Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lớp 2 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.21 KB, 29 trang )

Bµi so¹n líp 2
TUẦN 26 Ngày soạn: 10/3/2009
SÁNG Ngày giảng: 16/3/2009
Toán : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu (SGV)
-Vận dụng tốt việc sử dụng thời gian trong thực tiễn.
B. Chuẩn bò : Mô hình đồng hồ
C. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hành quay đồng hồ
theo yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15 phút .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới
Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền mạch .
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
Bài 2 :
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15 phút
-Ai đến trường sớm hơn ?
- Bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu phút ?
-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với câu b.
- Mời học sinh khác xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 3 :Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì sao ?
- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì sao ?


- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút .
- Mời lần lượt một số em lên trả lời trước lớp .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-2 học sinh lên bảng thực hành quay
đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10 phút ;
7 giờ 15 phút .
- Lớp làm việc theo cặp ,đại diện hỏi
đáp trước lớp :
- Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các bạn
đến vườn thú . Đến 9 giờ thì các bạn
đến chuồng voi xem voi .
- Vào lúc 9 giờ 15 phút , các bạn
đếnchuồng hổ xem hổ . Đến 10 giờ 15
phút các bạn ngồi nghỉ và lúc 11 giờ
thì tất cả cùng ra về .
-Hà đến trường lúc 7 giờ .
- 1H lên quay kim đồng hồ đến 7 giờ
- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút .
- 1H lên quay
- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
- Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15 phút .
- Các em khác quan sát và nhận xét
- Suy nghó làm bài cá nhân .
- Điền giờ .
- Em có thể đánh răng , rửa mặt hay
xếp sách vở vào cặp .
- Điền phút , Nam đi đến trường hết 15
phút

- Điền phút
-Một số em lên trả lời trước lớp .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
133 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Tập đọc: TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. Mục tiêu (SGV)
-GDH biết yêu quý, giúp đỡ bạn bè.
II . Chuẩn bò : Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài
“ Bé nhìn biển “đã học ở tiết trước .
2.Bài mới
A. Luyện đọc
-GV đọc mẫu
-Hướng dẫn H luyện đọc và giải nghóa từ.
*Đọc từng câu , nghe và chỉnh sửa lỗi cho học
sinh về các lỗi ngắt giọng .
* Đọc từng đoạn :
+Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Yc lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng của
Tôm Càng nói với Cá Con .
- Hướng dẫn học sinh đọc câu trả lời của Cá Con
với Tôm Càng .
- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
+ Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
- Khen nắc nỏm có nghóa là gì ?

- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ? Mái chèo
có tác dụng gì ?
- Bánh lái có tác dụng gì ?
- Luyện đọc câu
- Gọi một em đọc lại đoạn 2
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và Cá Con
gặp nguy hiểm các em cần đọc với giọng hơi
nhanh và hồi hộp nhưng rõ ràng . Cần ngắt giọng
chính xác ở các dấu câu .
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .
- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan thai , hồ
hởi , khi thoát qua tai nạn .
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu đến
hết bài .
* Luyện đọc trong nhóm .
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ
và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu
-Luyện đọc: óng ánh , nắc nỏm , ngắt ,
quẹo , uốn đuôi , đỏ ngầu , ngách đá ,
áo giáp ,...
- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
- Luyện đọc câu : Chào Cá Con .//
Bạn cũng ở sông này sao ?// ( giọng
ngạc nhiên ).
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước /
như nhà tôm các bạn .// … biển cả .//
( giọng nhẹ nhàng , thân mật )

-1 HS khá đọc đoạn 2 .
- Khen liên tục , không ngớt có ý thán
phục .
- Mái chèo là một vật dụng dùng để
đẩy nước cho thuyền đi ( QS vật mẫu)
- Điều khiển hướng chuyển động của
tàu , thuyền .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là
bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- Cá Con sắp vọt lên / thì Tôm Càng
thấy một con cá to / mắt đỏ ngầu , / …
tối bỏ đi .//

-Một em ù đọc đoạn 4

-Lần lượt nối tiếp nhau đọc mỗi em
một đoạn đọc lại cả bài văn ..
134 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi nhóm 4 em
và yêu cầu đọc theo nhóm
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc :Mời 2 nhóm thi đọc .
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
Tiết 2 :
B. Tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
-Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm càng gặp
chuyện gì?

- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
-Vẩy của Cá Con có ích lợi gì ?
-Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con ?
- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi : Em thấy
Tôm Càng có điểm gì đáng khen ?
* GV kết luận : Tôm Càng rất thông minh nhanh
nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo
lắng cho bạn .
C. Luyện đọc lại.
-GV đọc lại truyện.
-H luyện đọc phân vai theo nhóm 3
-2N thi đọc phân vai trước lớp.
-Bình chọn H, N đọc tốt
3. Củng cố, dặn dò :
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Lần lượt từng em đọc đoạn theo yêu
cầu trong nhóm .
- 2 nhóm thi đọc bài .
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi
- Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt
tròn xoe , người phủ một lớp vảy bạc
óng ánh .
- “ Chào bạn . Tôi là Cá Con . Chúng
tôi cũng sống dưới nước như họ nhà
tôm các bạn” .
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo
vừa là bánh lái .

-Bộ áo giáp bảo vệ cơ thể…
- Ba đến năm em kể lại
- Nhiều HS phát biểu : Tôm càng
thông minh / Tôm càng dũng cảm /
Tôm Càng biết lo lắng cho bạn ...
-Lớp lắng nghe.
-N3 luyện đọc theo vai.
-2N thi đọc trước lớp.
- Thích nhân vật Tôm Càng thông
minh , gan dạ và biết lo cho bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
CHIỀU (GV bộ môn soạn giảng)
Ngày soạn: 10/3/2009
SÁNG Ngày giảng: 17/3/2009
(Đ/C Thuỷ soạn giảng)
135 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
CHIỀU
Luyện toán: TÌM SỐ BỊ CHIA. GIẢI TOÁN CÓ PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu.
-Luyện kó năng tìm số bò chia, giải toán có phép nhân.
-Làm được các bài tập, vận dụng nhanh.
-Yêu môn học.
II. Tiến hành.
1. Bài cũ.
-2H lên bảng: tìm x x : 3 = 9 x : 4 = 2
-Nhân xét, chữa bài.
2. HDH tự làm bài tập.
Bài 1: Tính nhẩm ( miệng )

12 : 3 = 4 20 : 2 = 10 15 : 5 = 3
4 x 3 = 12 10 x 2 = 20 3 x 5 = 15
Bài 2: Tìm x (vở)
x : 4 = 3 x : 3 = 5
x : 2 = 5 x : 4 = 4
-GV chấm, củng cố cách tìm số bò chia.
Bài 3: Có một số kẹo chia đều 5 em, mỗi em 4 chiếc kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc
kẹo?
-H đọc nội dung bài, tóm tắt giải vở.
-GV chấm 9 bài, nhận xét, chữa bài (1 H khá )
3.Củng cố.
-Nhận xét, đánh giá kết quả làm bài.
-về nhà xem lại các dạng bài đã hoc.
Ngày soạn: 13/3/2009
SÁNG Ngày giảng:18/3/2009
Toán : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu (SGV)
- Có ý thức tích cực luyện tập.
B. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Gọi 2học sinh lên bảng .
- Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
2.Bài mới:
Bài 1: Gọi HS nêu bài tập 1 .
- Yêu cầu lớp làm bài vào bảng con.
- Mời 3 em lên bảng thực hiện .
*Củng cố quy tắc tìm số bò chia.
x : 4 = 2 x : 3 = 6

x = 2 x 4 x = 6 x 3
x = 8 x = 18
- Thực hiện vào bảng con.
y : 2 = 3 y : 3 = 5 y : 3 = 1
y = 3 x 2 y = 5 x 3 y = 1 x 3
y = 6 y = 15 y = 3
136 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Bài 2 : Tìm x
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- GV nhận xét và ghi điểm .
* Củng cố cách tìm số bò trừ, số bò chia.
Bài 3 : Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp hoạt đọng N2
- Đại diên nhóm trình bày
Bài 4 :Gọi một em đọc đề bài .
-1H giải bảng lớp, lớp làm nháp
- Nhận xét , sửa bài
3. Củng cố, dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép
chia và tìm thành phần chưa biết trong phép chia
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
x - 2 = 4 x : 2 = 4
x = 4 + 2 x = 4 x 2
x = 6 x = 8
- Viết số thích hợp vào ô trống .
SBC
10
10

18
9
21
12
SC 2 2 3 3 3 3
TH
5
5
9
3
7
4
Giải : Số lít dầu có tất cả là :
3 x 6 = 18 ( lít )
Đ/S : 18 lít dầu .
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần trong phép chia.
-Về nhà học bài và làm bài tập .

