Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

LỚP 12 POLIME và vật LIỆU POLIME TÁCH từ đề THI THỬ năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 109 trang )

Câu 1:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C. Protein là một loại polime thiên nhiên.
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 2:( GV NGUYỄN NGỌC ANH 2018) Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron,
nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat,
poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 1: Đáp án C
A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng
hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua.

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác
dụng với HCl:

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len.
D.Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh.



xt,t  ,p
nCH 2  CH  CH  CH 2  nCH 2  CH  C6 H 5 
  CH 2  CH  CH 2  CH 2  CH  C6 H 5   


Buta 1,3 dien
Stiren
Poli(butadien stiren )  Cao su Buna S


Câu 2: Đáp án C

Tơ nitron, plimetylmetacrylat, polyvinyl clorua, cao su buna


Câu 1 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.

B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. etylen glicol và hexametylenđiamin.

D. axit ađipic và glixerol.

Câu 2: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao
su buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, S.

D. CH2=CH-CH-CH2, C6H5-CH-CH2.

Câu 3: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Sản phẩm thu được khi cho caprolactam tác

dụng với NaOH là
A. một muối.

B. một muối và một ancol.

C. hai muối

D. một muối và một anđehit.

Câu 4: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí
thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai
đoạn như sau
hs 15%
hs 95%
hs 90%
Me tan 
 Axetilen 
 Vinyl clorua 
 PVC

Để tổng hợp 2,0 tấn PVC thì cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)?
A. 11766,72.

B. 1509,78.

C. 8824,78.

D. 11177,60.

Câu 5 ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Một đoạn mạch polietilen có khối lượng phân tử

14000 đvC. Hệ số polime hóa n là
A. 5.

B. 500

C. 1700

D. 178

Câu 6: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 7: ( GV LÊ ĐĂNG KHƯƠNG 2018 ) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt,
thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành
polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH2=CH-CN.

B. H2N-[CH2]5-COOH

C. H2N-(CH2)6-NH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 1 Đáp án B

0

t , p, xt
nHOOC-[CH2]4-COOH + nH2N-[CH2]6-NH2 
( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO )

+ 2nH2O
axit ađipic

hexametylenđiamin

tơ nilon-6,6

n


Câu 2: Đáp án D
Công thức của cao su buna-S là

( CH 2  CH  CH  CH 2  C H  CH 2 ) n
|
C6 H 5

Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 
0

t ,xt,p
nCH 2  CH  CH  CH 2  nC6 H 5  CH  CH 2 
 ( CH 2  CH  CH  CH 2  C H  CH 2 ) n
|

C6 H 5

Câu 3: Đáp án A.
 NaOH  H 2 N  CH 2  5  COONa

Câu

4: Đáp án A.
Bảo toàn nguyên tố C:

hs 15%
hs 95%
hs 90%
Khí TN 
 CH 4  95% 
 C2 H 2 
 CH 2  CHCl 
 PVC

2
.1000  32  k mol   n CH  2.n PVC  32.2  64  k mol 
4
62,5
Theo bài toán ta có: nkhí thiên nhiên = 64: (0,9 . 0,95 . 0,15 . 0,95)= 525,3 (k mol)
n PVC 

 

→ Vkhí thiên nhiên = 525,3 . 22,4 = 11766,72 m 3
Câu 5 Đáp án B.

Polietilen  CH 2  CH 2  n
14000
 500
28
Câu 6: Đáp án A
n

Thủy tinh hữu cơ plexiglas: polime tổng hợp
Tinh bột: polime thiên nhiên
Tơ visco: polime bán tổng hợp
Tơ tằm: polime thiên nhiên
Câu 7: Đáp án C
Trùng hợp CH2=CH-CN tạo thành polime để sản xuất nitron (SGK 12 cơ bản – trang
94)
0

t
CH2=CH-CN 
 ( CH 2  CH(CN)) n


Câu 1: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây là polime trùng hợp?
A. Nhựa novolac.

