaux và bấm giờ:


Maynard và bảng thời
gian

• Maynard xây dựng
bảng thời gian thực
hiện mỗi động tác cơ
bản

U


2.2.3 hình thức tổ chức lao động theo nhóm

D
Xác định
mục tiêu của
nhóm

Xác định
nguyên tắc
làm việc của
nhóm

_T
TM

• Nhóm chính
thức
• Nhóm phi

chính thức

H

Tạo lập
nhóm

• Nhóm chính
thức
• Nhóm phi
chính thức

• Đảm bảo cân
đối công việc
các thành viên
phù hợp khả
năng của họ

M

• Quy định
chung của tổ
chức
• Qui định riêng
của nhóm (tự
thỏa thuận)

Phân công
công việc


Xây dựng
tiêu chí
đánh giá
• Mức độ hoàn
thành công
việc
• Kết quả, hiệu
quả thực hiện

U


2.3.1 Tổ chức nơi làm việc

D

Nhiệm vụ tổ chức và
phục vụ nơi làm việc

Nội dung

H

Khái niệm:

• Tạo điều kiện vật chất,
kỹ thuật cần thiết để
hoạt động được liên
tục và nhịp nhàng.
• Tạo những điều kiện

thuận lợi nhất về môi
trường, vệ sinh an
toàn lao động, tạo
hứng thú làm việc
• Đảm bảo được khả
năng thực hiện các
động tác phù hợp với
đặc điểm sinh lý.

• - Thiết kế nơi làm việc
• - Trang bị nơi làm việc
• - Bố trí nơi làm việc

M

_T
TM

• Nơi làm việc
• Tổ chức nơi làm việc

U


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D

2.3.1. Tổ chức nơi làm việc
d. Đánh giá tổ chức nơi làm việc:

- Đối với nhóm/ bộ phận:

_T
TM

H
NLV – NLVK

KNhóm/BFNLV =

NLV
: là tổng số nơi làm việc của nhóm/ bộ

M

phận

Trong đó + NLV

――――――――――

U

+ NLVK Tổng số nơi làm việc không đạt yêu cầu của nhóm/
bộ phân


CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP

D


2.3.1. Tổ chức nơi làm việc
d. Đánh giá tổ chức nơi làm việc:
- Đối với toàn bộ tổ chức, doanh nghiệp:

_T
TM

H
ΣKnhóm/bphNLV
KNLVtoàn bộ =

――――――――――
Σ NLV

Σ NLV : là toàn bộ nơi làm việc của tổ chức,

M

Trong đó
doanh nghiệp

U


2.3. Tổ chức và phục vụ nơi làm việc trong DN
2.3.2. Phục vụ nơi làm việc:
• Phục vụ theo
chức năng
• Phục vụ phải

căn cứ vào kế
hoạch sản
xuất
• Phục vụ phải
mang tính dự
phòng
• Phục vụ phải
có sự phối hợp
giữa các chức
năng phục vụ
khác nhau
• Phục vụ phải
mang tính
linh hoạt
• Đảm bảo
chất lượng
và độ tin cậy
cao
• Phục vụ phải
mang tính
kinh tế

Các chế độ phục
vụ

Đánh giá phục vụ
nơi làm việc

• Hình thức phục
vụ tập trung

• Hình thức phục
vụ phân tán
• Hình thức phục
vụ hỗn hợp

• Chế độ phục vụ
trực nhật
• Chế độ phục vụ
theo kế hoạch
dự phòng
• Chế độ phục vụ
theo tiêu chuẩn

• Dựa vào kết quả
• Dựa vào nguyên
nhân

_T
TM

Hình thức phục
vụ nơi làm việc

M
U

• Cung cấp cho
nơi làm việc
các dụng cụ
làm việc bảo

quản, kiểm tra
chất lượng
dụng cụ, sửa
chữa dụng cụ
khi cần thiết
• Cung cấp các
phương tiện
vận chuyển
bốc dỡ, đảm
bảo năng
lượng một
cách liên tục
• Kiểm tra chất
lượng nguyên
vật liệu, bán
thành phẩm
trước sản xuất
và sau chế tạo.

Nguyên tắc

H

• cung cấp cho
nơi làm việc các
nhu cầu cần
thiết
• đảm bảo cho
quá trình lao
động liên tục,

hiệu quả.

chức năng phục
vụ chính

D

Khái niệm



×