Mó thuật: (Đ/C Vi soạn giảng)
Tập đọc : SÔNG HƯƠNG
A. Mục tiêu (SGV)
-GD tình yêu quê hương đất nước.
B.Chua å n bò : Tranh minh họa bài đọc.
C. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2em đọc bài “Tôm càng và cá con”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới

a. Luyện đọc:
-GV đọc mẫu
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghóa từ.
* Đọc từng câu .
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
* Luyện đọc đoạn :
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp .
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Tổ chức cho H luyện đọc bài theo từng nhóm nhỏ
. Mỗi nhóm có 4 em .
* Thi đọc :
- Tổ chức để các nhóm thi đọc cả bài
-2 em lên đọc bài và trả lời câu hỏi
về nội dung bài đọc theo yêu cầu .
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
-Luyện đọc :xanh non, lụa đào, lung
linh…
- 3 em nối tiếp nhau đọc bài , mỗi
em đọc 1 đoạn
- Lần lượt từng bạn trong nhóm đọc
bài , các bạn khác theo dõi chỉnh sửa
cho nhau .
-2N thi đọc doạn 1
137 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- Nhận xét , bình chọn nhóm đọc tốt.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :

-Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của
sông Hương ?
-Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông Hương
đổi màu như thế nào ?
-Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên
nhiên dành cho Huế ?
c. Luyện đọc lại
- 4H thi đọc đoạn 3
-2H thi đọc toàn bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
-Lớp đọc thầm bài thơ.
-…xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
-Mùa hè:….dải lụa đào ửng hồng cả
phố phường.
-Vào đêm trăng : Dòng sông là một
đường trăng lung linh dát vàng.
-Sông Hương llàm cho thành phố
thêm đẹp…..
-H thi đọc theo yêu cầu.
-Nhận xét bình chon đọc tốt.
-Về nhà học đọc lại bài.
- Xem trước bài mới .
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY.
A. Mục tiêu (SGV)
-Vận dụng nhanh tích cïc làm bài tập.
B. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :

- 1H viết các từ có tiếng biển.
-1H đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch trong
câu “Cỏ cây héo khô vì hạn hán”
- Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
* Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1 : (miệng)
-H nêu yêu cầu, quan sát các loài cá trong tranh.
-YCH thảo luận N2 sắp xếp các loài cá vào 2N
-Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận.
-GV nhận xét, chốt.
Bài 2 (miệng)
-Yêu cầu H nối tiếp kể tên các con vật sống
dưới nước
-Gv nhận xét, kết luận.
Bài tập 3: (Vở)
*Lưu ý:Trong đoan văn câu 1,4 còn thiếu dấu
3.Củng cố , dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- H thực hiện theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu .
- Các nhóm thảo luận
Cá nước mặn Cá nước ngọt
Cá thu, cá chim,
cá chuồn, cá nục
Cá mè, cá chép,cá
trê, cá quả
-H kể tên theo yeu cầu.
-Lớp nhận xét.

-Lớp làm vở.
-2H nêu lại bài
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học và làm lại các bài tập
138 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Tự nhiên xã hội : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
A. Mục đích yêu cầu (SGV)
-GDH ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
B. Chuẩn bò : Tranh ảnh các loài cây sống dưới nước.
C. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Hãy nêu tên các loài cây sống trên cạn và ích
lợi của chúng ?
-GV nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
Hoạt động 1 :Làm việc với SGK
Bước 1: Làm việc theo cặp.
-YCH quan sát tranh SGK: Chỉ và nói tên các
cây có trong hình.
-Gv đến từng nhóm giúp đỡ để H nhân ra.
-Gv nhận xét, đánh giá.
*KL: -Sống trôpi nổi trên mặt nước: lục bình,
rong. Cây sen có thân và rể cắm sâu xuống bùn
dưới đáy ao hồ.
Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh
ảnh sưu tầm được
Bước 1 : Làm việc theo nhóm
Phiếu hướng dẫn quan sát