B. Xenlulozơ.

C. tơ enang.

D. Teflon.


Câu 2 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các polime :polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6,
tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa liên kết –CONH– trong
phân tử là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng,
trong suốt, không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt, bền với nhiều loại hóa chất (axit,
bazơ, nước, ancol, xăng, ....). Trong thực tế, nó được sử dụng để chế tạo kính máy bay, ôtô,
xương giả, răng giả, kính bảo hiểm, .... Phát biểu nào dưới đây về poli(metyl metacrylat) là
không đúng?
A. thuộc loại polieste.
B. Là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tổng hợp được bằng phản ứng trùng hợp.
D. Dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.
Câu 4( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ
capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 5( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime
nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat). B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Polistiren.
D. Tơ capron.

Câu 6( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon.
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon.
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6.
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau.
Câu 7( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử

A. 5
B. 6
C. 7
D. 4

Câu 1. Chọn đáp án D
A. Nhựa novolac là phản ứng trùng ngưng giữa focmanđehit và phenol lấy dư với xúc
tác là axit
B. Xenlulo zơ là từ thiên nhiên
C. Tơ enang hay còn gọi là nilon -7 là phản ứng trùng ngưng của axit ω- amino
etanoic ( ω- H2N[CH2]6COOH)
D. Teflon trùng hợp từ CF2=CF2


Câu 2 Đáp án C.
Câu 3 Đáp án A.
Câu 4 Đáp án A.
Tơ tổng hợp là: tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ enang.
Câu 5 Đáp án D.
Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n.
Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n.
Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n.
Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n.

Câu 6 Đáp án B.
Tơ nilon-6 là [-HN(CH2)5CO-]n.
Câu 7 Đáp án A.
Polime chứa nguyên tử N trong phân tử là: tơ nitron; tơ capron; nilon-6,6; protein; cao su
buna-N.


Câu 1 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường
kiềm:
A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 2 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-COOH.

Câu 3: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và
hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?
A. Polivinyl clorua (PVC).


B. Polipropilen.

C. Tinh bột.

D. Polistiren (PS).

Câu 4 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

Câu 5 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Cho các loại tơ: tơ axetat, tơ nitron, tơ visco, tơ
nilon-6, tơ nilon-6,6. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956
đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.

B. 1606.


C. 83.

D. 803.

Câu 7: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Người ta thực hiện phản ứng clo hoá PVC: cứ k
mắt xích PVC thì thế được một nguyên tử clo, sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y có
hàm lượng clo đạt 66,77% về khối lượng. Giá trị của k là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl
clorua)?
A. CH2=CHCl.

B. Cl2C=CCl2.

C. ClCH=CHCl.

D. CH2=CH-CH2Cl.

Câu 9 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ
nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang


B. Tơ visco và tơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. Tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 10 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương
pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat)

B. Polipropilen


C. Polibutadien

D. Poli ( metyl metacrylat)

Câu 11: (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới
đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2 


t
B. Cao su thiên nhiên + HCl 







H ,t 
C. Amilozo + H2O 


OH ,t 
D. Poli(vinyl axetat) 


Câu 12 (TH): (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích
của nilon-6,6 là:
A. 20.

B 21.

C. 22.

D 23.

Câu 13 (GV PHẠM THANH TÙNG 2018) Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ visco

Câu 1 Đáp án D
Câu 2 Đáp án D

Câu 3: Đáp án B
Câu 4 Đáp án A
Câu 5 Đáp án B
Tơ tổng hợp: tơ nitron; tơ nilon-6; tơ nilon-6,6.
Tơ bán tổng hợp: tơ axetat; tơ visco.
Câu 6: Đáp án B
Tơ nilon-6,6 = [-OC-(CH2)4-CO-HN-(CH2)6-NH-)n (M = 226n).
→ số mắt xích trong loại tơ trên =

362956
 1606.
226

Câu 7: Đáp án B
(C2H3Cl)k + Cl2 → C2kH3k-1Clk+1 (Y) + HCl 

35,5  k  1
 0, 6677  k  2.
12.2k  3k  1  35,5  k  1

Câu 8 Đáp án A
Câu 9 Đáp án B
Câu 10Đáp án A
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án C
Tơ nilon – 6,6: (OC-[CH2]4-CONH-[CH2]6-NH)n
Số H trong một mắt xích là 22
Câu 13 Đáp án C



Câu 1: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.

