8/9/2017
Chương 4
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro
và bất định
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
8/9/2017
U
M
_T
TM
H
D
Nội dung chương 4
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
Phân tích tình
huống
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
4.2. Đo lường rủi ro bằng phân bố xác suất
4.3. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro
4.4. Ra quyết định trong điều kiện bất định
4.5 Các biện pháp nhằm giảm thiểu rủi ro
Ví dụ 1: Sử dụng số
tiền tiết kiệm như
thế nào?
8/9/2017
3
4.1.1. Khái niệm của rủi ro và bất định
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Lựa chọn 1: Gửi
ngân hàng
Lựa chọn 2: Đầu tư
vào chứng khoán
8/9/2017
Ví dụ 2: Lựa chọn
nghề nghiệp
Làm việc ở công
ty lớn có lịch sử
lâu đời
Làm ở công ty
nhỏ, mới thành
lập
4
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
4.1.2. Phân biệt rủi ro và bất định
Khái niệm rủi ro: là một tình huống trong đó
một quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả
và người ra quyết định biết tất cả các kết quả và
xác suất xảy ra kết quả đó
Khái niệm bất định: là tình huống trong đó một
quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả nhưng
người ra quyết định không lường hết các kết quả
và xác suất xảy ra kết quả đó
8/9/2017
2
5
Tiêu chí
Rủi ro
Bất định
Khái niệm
Khái niệm rủi ro
Khái niệm bất định:
Số lượng kết cục
Biết trước
Không lường trước
Xác suất xảy ra của các kết
cục
Biết trước
Không lường trước
Độ khó của quyết định
Khó nhưng vẫn kiểm soát
được
Khó và đôi khi không kiểm
soát được
Thông tin
Có đủ thông tin
Thiếu thông tin
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
6
1
8/9/2017
4.2. Đo lường rủi ro bằng phân bố xác suất
Xác suất: là khả năng một kết cục có thể xảy ra
Xác suất khách quan:
Xác suất chủ quan:
8/9/2017
7
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Là trung bình gia quyền của tất cả các kết cục có thể
xảy ra, với xác suất của mỗi kết cục được coi như gia
quyền tương ứng
n
E ( X ) x i pi
i 1
8/9/2017
Giá trị kỳ vọng đo lường xu thế trung tâm – trung
bình – của các kết cục
9
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Phương sai và độ lệch chuẩn
8/9/2017
Phương sai đo lường mức độ phân tán của các giá
trị của các kết cục so với giá trị trung bình của nó
Phương sai là trung bình của bình phương các sai
lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị gắn với
mỗi kết cục.
n
Công thức:
Variance(X) 2x pi ( X i E( X ))2
i 1 của một quyết
Phương sai phản ánh mức độ rủi ro
định kinh tế
8/9/2017
10
Đo lường mức độ rủi ro tương đối
Bằng tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và giá trị kỳ vọng
Độ lệch chuẩn càng lớn thì tính rủi ro của quyết định
đó càng lớn
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Hệ số biến thiên
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
Độ lệch chuẩn cũng phản ánh mức độ rủi ro của
các quyết định
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
4.2.3 Độ phân tán của phân bố xác suấtPhương sai và độ lệch chuẩn
Giá trị kỳ vọng:
15-8
8/9/2017
U
M
_T
TM
H
D
4.2.2. Xác suất và giá trị kỳ vọng
4.2.1. Phân bố sác xuất
11
8/9/2017
Standard deviation
E( X )
Expected value
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
12
2
8/9/2017
Thái độ đối với rủi ro
Ghét rủi ro
Thái độ đối với rủi ro được xác định thông qua lợi
ích cận biên của thu nhập
Lợi ích kỳ vọng: tổng lợi ích thu được từ các kết
cục có thể có
Các thái đội đối với rủi ro:
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
13
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Ghét rủi ro
14
Trung lập với rủi ro
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
15
Trung lập với rủi ro
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
16
Thích rủi ro
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Khái niệm trung lập với rủi ro
Đặc điểm người quản lý trung lập với rủi ro
Ví dụ về sự trung lập với rủi ro
8/9/2017
8/9/2017
Thường mua bảo hiểm để đề phòng cho các rủi ro
