Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH số 2 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.07 KB, 4 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vât lí
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
LY1209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua
vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ dao
động bằng:
A.
2
A
. B. A. C.
2
A. D.
2
A
.
Câu 2: Trong dao động điều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
B. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí
cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật
Câu 3: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương
ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T
1
, khi xe
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T


2
và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
là T
3
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
3
< T
1
. B. T
2
= T
1
= T
3
. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2
> T
1
> T
3
Câu 4: Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc đơn có chiều dài l

1
thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con
lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm

A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm
Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m
= 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó
vận tốc
(cm/s)3π20
hướng lên. Lấy π
2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ
quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00(cm). B. 8,00(cm). C. 5,46cm D. 2,54(cm).
Câu 6: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì
tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f C.
.f.2
D.
2
f
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo
phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O.
Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

A.
8
1
B.
9
1
. C.
2
1
. D.
3
1
.
Câu 8: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. kích thích ban đầu.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ
là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là:
Trang 1/4 - Mã đề thi LY1209
A. 6 cm/s. B. 5 cm/s. C. 6,28 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 10: Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(πt + ϕ) cm.Tại thời điểm ban đầu
vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.Pha ban đầu của dao
động điều hoà là:
A. π/3 rad. B. -π/3 rad. C. π/6 rad. D. -π/6 rad.
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α
0
= 5
0
. Với ly độ góc α bằng bao nhiêu
thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. α = ± 3,45
0
. B. α = 2,89
0
. C. α = ± 2,89
0
. D. α = 3,45
0
.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của
nó bằng:
A. 0,008 m/s ; B. 0,050 m/s ; C. 0,125 m/s; D. 0,314 m/s.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp
theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là:
A. A = 36cm và f = 2Hz
B. A = 72cm và f = 2Hz
C. A = 18cm và f = 2Hz
D. A = 36cm và f = 4Hz
Câu 14: một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc không thay đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Tăng biên độ góc lên đến 30
0
D. Thay đổi khối luợng của con lắc
Câu 15: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ giao động B. Tần số dao động C. Trạng thái giao động D. Chu kỳ dao động
Câu 16: Chiều dài của con lắc đơn tăng 1%. Chu kì dao động:
A. Tăng 1% B. Giảm 0,5% C. .Tăng 0,5% D. .Tăng 0,1%
Câu 17: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ).Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li
độ x và vận tốc v là
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường Parabol. D. đường elíp

Câu 18: Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. Tần số dao động B. Pha của dao động C. Chu kì dao động D. Tần số góc
Câu 19: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = A cosωt. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn khi vật đi
qua vị trí:
A. cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. B. biên dương.
C. cân bằng theo chiều âm quỹ đạo. D. biên âm.
Câu 20: Khi một vật dđđh, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng
Câu 21: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(
),t
ϕ+ω
radian (rad)là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A. B. Tần số góc
ω
.
C. Pha dao động (
).t
ϕ+ω
D. Chu kì dao động T.
Câu 22: Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
, gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = Acos (
)t
ϕ+ω

. B. a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
C. a = - ω
2
Acos(
)t
ϕ+ω
D. a = -A
ω ω + φ
sin( t ).
Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
)t
π
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 6cm C. A = 4m D. A = 6m
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4
)t
π
cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Trang 2/4 - Mã đề thi LY1209
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất
điểm t=1s là

A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π
(rad)
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt + π/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t =
7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t =
5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.
A. x = 4cos(2πt)cm B. x = 4cos(
cm)
2
t
π
−π
C. x = 4cos(πt)cm D. x = 4cos(
cm)
2

t
π

Câu 29: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy
)10
2

.Năng lượng
dao động của vật là
A. E = 60kJ B. E = 60J C. E = 6mJ D. E = 6J
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T π=
B.
.
m
k
2T π=
C.
.
g
l
2T
π=
D.
.
l

g
2T π=
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2

. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 33: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4kg
(lấy
)10
2

.Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 512 N B. F
max
= 5,12 N C. F
max
= 256 N D. F
max
= 2,56 N
Câu 34: Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6 s, khi mắc vật m vào lò xo k

2
thì vật
m dao động với chu kì T
2
=0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của m

A. T = 0,48 s B. T = 0,70 s C. T = 1,00 s D. T = 1,40 s
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật treo m = 0,2kg, lò xo chiều dài tự nhịên l
o
= 12cm, độ cứng k = 49N/m.
Con lắc dao động trên mặt phẳng nghiêng góc 30
o
so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tìm chiều dài l
của lò xo khi vật cân bằng trên mặt phẳng nghiêng.
A. l = 14cm B. l = 14,5cm C. l = 15cm D. l = 16cm
Câu 36: Tần số dao động của con lắc đơn được tính bằng công thức
A. f =
1 l
2 gπ
B. f =
| l |
2
g


π
C. f =
1 g
2 lπ
D. f =
g
2
l
π
Câu 37: Tại nơi có g = π
2
m/s
2
, con lắc chiều dài l
1
+ l
2
có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l
1
- l
2

chu kỳ dao động 0,8s. Tính l
1
và l
2
A. l
1
= 0,78m, l
2

= 0,64m B. l
1
= 0,80m, l
2
= 0,64m
C. l
1
= 0,78m, l
2
= 0,62m D. l
1
= 0,80m, l
2
= 0,62m
Câu 38: Một con lắc tóan học chiều dài l = 0,1m, khối lượng m = 0,01kg, mang điện tích q = 10
-7
C. Đặt con
lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng và độ lớn E = 10
4
V/m. Lấy g = 10m/s
2
. Tính chu kỳ con lắc
A. T = 0,631s và T = 0,625s B. T = 0,631s và T = 0,652s
C. T = 0,613s và T = 0,625s D. T = 0,613s và T = 0,652s
Câu 39: Con lắc đơn treo ở trần thang máy thực hiện dao động nhỏ. Khi thang lên đều, chu kỳ là 0,7s. Tính
chu kỳ khi thang lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s
2
. Lấy g = 9,8m/s
2
.

A. T = 0,66 s B. T = 0,46 s C. T = 0.57 s D. T = 0,5 s
Trang 3/4 - Mã đề thi LY1209
Câu 40: Con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 50g treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m,
ở mọi nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81m/s
2
. Bỏ qua mọi ma sát. Góc lệch cực đại của con lắc so với
phương thẳng đứng là α
0
< 30
0
. Chu kì dao động của con lắc khi nó dao động với biên độ góc α
0
nhỏ và
vận tốc của quả cầu, lực căng của sợi dây treo tại các vị trí có li độ góc α = 8
0
và vị trí cân bằng có thể
là (hình 2.24):
A. T = 2s; T
18
= 0,607 (N); v
8
= 1,56m/s;
v
B
= 1,637m/s; T
1B
= 0,634N B. T = 2s; T
18
= 6,07 (N); v
8

= 1,56m/s;
v
B
= 1,637m/s; T
1B
= 0,634N
C. T = 2s; T
18
= 0,607 (N); v
8
= 1,56m/s;
v
B
= 1,637m/s; T
1B
= 6,34N D. T = 4s; T
18
= 0,607 (N); v
8
= 1,56m/s;
v
B
= 1,637m/s; T
1B
= 0,634N
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi LY1209

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×