B. Tơ visco.

C. Tơ tằm.

D. Tơ nilon–6,6.

Câu 2 ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh
sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.

B. poliacrilonitrin.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinyl clorua).

Câu 3 ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp ?
A. Poli(etylen terephtalat).
C. Policaproamit.

B. Poliacrilonitrin.
D. Poli(butađien-stiren).

Câu 4 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tơ nilon–6,6 là sản phẩm trùng ngưng của?
A. etylen glicol và hexametylenđiamin


B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol

D. axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 5 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren,
amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch
không phân nhánh là
A. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ.
B. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 6 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương
tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy
tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ ?
A. Poli(vinyl clorua)

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 7 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Polime nào sau đây là tơ được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp?
A. Poliacrilonitrin

B. Poli(hexametylen–ađipamit).


C. Polietilen

D. Polienantamit

Câu 8: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Đồng trùng hợp butađien với stiren được polime X. Đốt
cháy hoàn toàn lượng polime X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ
giữa số mắt xích butadien và stiren trong polime X là:
A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 3 : 1

Câu 9 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Vật liệu nào dưới đây thuộc chất dẻo

D. 2 : 3


A. Policaproamit

B. Polibutađien

C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(vinyl clorua).

Câu 10 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được
dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại
A. tơ poliamit

B. tơ polieste


C. tơ axetat

D. tơ visco

Câu 11 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ visco và tơ axetat.

B. tơ nilon-6,6 và bông.

C. tơ tằm và bông.

D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.

Câu 12: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Đốt cháy hoàn toàn nilon-6,6 hoặc tơ lapsan trong oxi, đều thu được nitơ đơn chất.
C. Các cacbohiđrat có công thức tổng quát dạng Cn.(H2O)m.
D. Dung dịch glyxin và dung dịch anilin đều không làm đổi màu quì tím.
Câu 13: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Poliacrilonitrin là vật liệu polime có tính dẻo.
(2) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein.
(3) Hàm lượng cacbon trong amilopectin nhiều hơn trong xenlulozơ.
(4) Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.
(5) Đun nóng các protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các a-amino axit.
(6) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.
(7) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.
(8) Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
(9) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(10) Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có nhiều nhóm chức.
Số phát biểu sai là:

A. 8

B. 9

C. 7

D. 10

Câu 14 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo
A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit).
B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polistiren; nilon–6,6; polietilen.
Câu 15 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa


C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ
D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit
Câu 16 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ?
A. Tơ axetat

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ olon

Câu 17 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản

ứng trùng hợp ?
A. Poliacrilonitrin

B. Poli(etylen–terephtalat)

C. Poli(hexametylen–ađipamit)

D. Poli(butađien–stiren)

Câu 18: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ sau :

Công thức cấu tạo của M là
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH2CH3

Câu 1: Đáp án B


Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) thuộc loại tơ hóa học: xuất phát từ polime thiên nhiên
nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa hóa học ( ví dụ tơ visco, tơ
xenlulozo axetat...).



Bông, Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp
Câu 2 Đáp án C
Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metacrylat).
PT điều chế:

Câu 3 Đáp án B
Poliacrilonitrin được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng acrilonitrin CH2=CH-CN
Câu 4 Đáp án D


Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit –CONH. Nilon-6,6 được điều chế từ hexametylen điamin H2N[CH2]6NH2 và axit ađipic (axit
hexanđioic).
Câu 5 Đáp án C
Đáp án: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
- Polime cấu trúc mạch nhánh: amilopectin.
- Polime cấu trúc mạnh không gian: cao su lưu hóa.
Câu 6 Đáp án D
Thủy tinh hữu cơ hay còn tên gọi khác poli(metacrylat)
Được chế tạo từ monome: CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 7 Đáp án A
vinyl xianua CH2=CH-CN trùng hợp tạo poliacrilonitrin (CH2-CH(CN)-)n.
Câu 8: Đáp án D
Gọi công thức của polime X dạng (C4H6)n(C8H8)m
Đốt cháy 1 mol X sẽ thu được 4n+8m mol CO2 và 3n+4m mol H2O



4n  8m 16


3n  4m 9

 12n  8m
vậy n:m=2:3
Câu 9 Đáp án D
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Một số chất dẻo như: polietilen (PE); poli (vinyl clorua) (PVC); poli (metyl metacrylat)
Câu 10 Đáp án A
Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polimit vì các mắt xích nối với nhau bằng các nhóm amit -CO-NHCâu 11 Đáp án D
Tơ visco và tơ axetat là tơ nhân tạo, được tạo ra từ xenlulose. Tơ visco tạo ra bằng phương
pháp hoà tan xenlulozơ trong CS2. Ta thu được dung dịch sệt sau đó kéo bằng máy tạo ra
những sợi nhỏ. Còn tơ axetat tạo ra bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetat. Tơ
tằm và bông là tơ tự nhiên, tằm do con tằm tiết ra còn bông lấy từ cây bông. Đáp án D là
đúng nhất. Tơ nion-6,6 trùng ngưng từ H2N-(CH2)5-COOH và H2N-(CH2)6-NH2, tơ nitron
trùng hợp từ acrylonitrin CH2=CH-CN.
Câu 12: Đáp án B


Thành phần tơ lapsan không có nguyên tố N, tơ lapsan trùng ngưng từ axit terephtalic và
etylen glicol.
Câu 13: Đáp án A
1-sai.
3-sai do CTPT đều có dạng (C6H10O5)n.
4-sai do alanin là chất rắn không màu, ngọt và tan nhiều trong nước.
5-sai do thu được muối.
6-sai do đây là trùng hợp.
7-sai, cao su thiên nhiên được tạo bởi các gốc isopren nhưng trùng hợp isopren thu được cao
su tổng hợp isopren.
8-sai, theo nguồn gốc chia làm 3: nhân tạo, tổng hợp, thiên nhiên.
10-sai, phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.

Câu 14 Đáp án C
polibuta-1,3-đien: cao su.
xenlulozơ triaxetat, nilon-6: tơ
nilon-6,6: tơ
Câu 15 Đáp án C
Trùng hợp CH2=CH-CN ta được polyacrylonitrin hay là tơ olon.
Câu 16 Đáp án A
Polime không có chứa N trong phân tử khi đốt cháy không cho N2
+ Tơ axetat: sản phầm khi xenlulozo tác dụng với anhidrit axetic (CH3CO)2O không có N
+ Tơ axetat: (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n : thành phần có N
+ Tơ olon: (-CH2(CN)-CH-)n
+ Tơ tằm: là 1 loại protein mà bản chất là polipeptit thành phần có chứa N
Câu 17 Đáp án A
Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng p.ư trùng hợp CH2= CH-CN (tơ nitron hay tơ olon)
Poli(hexametylen-ađipamit): được tổng hợp bằng p.ư trùng ngưng giữa H2N-[CH2 ]6 - NH2 và
HOOC[CH2 ]4COOH
Poli(butađien-stiren)

được tổng hợp bằng p.ư đồng trùng hợp buta-1,3ddien với stiren

nhưng sản phẩm không phải là tơ mà là cao su buna-S
Poli(etylen-terephtalat): tơ được điều chế bằng p.ư trùng ngưng axit terephtalic và etylen
glicol
Câu 18: Đáp án B
CH2=C(CH3)COOCH2CH3 + NaOH → CH2=C(CH3)COONa + C2H5OH.