Ghét rủi ro
Trung lập với rủi ro
Ưa thích rủi ro
8/9/2017
8/9/2017
Khái niệm ghét rủi ro
Đặc điểm của nhà quản lý ghét rủi ro
Đa phần con người đều ghét rủi ro
17
Khái niệm thích rủi ro
Đặc điểm của nhà quản lý thích rủi ro
Ví dụ về các quyết định của nhà quản lý thích rủi
ro
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
18
3
8/9/2017
Thích rủi ro
4.3 Ra quyết định trong điều kiện rủi
ro
Dựa theo ba nguyên tắc:
Nguyên tắc giá trị kỳ vọng
Phân tích phương sai – giá trị trung bình
19
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
8/9/2017
Chọn phương án có hệ số biến thiên nhỏ nhất
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
20
U
M
_T
TM
H
D
Hai phân bố có cùng giá trị kỳ vọng
nhưng khác nhau về variance
Giá trị kỳ vọng
Chọn phương án có giá trị trung bình lớn nhất và phương
sai nhỏ nhất
Phân tích hệ số biến thiên
8/9/2017
Chọn phương án có giá trị kỳ vọng cao nhất
Giá trị kỳ vọng kí hiệu là E(X):
n
E( X ) Expected value of X pi X i
i 1
Trong đó: Xi là quyết định thứ i
Pi là sác xuất xảy ra quyết định thứ I
n là tổng số các quyết định có thể xảy ra
15-21
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Độ lệch tiêu chuẩn
15-22
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Phân bố sác xuất với các phương sai khác nhau
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
x Variance(X)
Độ lệch chuẩn càng cao thì mức độ rủi ro càng cao
15-23
8/9/2017
15-24
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
4
8/9/2017
Quy tắc giá trị kỳ vọng
Hệ số biến thiên
Khi giá trị kì vọng của các kết cục khác nhau
đáng kể, nhà quản lý nên đo lường mức độ rủi
ro của một quyết định tương ứng với giá trị kì
vọng bằng cách sử dụng hệ số biến thiên
Đo lường mức độ rủi ro tương đối
15-25
8/9/2017
Chọn quyết định có giá trị kỳ vọng cao nhất
Quy tắc giá trị kì vọng rất dễ áp dụng
Chỉ sử dụng một đặc trưng của phân bố xác suất (giá
trị trung bình)
Khi nào không nên và không thể áp dụng quy tắc giá
trị kì vọng
Standard deviation
Expected value
E( X )
26
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Phân tích phương sai - giá trị
trung bình
Phân tích hệ số biến thiên
Phương pháp ra quyết định có sử dụng cả giá trị
trung bình và phương sai để ra quyết định
Nếu quyết định A có giá trị kì vọng lớn hơn và phương
sai thấp hơn quyết định B
Nếu cả hai quyết định A và B có cùng phương sai (hoặc
cùng độ lệch chuẩn)
Nếu cả hai quyết định A và B có cùng giá trị kì vọng,
Quy tắc ra quyết định: quyết định được chọn là
quyết định có hệ số biến thiên nhỏ nhất
27
Phân bố xác suất cho lợi nhuận theo
tuần tại ba vị trí nhà hàng ăn
E(X) = 3,500
A = 1,025
= 0.29
28
Quy tắc nào tốt nhất
E(X) = 3,750
B = 1,545
= 0.41
Khi một quyết định được ra có tính lặp lại, với
xác suất giống nhau mỗi lần
quy tắc giá trị kì vọng là quy tắc đáng tin cậy nhất
đem lại tối đa hoá lợi nhuận (kỳ vọng)
E(X) = 3,500
C = 2,062
= 0.59
29
30
5
8/9/2017
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng
Các quyết định quản lý đưa ra phụ thuộc vào sự
sẵn lòng chấp nhận rủi ro
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng cho phép xem xét thái
độ của nhà quản lý đối với rủi ro
Nhà quản lý đưa ra quyết định rủi ro theo cách tối
đa hóa lợi ích kỳ vọng của các kết cục về lợi
nhuận
E [U ( )] p1U ( 1 ) p2U ( 2 ) ... pnU ( n )
Hàm lợi ích về lợi nhuận đưa ra một chỉ số để đo
lường mức lợi ích có được khi đạt được mức lợi
nhuận nào đó
31
U
M
_T
TM
H
D
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Được xác định bằng lợi ích cận biên của lợi
nhuận:
32
Thái độ của nhà quản lý đối với rủi
ro
Ghét rủi ro:
Lợi ích cận biên của lợi nhuận:
MU profit U ( )
Thích rủi ro:
Lợi ích cận biên của lợi nhuận là độ dốc của đường
tổng lợi ích
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lựa chọn quyết định
mang tính ít rủi ro trong hai quyết đinh khi chúng có cùng giá
trị kỳ vọng
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lựa chọn quyết định
mang tính rủi ro cao hơn trong hai quyết đinh khi chúng có