1. Tên cây.
2. đó là loại cây sống trôi nổi trên mặt nước hay
có rể bám vào bùn dưới đáy ao hồ?
3. Hãy chỉ rể, thân, lá và hoa ( nếu có)
4. Tìm ra đặc điểm giúp cây sống trôi nổi( giúp
cây sống dưới đáy ao hồ )
-GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.
-YC các nhóm trưng bày sản phẩm.
-GV nhận xét, tuyên dương N thực hiên tốt.
3. Củng cố , dặn dò:
-Thi kể tên cây sống dưới nước .
- Nêu ích lợi 1 số loại cây
-Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
-2H trả lời.
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-Hoạt đôïng N2
H1: cây lục bình
H2: các loại rong
H3: cây sen
-Đại diện nhóm trình bày.Nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
-H quan sát tranh và lắng nghe.
- Lớp làm việc theo nhóm 7.
-Các nhóm làm việc theo phiếu
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp lắng nghe.
-H thi kể.
- Hai em nêu lại nội dung bài học
-Liên hệ thực tế.
Ngày soạn: 15/3/2009

SÁNG Ngày giảng: 19/3/2009
Tập viết: CHỮ HOA X
A.Mục tiêu : (SGV)
139 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
-Có ý thức rèn chữ viết
B. Chuẩn bò : Mẫu chữ hoa X đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
C. Lên lớp :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới
140 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
Chính tả(nghe viết): SÔNG HƯƠNG.
A. Mục tiêu (SGV)
-GDH lòng yêu quê hương đất nước.
B. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Mời 2 em lên bảng viết các từ chứa tiếng bắt
đầu bằng r/d/gi .Lớp thực hiện viết vào bảng con
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới:
* Hướng dẫn nghe viết :
1.Ghi nhớ nội dung cần viết
- GV đọc bài viết.
- Em hãy nêu nội dung của bài chính tả ?
2. Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó

- Nhận xét và sửa những từ học sinh viết sai .
3. Viết chính tả
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở .
4.Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a : Yêu cầu một em đọc đề .
- Yêu cầu lớp tự suy nghó và làm vào vở .
- GV chấm bài, nhận xét, sửa chữa.
-2H đọc lại các từ.
3. Củng cố , dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới
-3 em lên bảng viết các từ theo yêu cầu
-Nhận xét bài bạn .
-Lắng nghe GV đọc.
- …tả sự đổi màu của sông Hương vào
mùa hè và vào đêm trăng sáng.
- Các từ khó :phượng vó, Hương Giang,
dải lụa, lung linh…
-Nghe giáo viên đọc để viết vào vở
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Chọn chữ trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống
- Lớp làm vào vở
+ giải thưởng, rải rác, dải núi
+ rành mạch, để dành, tranh giành
-2 em nhắc lại YC khi viết chính tả.

-Về nhà học và làm bài tập .
CHIỀU
Luyện LlV: TẢ NGẮN VỀ CON VẬT.
I. Yêu cầu.
- H viiết được một đoạn văn ngắn về con vật mà em yêu thích.
-Lời văn ngắn gọn, đủ ý nêu rõ được đặc điểm…của con vật đó và có tình cảm của em đối
với con vật đó.
- Làm quen với văn tả.
II. Tiến hành.
- GV: Nêu yêu cầu viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu tả về một con vật mà em thích.
141 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
* Hướng dẫn:
- Em hãy liiên hệ đến gia đình xem trong gia đình mình nuôi những con vật nào ? Suy nghó
để tả con vật mình yêu thích.
+ Chú ý: -Giới thiệu tên con vật.
-Tả hình dáng và đặc điểm nổi bật của con vật
- Tình cảm của em đối với con vật đó.
+ H viết bài.
+ Một số em đọc bài viết, H khác nhận xét
+ Gv nhận xét bổ sung cho một số bài giúp H hoàn chỉnh bài viết.
- VD: Nhà em có nuôi một con chó tên nó là Lu Lu có bộ lông vàng mượt như tơ. Lu giữ
nhà thật tài. Mỗi khi em đi học về Lu thường ra cổng đón em, cái đuôi cứ ngoắt qua, ngoắt
lại rối rít, đôi mắt sáng lên vì vui mừng. Em quý con Lu Lu nhà em….
III. Đánh giá, nhận xét .
-Nhận xét chung tiết học.
Luyện MT: VẼ CON VẬT EM YÊUTHÍCH.
I.Mục tiêu.
- H nhận biết được đặc điểm và hình dáng con vật nuôi quen thuộc.
- H vẽ được một con vật nuôi mà miình thích.