X là C2H5OH → X tách nước tạo C2H4 (X1) sau đó trùng hợp cho PE.
Y là CH2=C(CH3)COONa
CH2=C(CH3)COONa + HCl → CH2=C(CH3)COOH + NaCl

CH2=C(CH3)COOH + CH3OH ↔ CH2=C(CH3)COOCH3 + H2O
Trùng hợp Y2 là CH2=C(CH3)COOCH3 thu được thủy tinh hữu cơ


Câu 1 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau về polime:
(a) Tơ Lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hai chất là hexametylenđiamin và
axit ađipic.
(b) Tơ nitron, tơ visco và tơ nilon-7 đều là tơ tổng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
(d) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng của buta-1,3-đien với lưu huỳnh.
(e) Thủy tinh hữu cơ Plexiglas được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.
(g) Amilopectin có cấu trúc mạch polime không phân nhánh.
Số phát biểu không đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 2: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Teflon là vật liệu polime siêu bền, chịu nhiệt, chịu
axit và kiềm, được dùng để tráng lên bề mặt chảo chống dính, bộ phận chịu mài mòn… nên
được mệnh danh là “vua của chất dẻo”. Công thức của teflon là
A. (CFCl  CFCl ) n .B. (CH 2  CHCl ) n . C. (CHF  CHF ) n . D. (CF2  CF2 ) n .
Câu 3: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho
ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poli(vinyl clorua).

B. poli(metyl metacrylat).


C. polietilen.

D. poliacrilonitrin.

Câu 4: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta
tiến hành trùng hợp monome nào sau đây
A. CH2=C(CH3)−COOCH3

B. CH3−COO−C(CH3)=CH2

C. CH3−COO−CH=CH2

D. CH2=CH−CH=CH2

Câu 5: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl
clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ.

B. trùng hợp.

C. trao đổi.

D. trùng ngưng.

Câu 6: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của
monome nào sau đây:
A. CH3=CH−CN.

B. CH2=CH−CH=CH2


C. CH3COO−CH=CH2

D. CH2=C(CH3)−COOCH3.

Câu 7 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2);
Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có
nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. (3), (5), (7).

B. (1), (3), (7).

C. (1), (4), (6).

D. (2), (4), (8).


Câu 8: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình
quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh
tím. Polime X là:
A. Tinh bột

B. saccarozơ

C. glicogen

D. Xenlulozơ

Câu 9: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa
học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện,

bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng
ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,… Hãng Du
Pont đã thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật
liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là



A.  NH   CH 2 6  CO 





B.  NH   CH 2 5  CO 

n





C.  NH   CH 2 6  CO   CH 2 4  CO  .
n



n

D.  CH 2  CH  CH  CH 2  n


Câu 10: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ olon

Câu 11: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các Câu 11u:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat ) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Tơ lapsan được tạo ra do phương pháp trùng hợp.
(5) Vật liện compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5
khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực
nghiệm của nilon –6,6 là:
A. C6N2H10O


B. C6NH11O

C. C5NH9O

D.

Câu 13: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ
visco; tơ nilon-6,6; tơ nilon-7. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6


Câu 14: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Để tổng hợp tơ Lapsan từ các monome tương
ứng, người ta dùng phản ứng
A. Este hóa

B. Trùng ngưng

C. Trung hòa

D. Trùng hợp

Câu 15: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông;
(3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc

xenlulozơ là
A. (5), (6), (7).

B. (2), (3), (6).

C. (1), (2), (6).

D. (2), (3), (5), (7).

Câu 16: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ
axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
C âu 17: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CH−CH2−CH2−OH

B. CH3−C(CH3)=C=CH2

C. CH2=C(CH3)−CH=CH2

D. CH3−CH2−C≡CH

Câu 17: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 19: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau

đây?
A. CH3−CH=CH2

B. C2H2

C. CH2=CH−CH=CH2 D. C6H5−CH=CH2

Câu 1 Đáp án A
(a) Không phải tơ lapsan mà là tơ nilon 6,6
Tơ Lapsan: poly(etylen-terephtalat)
(b) Tơ Visco là tơ bán tổng hợp
(c) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian
(d) Cao su Buna-S là sản phảm trùng hợp của buta-1,3-ddien với stiren
(g) Amilopectin có cấu trúc mạnh phân nhánh
Câu 2: Đáp án D
(−CF2−CF2−)n