cùng giá trị kỳ vọng
Trung lập với rủi ro:
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lờ đi các rủi ro trong khi
ra quyết định và chỉ cân nhắc giá trị kỳ vọng của các quyết
định
33
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Có liên quan đến lợi ích cận biên của lợi nhuận
34
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Lợi ích cận biên của lợi nhuận giảm: Ghét rủi ro
Lợi ích cận biên của lợi nhuận tăng: Thích rủi ro
Lợi ích cận biên của lợi nhuận không đổi: Trung lập
với rủi ro
35
36
6
8/9/2017
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
37
38
U
M
_T
TM
H
D
Hàm lợi ích về lợi nhuận của nhà
quản lý
Lợi ích kỳ vọng của lợi nhuận
Theo lý thuyết lợi ích kỳ vọng, các quyết định được
đưa ra nhằm tối đa hóa lợi ích kỳ vọng của lợi nhuận
của nhà quản lý
Các quyết định được đưa ra bằng cách tối đa hoá lợi
ích kỳ vọng của lợi nhuận phản ánh thái độ chấp nhận
rủi ro của nhà quản lý
39
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
Khoa học ra quyết định có rất ít hướng dẫn cho
các nhà quản lý ra quyết định khi họ không biết gì
về khả năng xảy ra của nhiều tình huống trong tự
nhiên
Có bốn quy tắc ra quyết định đơn giản có thể giúp
các nhà quản lý ra quyết định trong điều kiện bất
định
41
Tiêu chí cực đại tối đa (maximax):
40
nhà quản lý xác định cho mỗi quyết định kết cục tốt
nhất có thể xảy ra và sau đó lựa chọn quyết định có
kết cục tốt nhất
Tiêu chí cực đại tối thiểu (maximin):
nhà quản lý xác định kết cục xấu nhất cho mỗi quyết
định và đưa ra quyết định gắn với kết cục xấu nhất có
giá trị cao nhất
42
7
8/9/2017
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
Ví dụ minh họa
Bản chất tự nhiên (triệu USD)
Các quyết định
Mở rộng công suất 20%
Phục hồi
Đình đốn
Suy thoái
5
-1
-3,0
Tiêu chí hối tiếc tối thiểu hóa cực đại:
Khái niệm hối tiếc
Sự hối tiếc tiềm năng
Quy tắc hối tiếc tối thiểu hoá cực đại
Duy trì công suất hiện tại
3
2
0,5
Giảm công suất đi 20%
2
1
0,75
43
44
U
M
_T
TM
H
D
Ví dụ minh họa
4.4. Ra quyết định trong điều kiện bất định
Ma trận hối tiếc tiềm năng
Các quyết định
Bản chất/trạng thái tự nhiên (triệu USD)
Phục hồi
Đình đốn
Suy thoái
Tăng công suất lên 20%
0
3
3,75
Duy trì công suất cũ
2
0
0,25
Giảm công suất đi 20%
3
1
0
Tiêu chí xác suất cân bằng:
Hướng dẫn cho quá trình ra quyết định trong đó nhà
quản lý giả định mỗi bản chất tự nhiên có khả năng
xảy ra như nhau, nhà quản lý tính toán kết cục trung
bình cho mỗi bản chất tự nhiên có khả năng xảy ra
như nhau và chọn quyết định có kết cục trung bình
cao nhất.
45
Lựa chọn ưu tiên trong điều kiện bất
định
Chơi sổ xố
Sác xuất thắng 90$ và không thắng đều bằng ½
U($90) = 12, U($0) = 2.
Lợi ích kì vọng là:
46
Lựa chọn ưu tiên
Giá trị tiền kỳ vọng là:
1
1
EM $90 $0 $45.
2
2
1
1
EU U($90) U($0)
2
2
1
1
12 2 7.
2
2
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
47
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
48
8
8/9/2017
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU = 7 and EM = $45.
U($45) > 7 ghét rủi ro.
U($45) < 7 thích rủi ro.
U($45) = 7 trung lập rủi ro.
12
EU=7
2
$0
8/9/2017
49
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
$45
8/9/2017
$90
Lựa chọn trong điều kiện bất định
U($45) > EU risk-aversion.
U($45)
U($45) > EU risk-aversion.
12
U($45)
EU=7
50
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Lựa chọn trong điều kiện bất định
12
Wealth
MU declines as wealth
rises.
EU=7
2
2
$0
8/9/2017
$45
$90
Wealth
$0
51
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Lựa chọn trong điều kiện bất định
$45
8/9/2017
$90
Wealth
52
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Lựa chọn trong điều kiện bất định
U($45) < EU risk-loving.
12
12
EU=7
EU=7
U($45)
2
2
$0
8/9/2017
$45
$90
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Wealth
$0
53
8/9/2017
$45
$90
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Wealth
54
9
8/9/2017
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Lựa chọn trong điều kiện bất định
U($45) < EU risk-loving.
