Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS2.2. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: CHUẨN BỊ, CHẾ BIẾN VÀ HOÀN THIÊ N MỘT SỐ LOA I
XÚP
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết trong quá trình ch
l
i
n ị, chế iến v h
n thiện
ột số
.
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọ
ệ
ụng cụ
P1.
ựa ch n ng
n liệ dựa trên chủng lo i và số lượng cần thiết để chế biến xúp
P2.
iể
P3.
ựa ch n và sử dụng đ ng cách trang thiết ị v
tra ng
n liệ để đá ứng
cầ ch t lượng đối với lo i xúp cần chế biến
ụng cụ để tiến h nh chế iến
E2. Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện món xúp
P4.
Ch
n ị, chế biến v h
n thiện
ón
P5.
Đả
ả
được chế biến có
P6.
Đả
ả
được chế iến đ ng th
đá ứng đ ng
c,
cầu
i vị v t nh đồng nh t đ ng như
hối lượng
cầ
cầu
E3. Trình bày và bảo quản các món xúp
P7.
Trình
P8.
Đảm bả
P9.
ả
các l
ản
i
a
a
hi chế iến đá ứng được y
cầ
hi chế iến được giữ ở nhiệt độ đ ng để phục vụ và bảo quản
đã chế biến một cách an toàn và vệ inh hi chưa sử dụng ngay
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Giải thích cách lựa ch n ng
n liệ đ ng ố lượng và ch t lượng đá ứng yêu cầu chế biến xúp
K2.
Liệt kê những điể
về ch t lượng của ng
K3.
Nêu những việc cần làm nếu b t kỳ ng
K4.
Mô tả đ ng kỹ thuật, thiết bị, dụng cụ và lý do sử dụng ch ng để tiến h nh các hương há ch n ị, chế
iến v h n thiện a : cân/ đ , ă , đ n nhỏ lửa, luộc, “l
ột
ơ”, l c thô/l c mịn/ xay,hớt b t, cô
c n, l
tr ng, đánh h
, ch
tươi, li n ết, bảo quản l nh
K5.
Giải thích cách tiến h nh các hương há chế iến v h n thiện a đâ th
ă , đ n nhỏ lửa, luộc, “l
ột
ơ”, l c thô/l c mịn/ xay,hớt b t, cô c n, l
tươi, li n ết, bảo quản l nh
K6.
Giải thích vì sao việc sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ và kỹ thuật đ ng cách l
K7.
Nêu những nhiệt độ đ ng để chế iến
K8.
Giải thích cách nhận biết hi n
lượng đ ng như
cầ
K9.
Giải thích cách cân bằng mùi vị, kết c u, màu s c, t nh đồng nh t và định lượng của từng lo i xúp
K10.
Giải th ch cách điều chỉnh mùi vị của từng lo i xúp
K11.
Giải th ch cách trình
K12.
Đưa ra những nhiệt độ đ ng để lư giữ và bảo quản món xúp
K13.
Giải th ch cách ả
cần lư
các l
ón
i
a
n liệ n
n liệ chế iến
có v n đề
đ t được tiêu chu n về
c,
cầu của
: cân/ đ ,
tr ng, đánh h y, cho
an tr ng
i vị, t nh đồng nh t v định
hi chế biến
ản an toàn và vệ sinh món
đã chế biến
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI
1.
Phương há ch
n bị/ kỹ thuật:
Cân/ đ
ă
Đ n nhỏ lửa
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
Luộc
Làm bột
L c thô/ l c mịn/ xay
Hớt b t
Đánh h
Làm trong
Thêm nguyên liệu t
Cho kem tươi
Làm l nh
2.
ơ“R
”
y
độ sánh
ư giữ/ bảo quản
Một số lo i xúp
Xúp trong - Consommé
Xúp xay - Bisque
Xúp sử dụng sốt Veloute
Xúp kem sử dụng xốt Bechamel (Chowder)
Xúp l nh (Cold soups)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Thực hiện ít nh t bảy hương há ch
2.
Làm ít nh t hai trong số các lo i xúp sau:
Xúp trong Consomme
Xúp sử dụng sốt Veloute
Xúp cá hoặc hải sản xay (Bisque)
Xúp l nh (Cold)
Kiến thức có thể được đánh giá
a
n bị, chế biến và hoàn thiện
i iểm tra viết hoặc câ hỏi v n đá hay qua báo cáo của người làm chứng.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n hải đánh giá ựa trên quan sát trực tiếp h c viên thực hành.
Trường hợp không có bằng chứng tự nhiên nào có sẵn, đánh giá vi n có thể đánh giá người h c thông qua
câu hỏi v n đá v / h ặc qua báo cáo của người làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp chế biến xúp/ Bế trưởng
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HCC.Cl2.16
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2