Câu 3: Đáp án B
poli(metyl metacrylat)
Câu 4: Đáp án A
CH2=C(CH3)−COOCH3
Câu 5: Đáp án B
Trùng hợp
Câu 6: Đáp án A
CH3=CH−CN
Câu 7 Đáp án C
(1), (4), (6)
Câu 8: Đáp án A
Tinh bột

Câu 9: Đáp án B

  NH  CH 

2 5

 CO 



n

Câu 10: Đáp án A
Tơ visco.
Câu 11: Đáp án C
Có 3 nhận định không đúng: (2), (4), (6).
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
→ Khi nấu tinh bột thì mới thành hồ tinh bột được ( cần phải có nhiệt độ)
(4) Tơ lapsan được tạo ta từ phản ứng trùng ngưng.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong benzen, trong xăng và có tính dẻo.
→ Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi.
Câu 12: Đáp án B
Công thức tổng quát CxHyOzNt
→ 12x : y : 16z : 14t = 63,68 : 9,8 : 14,4 : 12,38
→ x : y : z : t = 6 : 11 : 1 : 1
C6H11ON
Câu 13: Đáp án A
Tơ capron ; Tơ nitron ; Tơ nilon-6,6 ; Tơ nilon-7
Câu 14: Đáp án B
Trùng ngưng

Câu 15: Đáp án D


(2), (3), (5), (7).
Câu 16: Đáp án A
2 tơ thiên nhiên là tơ tằm, sợi bông; 2 tơ bán tổng hợp là tơ visco, tơ xenlulozơ axetat còn lại

tơ tổng hợp.
Câu 17: Đáp án C
CH2=C(CH3)−CH−CH2→ caosu isopren
Câu 18: Đáp án C
Phân tích các nhận xét:
+)Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường
+) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định
+) Vd như Poli(metyl metacrylat) hoặc nilon 6-6 bị thủy phân trong mt kiềm hoặc axit.
+) Các polime không bay hơi.
Câu 19: Đáp án D
C6H5−CH=CH2


Câu 1: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào
sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Đáp án C
A. Trùng hợp vinyl xianua => thu được poli acrilonitrin => chế tạo tơ olon.
B. Trùng hợp axit   a min ocaproic => thu được poli caproamit => chế tạo tơ nilon-6.
C. Trùng hợp metyl metacrylat => thu được poli ( metyl metacrylat)=> chế tạo thủy tinh hữu cơ.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic => thu được poli ( hexametylen-ađipamit)=>
chế tạo tơ nilon-6,6.
Câu 2: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không có phản ứng
trùng hợp?
A. Etilen

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien

D. Etan

Đáp án D
Các chất chứa CC hoặc vòng kém bền có phản ứng trùng hợp
Câu 3: (Đề chuẩn 3 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy
hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H 2 O ?
A. Tơ olon.

B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Đáp án B
Câu 4: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ
visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang.


C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco vàtơ axetat.

Đáp án A

 Tơ được chia làm 2 loại:
-Tơ thiên nhiên: sẵn có trong thiên nhiên.
-Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học, gồm 2nhóm:
+Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng hợp.


+Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế tạo thêm
bằng phương pháp hóa học.

 Xét các tơ đề bài cho:
-Tơ thiên nhiên: tơ tằm.
-Tơ tổng hợp : tơ nilion-6,6; tơ capron, tơ enang.
-Tơ bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat.
Câu 5: (Đề chuẩn 4 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.
(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br2
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 4


C. 5

D. 2

Đáp án B
Chỉ có (a) sai vì: CH 3C OOCH=CH 2  NaOH  CH 3COONa  CH 3CHO
=> thu được natri axetat và anđehit axetic. Còn lại đều đúng
Câu 6: (Đề chuẩn 5 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào
sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua
B. Trùng ngưng axit  -aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Đáp án C
A. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nitron
B. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6
C. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ thủy tinh hữu cơ
D. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6,6


Câu 7: (Đề chuẩn 7 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Polime nào sau đây là polime thiên
nhiên ?
A. Amilozơ.