12
12
MU rises as wealth
rises.
EU=7
EU=7
U($45)
2
2
$0
$45
8/9/2017
$90
Wealth
$0
55
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
$45
8/9/2017
$90
Lựa chọn trong điều kiện bất định
U($45) = EU risk-neutrality.
U($45)=
EU=7
U($45) = EU risk-neutrality.
12
2
$0
8/9/2017
$45
$90
Wealth
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
$0
57
Giới hạn ngân sách và sự lựa chọn
MU constant as wealth
rises.
U($45)=
EU=7
2
56
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Lựa chọn trong điều kiện bất định
12
Wealth
8/9/2017
$45
$90
Wealth
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
58
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Cna
Nguyên tắc lựa chọn;
Tối đa hoá lợi ích
Tối thiểu hoá chi tiêu
Indifference curves
EU1 < EU2 < EU3
EU3
EU2
EU1
Ca
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
59
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
60
10
8/9/2017
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Tỷ lệ thay thế biên tiêu dùng trên đường bàng
quan.
Mức chi tiêu c1 với lợi nhuận. 1 và ngân sách
tiêu dùng c2 với lợi nhuận 2 (1 + 2 = 1).
EU = 1U(c1) + 2U(c2).
Với constant EU, dEU = 0.
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
EU 1U(c1 ) 2U(c 2 )
61
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU 1U(c1 ) 2U(c 2 )
dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0
63
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
EU 1U(c1 ) 2U(c 2 )
1
1
2
2
dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
dEU 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0
dEU 0 1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2 0
1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
1MU(c1 )dc1 2MU(c 2 )dc 2
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
64
Lựa chọn trong điều kiện bất
định
EU U(c ) U(c )
Lựa chọn trong điều kiện bất định
8/9/2017
62
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU 1U(c1 ) 2U(c 2 )
8/9/2017
8/9/2017
65
8/9/2017
dc 2
MU(c1 )
1
.
dc1
2MU(c 2 )
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
66
11
8/9/2017
Lựa chọn trong điều kiện bất
định
Cna
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Indifference curves
EU1 < EU2 < EU3
dcna
MU(ca )
a
dca
na MU(cna )
EU3
Q: Vậy phải lựa chọn như thế nào trong điều kiện
bất định?
A: Lựa chọn điểm tiêu dùng tối ưu trên đường
bàng quan xa nhất có thể trong giới hạn ngân sách
cho phép.
EU2
EU1
Ca
8/9/2017
67
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
m
Cna
The endowment bundle.
slope
mL
m L
Đường ngân sách tiêu dùng
m L
Ca
1
1
Cna
m
1
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?
The endowment bundle.
slope
Affordable
plans
mL
Ca
8/9/2017
68
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Đường ngân sách tiêu dùng
Cna
8/9/2017
m L
Cna
1
m L
Ca
1
1
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?
Ca
69
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
70
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Cna
More preferred
Most preferred affordable plan
m
m
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?
mL
m L
mL
Ca
8/9/2017
m L
Ca
71
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
72
12
8/9/2017
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Cna
Most preferred affordable plan
Most preferred affordable plan
m
MRS = slope of budget
constraint
m
mL
m L
mL
Ca
m L
8/9/2017
73
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
8/9/2017
4.5. Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
Most preferred affordable plan
MU(ca )
a
1 na MU(cna )
mL
m L
8/9/2017
Ca
75
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
8/9/2017
12,000
Doanh thu từ máy sưởi
12,000
30,000
76
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Ví dụ về bảo hiểm
Quyết định bảo hiểm
Phí bảo hiểm bằng thiệt hại kỳ vọng
Mức thu nhập chắc chắn này bằng với thu nhập kỳ vọng
trong tình huống rủi ro
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
Thời tiết lạnh
30,000
8/9/2017
Mua bảo hiểm đảm bảo được mức thu nhập không
đổi bất chấp thiệt hại có xảy ra hay không.
Thời tiết nóng
Doanh thu từ máy điều hòa
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
Đa dạng hóa thông tin
Bảo hiểm:
Biện pháp giảm rủi ro bằng cách phân bổ nguồn lực
vào các hoạt động khác nhau
Ví dụ
Thu nhập từ việc bán thiết bị ($)
Đa dạng hóa sản phẩm:
MRS = slope of budget
constraint; i.e.
m
74
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
U
M
_T
TM
H
D
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
77
Không bị
mất trộm
(p = 0,9)
Giá trị tài
sản kỳ vọng
Độ
lệch chuẩn
Không
Bị mất
trộm
(p = 0,1)
40,000
50,000
49,000
3000
Có
49,000
49,000
49,000
0
Bảo hiểm
8/9/2017
TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG
78
13