BÀI TẬP QUÁ TRÌNH 1
Câu 1 : Sưu tầm ,tìm hiểu ,giới thiệu về 5 thương hiêu trang phục Nam trong nước ?
ST
T
Tên
CTy
1
2
Hình ảnh
Thương hiệu
Tên viết tắt – Tên
giao dịch quốc tế
Sản xuất sản
phẩm
Việt
Tiến
Công ty Cổ
phần May
Việt Tiến
VTEC- VIETTIEN Áo sơ mi,
GARMENT
quần tây,
CORPORATION
quần kaki,
caravatte
,phụ trang ,
…
May
10
Tổng Công ty GARMENT 10
May 10
CORPORATION
Sơ mi,
Veston, quần
tây, quần
sooc, quần
khaki, Jacket
Khách
hàng
xuất
khẩu
Japan,
USA
,EU
,ASIA
Thành
lập
Châu
Âu,Mĩ
,Đài
Loan ,
Hồng
Kong ,
Nhật
Bản,…
194672 năm
1976 –
42 năm
3
Nhà
Bè
Tổng Công
Ty Cổ Phần
May Nhà Bè
NBC – NHA BE
GARMENT
CORPORATION
Veston ,áo sơ Hoa
1975 –
mi ,quần
Kì,
43 năm
tây ,...
Châu
Âu,Nh
ật Bản ,
…
4
An
Phước
Công ty
TNHH May
thêu giày An
Phước
AN PHUOC – AN
PHUOC
CORPORATION
Áo sơ mi, áo
thun, veston,
jacket, phụ
kiện đồ da,
…
Nhật
Bản
,Châu
Âu,Mỹ
,..
1997 –
21 năm
5
The
Blues
Công ty
TNHH MTV
The Blues
BLUE
EXCHANGE COBLUE
EXCHANGE
COMPANY
LIMITED
Jean,kaki,tshirt ,áo sơ
mi ,…
Trong
nước
2011 –
7 năm
Câu 2 : Sưu tầm và giới thiệu 5 thương hiệu trang phục nam Châu Âu?
ST
Tên
Người tạo Hình ảnh
Sản phẩm đặc
Ra
T
1
2
thương
hiệu
Guess
Falph
Laren
ra thương
hiệu
Georges
và
Maurice
Marciano
and
Armand
và Paul
Marciano
trưng
đời
Falph
Laren
Năm
Áo sơ mi,T- shirt 1967
PoLo
,áo
rugby ,quần kaki
chinos,áo
vét
,phụ kiện ,nước
hoa, …
Áo thun,áo
Năm
khoác, đồng
1970
hồ ,quần jean ,…
3
Zara
Amancio
Ortega và
Rosalía
Mera
Quần Jean,áo sơ Năm
mi ,áo thun ,đầm 1975
,áo khoác ,…
4
Calvin
Klein
Calvin
Klein
Richard
Underwwear,quầ Năm
n jean,áo thun,
1974
đồng hồ ,giày
,hàng da …
5
Gucci
Gucci
Áo khoác ,túi
Cuối
xách ,giày, áo
TK
thun,phụ kiện,… 19
6
Gieves
&
Hawkes
Thomas
Hawkes
và James
Watson
Gieves
Outerwear
,accessories
,casual wear
,polo,…
Năm
1717
3. Sưu tầm 5 ví dụ về cỡ số áo somi, áo thun, jacket, quần tây và trang phục lót của nam giới. Giải thích ý
nghĩa?
a.Áo sơ mi
Ý nghĩa :
Theo bảng thông số kỹ thuật dưới đây ,ta có : Số 39 là kí hiệu size áo với các số đo
+ Vòng cổ / Vòng ngực : 40/ 113
+ Dài thân sau /Dài đô/ Dài tay ( tay dài /tay ngắn ): 78 /48 /( 60,5 /26.5 ) (đơn vị :cm )
b.Áo thun
Ý nghĩa : áo thun free size ,là kích thước cơ bản, phổ biến nhất mà mọi người có thể mặc được.
c.Áo jacket
Ý nghĩa : Size S (theo tiêu chuẩn Mỹ ) ứng với size 36,37 của Anh với số đo : vòng ngực (82 -72 ) và (88 -92 )
,cân nặng (164 -168 ) và ( 169 – 173).
d.Quần tây
Kí hiệu : 176 – 78 – 94
Ý nghĩa :
-
Chiều cao cơ thể : 174 -178 cm
Vòng bụng : 76 – 80 cm
-
Vòng mông : 92 – 96 cm
Ý nghĩa :
e.Underwear
Ứng với size L và XL size phù hợp với người có cân nặng 60- 68 kg và 70 – 75 kg