Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS2.4. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: SƠ CHẾ HẢI SẢN VỎ CỨNG/GIÁP XÁC ĐỂ CHÊ BIÊ N
MỘT SỐ MÓN ĂN
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết trong quá trình sơ chế hải sản vỏ cứng/giáp xác để chế
biến một số món.
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọn hải sản vỏ cứng/giáp xác và dụng cụ
P1.
ựa ch n loại hải sản vỏ cứng/giáp xác và số lư ng cần thiết đáp ứng
P2.
iểm tra chất lư ng hải sản vỏ cứng/giáp xác để đáp ứng đ ng
P3.
u cầu của món ăn
u cầu ti u chuẩn đề ra
Lựa ch n đ ng các dụng cụ và thiết bị đáp ứng đư c các phương pháp chuẩn bị
E2. Chuẩn bị và bảo quản hải sản vỏ cứng/giáp xác
P4.
dụng thiết ị, dụng cụ đ ng cách v an to n cho từng công việc
P5.
Chuẩn bị hải sản vỏ cứng/giáp xác đáp ứng đ ng
P6.
u cầu cho từng món ăn
ảo quản hải sản vỏ cứng/giáp xác đ sơ chế sao cho vệ sinh v an to n cho việc s dụng sau này
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Đưa ra tỷ lệ thành phẩm thu đư c sau khi sơ chế đối với hải sản vỏ cứng/giáp xác đư c sơ chế
K2.
Giải thích cách kiểm soát định lư ng để hạn chế tối đa l ng ph
K3.
Giải thích cách lựa ch n hải sản vỏ cứng/giáp xác đảm ảo đ ng
lư ng v chất lư ng
K4.
Liệt k nh ng điểm cần lưu ý về chất lư ng của hải sản vỏ cứng/giáp xác như: h u, cua iển, tôm, tôm nhỏ,
tôm rồng/tôm càng biển (langoustines/scampi), tôm hùm, tôm càng sông (crawfish), vẹm, điệp, ngao, sò
K5.
Giải thích cách nhận biết hải sản vỏ cứng/giáp xác còn sống
K6.
Mô tả nh ng việc cần làm nếu các loại hải sản vỏ cứng/giáp xác hoặc ngu
K7.
Mô tả đ ng các thiết bị, dụng cụ và lý do s dụng ch ng để tiến h nh các ước sơ chế sau: cắt tỉa, lột vỏ,
tách vỏ, làm sạch, xẻ đôi, ao bột, r a, tẩm ướp, xiên, cắt và bảo quản
K8.
Giải thích cách tiến h nh đ ng các phương pháp sơ chế sau đâ : cắt tỉa, lột vỏ, tách vỏ, làm sạch, xẻ đôi, ao
bột, r a, tẩm ướp, xiên, cắt và bảo quản
K9.
Mô tả phương pháp sơ chế v chế iến ph h p nhất cho từng loại hải sản vỏ cứng/giáp xác
K10.
Giải th ch cách ảo quản hải sản vỏ cứng/giáp xác đ đư c sơ chế một cách vệ sinh và an toàn để s dụng
u cầu của món ăn về chủng loại, khối
n liệu có vấn đề
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI
1. Các loại hải sản vỏ cứng/giáp xác:
Hàu
Cua biển/ cua sông
Tôm / tôm nhỏ
Tôm rồng
Tôm hùm
Tôm càng sông
Tôm càng (Scampi/Dublin bay prawns)
Vẹm
Điệp
Sò / ngao
Ốc
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
2. Các phương pháp sơ chế:
Cắt tỉa
Lột vỏ
Tách vỏ
Làm sạch
Xẻ đôi
Bao bột
R a nước
Tẩm ướp
Xiên
Cắt
Thái
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Thực hiện ít nhất với sáu loại hải sản vỏ cứng/giáp xác
2.
Thực hiện ít nhất bảy phương pháp sơ chế
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n phải đánh giá dựa trên quan sát trực tiếp h c viên thực hành.
Trường h p không có bằng chứng tự nhiên nào có sẵn, đánh giá vi n có thể đánh giá h c viên thông qua
câu hỏi vấn đáp v / hoặc qua báo cáo của người làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp chế biến cá/ Bếp trưởng
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HCC.CL2.10
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2