-Yêu quý và chăm sóc các con vật nuôi trong nhà.
II. Chuẩn bò: Tranh, ảnh một số con vật nuôi quên thuộc; vở vẽ, chì màu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. H chon nội dung đề tài.
- H xem tranh ảnh một số con vật quen thuộc
- Kể tên một vài con vật mà em biết.
2. Cách vẽ.
GVHD: + Vẽ bộ phận lớn trước.
+ Vẽ bộ phận nhỏ sau.
+ Vẽ con vật ở những dáng khác nhau.
+ Vẽ thêm các hiình ảnh khác cho bức tranh thêm sinh động.
+ Tô màu theo ý thích.
3. Thực hành
-H thực hành làm bài theo ý thích. Gv theo dõi, hướng dẫn
4. Nhận xét, đánh giá
-H trưng bày một số trang đã hoàn thành
-Gv và H nhận xét, xếp loại tranh.
5. Dặn dò
- Khen những H có bài vẽ đẹp, đủ nội dung, sinh động.
- Về nhà chọn và vẽ con vật mình yêu thích.
Lên TNXH: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC.
I. Mục tiêu.
142 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn
Bµi so¹n líp 2
- H biết tên và ích lợi một số loài cây sống dưới nước, phân biệt được nhóm cây sống troi
nổi và nhóm cây rể bám sâu vào bùn.
- Có kó năng quan sát, nhận xét.
- Có ý thức bảo vệ các loài cây.
II. Tiến hành.
Làm việc VBT/24.

1. H quan sát các hình trong VBT nối các hình với ô chữ phù hợp.
- H trình bày bài làm.
+ H1: cây súng; H2: cây sen; H3: cây rong; H4:bèo lục bình
-Phân biệt các loài cây sống trôi nổi trên mặt nước và loại cây sống bám sâu vào bùn.
+ H phát biểu ý kiến, Gv bổ sung.
2. H nêu yêu cầu và làm vào vở BT
+ Nêu tên cac sloại cây sống dwois nước và ích lợi của chúng
- H lần lượt đọc bài làm của mình.
- H khác nghe và bổ sung.
III. Nhận xét, dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài. Đánh giá ý thức luyện tập.
- Về nhà sưu tầm các loại cây sống dưới nước.

Ngày soạn: 16/3/2009
SÁNG Ngày giảng: 20/3/2009
Âm nhạc: (Đ/C Liên soạn giảng)
Toán : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu (SGV)
-Vận dụng nhanh về tính độ dài đường gấp khúc và chu vi hình tam giác, tứ giác.
C. Lên lớp :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
-Tính chu vi HTG có độ dài các cạnh là: 10 cm;
12 cm; 18 cm
-Nhận xét đánh giá ghi điểm .
2.Bài mới:
Bài 1:Gọi một em nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu H làm bài vào phiếu.
-Gv kiểm tra
Bài 2 :Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài

-Yêu cầu lớp làm vở nháp, 1H lên bảng
- Gv chữa bài
Bài 3 : Cách làm tương tự bài tập 2
-1H lên bảng
Bài 4: H nêu yêu cầu, quan sát hình vẽ SGK
-1 học sinh lên bảng ; lớp vở nháp
-Lớp nhận xét .
-H xác đònh yêu cầu .
-H thực hành theo yêu cầu.
-Nhận xét, chữa bài.
-1H lên bảng: Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
2 + 5 + 4 =11(cm)
Đáp số: 11 cm
- H khác quan sát và nhận xét bạn .
-H thực hiện theo yêu cầu.
Bài giải.
143 GV so¹n : Ngun ThÞ Thu HiỊn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×