B. Nilon-6,6.

C. Nilon-7

D. PVC.


Đáp án A
Polime thiên nhiên là polime có sẵn trong thiên nhiên
Câu 8: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Công thức một đoạn mạch của tơ
nilon-6 là:





n





n

B.  NH   CH 2 6  CO 

A.  CH 2  CH  CH  CH 2  n



C.  NH   CH 2 6  NH  CO   CH 2 4  CO 



n


D.  NH   CH 2 5  CO 

Đáp án D
Câu 9: (Đề chuẩn 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Chất nào sau đây không tham gia
phản ứng trùng hợp?
A. Isopren.

B. Đivinyl.

C. Etilen.

D. Etanol.

Đáp án D
xt,t ,p
A.Isopren :nH 2 C  C  CH 3   CH  CH 2 
  H 2 C  C  CH 3   CH  CH 2   n
0

xt,t ,p
B.Đivinyl :nCH 2  CH  CH  CH 2 
  CH 2  CH  CH  CH 2  n
0

xt,t ,p
C.Etilen :nCH 2  CH 2 
  CH 2  CH 2  n
0

Câu 10: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều

khí độc như: CO, COCl2 , CH 3Cl,... trong đó có khí
X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3
. Công thức của khí X là
A. HCl

B. CO 2

C. CH 2  CHCl

D. PH 3

Đáp án A

X  AgNO3  không tan trong HNO3  AgCl  X là HCl  chọn A.
Câu 11: (Đề chuẩn 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Loại tơ nào sau đây được đều chế
bằng phản ứng trùng ngưng?


A. Tơ visco

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon–6,6

D. Tơ xenlulozơ axetat

Đáp án C
Vì tơ nilon -6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic:
xt,t ,p
nH 2 N  CH 2  NH 2  nHOOC  CH 2 4 COOH 

  HN  CH 2 6 NH  OC  CH 2 4 CO    2nH 2 O
0

n

(Đề nâng cao 8 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Sản phẩm hữu cơ của phản ứng
Câu 12:
nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua
B. Trùng ngưng axit  -aminocaproic
C. Trùng hợp metyl metacrylat
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Đáp án C
A. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nitron
B. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6
C. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ thủy tinh hữu cơ
D. Sản phẩm thu được dùng để chế tạo tơ nilon-6,6
Câu 13: (Đề nâng cao 9 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018)Hai chất nào sau đây đều tham
gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và caprolactam

B. Axit aminoaxetic và protein

C. Etan và propilen

D. Butan-1,3-đien và alanin

Đáp án A
Để có phản ứng tránng gương thì monomer phải có liên kết đôi C  C hoặc vòng kém bền.
Nhận thấy Vinyl clorua có liên kết C  C và caprolactam có vòng kém bền.

Câu 14: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các polime: poli (vinyl clorua),
cao su buna, cao su lưu hóa, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nilon-6; có bao nhiêu polime mạch
không phân nhánh?
A. 6.

B. 3.

C. 4.

Đáp án D
 Mạng không gian: Nhựa rezit (nhựa bakelit), cao su lưu hóa.
 Mạch nhánh : amylopectin, glycogen 
 Mạch thẳng: còn lại.

D. 5.


 Các polime mạch không phân nhánh là: poli (vinyl clorua), cao su buna, amilozơ, xenlulozơ,
nilon-6  chọn D
Câu 15: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Polime nào sau đây được dùng làm
chất dẻo?
A. polibuta-1,3-đien.

B. poli (metyl metacrilat).

C.poliacrilonitrin.

D. xenlulozơ.

Đáp án B

A. Dùng làm cao su tổng hợp.
B. Dùng làm thủy tinh hữu cơ (hay chất dẻo).
C. Dùng làm tơ tổng hợp (len).
D. Dùng làm tơ thiên nhiên (bông).

 chọn B
Câu 16: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Trong các ứng dụng sau của các loại
polime, ứng dụng nào không đúng?
A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su.
B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.
D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước.
Đáp án C
C sai vì nhựa PP, PE được dùng làm túi nilon  chọn C.
Câu 17: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng
hợp?
A. tơ visco.

B. tơ nitron.

C. tơ tằm.

D. tơ axetat.

Đáp án B
Tơ được chia thành 2 loại:
- Tơ thiên nhiên: có sẵn trong thiên nhiên.
- Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học.
+ Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp.
+ Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm

bằng phương pháp hóa học.
A và D là tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo. C là tơ thiên nhiên.
  là tơ tổng hợp  chọn B.


Câu 18: (Đề chuẩn 1 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Cho các polime sau: poli (vinyl
clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được
điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Đáp án B
 Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua:

nCH 2  CHCl xt,
t 0 , p  CH 2  CH(Cl)  n

 Tơ olon (tơ nitron) được điều chế từ phản ứng trùng hợp acrilonitrin (vinyl xianua):

nCH 2  CHCN xt,
t 0 , p  CH 2  CH(CN)  n

 Cao su buna được điều chế từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien:

nCH 2  CH  CH  CH 2 

xt, t 0 , p  CH 2  CH  CH  CH 2  n
 Nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylen điamin và axit ađipic:

nH 2 N(CH 2 )6 NH 2  nHOOC(CH 2 )4 COOH xt,
t 0 , p  HN   CH 2  6  NH  OC   CH 2 4  CO    2nH 2O

N
nCH 2  CH  CH  CH 2 
xt, t 0 , p  CH 2  CH  CH  CH 2  n
 Poli stiren (nhựa PS) được điều chế từ phản ứng trùng hợp stiren:

nC6 H 5  CH  CH 2 xt,
t 0 , p  CH 2  CH(C6 H 5 )  n


 chỉ có nilon-6,6 và tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trung ngưng  chọn B.
Câu 19: (Đề chuẩn 2 thầy Nguyễn Anh Tuấn Moon 2018) Nilon 6  6 là một loại
A. tơ axetat.
Đáp án B

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco.


Câu 1: (ĐỀ SỐ 1 Megabook năm 2018)
trùng ngưng?


Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng

A. Polistiren

B. Teflon

C. Poli (hexametylen-ađipamit)

D. Poli (vinyl clorua)

Chỉ có poli(hexametylen-adipamit) được tổng hợp bởi phản ứng trùng ngưng axit adipic và
hexametylen diamin.
=> Chọn đáp án C.
Câu 2: (ĐỀ SỐ 1 Megabook năm 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Poli (metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0
cao.
(4) Các amin đều độc.
(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu. Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đúng. Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90,90%)
nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

(1) Đúng. Cao su tổng hợp là chất dẻo được con người chế tạo với chức năng là chất co giãn.
Một chất co giãn là vật chất có đặc tính cơ học là chịu được sức ép thay đổi hình dạng hơn phần
lớn các vật chất khác mà vẫn phục hồi hình dạng cũ. Cao su tổng hợp được dùng thay thế cao su
tự nhiên trong rất nhiều ứng dụng, khi mà những đặc tính ưu việt của nó phát huy tác dụng.
(2) Đúng. Phương trình tổng quát:
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
(3) Đúng.
(4) Sai. 57% lượng dầu ăn, mỡ rán đã qua sử dụng có thể được tái chế thành thành dầu diesel
sinh học; 35% khác có thể được xử lý thành nguyên liệu sản xuất các sản phẩm như ván ép, nhựa
tấm hay xà phòng công nghiệp và 8% sẽ được sử dụng làm chất đốt trong qui trình sản xuất điện
“sạch”.
=> Chọn đáp án C.
Câu 3: (ĐỀ SỐ 1 Megabook năm 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit
fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.
(c) Ở điều kiện thường, trimetyl amin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.


×