Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam - Đơn vị năng lực FPS2.5: Sơ chế nguyên liệu thịt để chế biến một số món thịt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.76 KB, 2 trang )

Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam

FPS2.5. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: SƠ CHẾ NGUYÊN LIÊ U THI T ĐỂ CHẾ BIẾN MỘT SỐ
MÓN THỊT

MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết tr ng

á trình ơ chế ng

n liệ thịt ể chế iến

ột số

ón thịt
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọ



P1.

ựa ch n l ại thịt v

P2.

iể

P3.

ịt và dụng cụ


ố lư ng áp ứng

tra chất lư ng thịt ể ả

Lựa ch n



ng the

áp ứng

cầ của
ng

cầ ti

ng các dụng cụ và thiết bị ể tiến h nh ơ chế thịt

ón ăn
ch ẩn ư c ề ra
ng cách

E2. Chuẩn bị nguyên liệu thịt và bảo quản
P4.

dụng

P5.


ng các dụng cụ và thiết ị ch từng công việc

Chuẩn bị thịt a ch

P6.



ản thịt

áp ứng

ng

cầ của

ơ chế sao cho vệ inh v an t

ón ăn
n ể s dụng sau này

YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.

Trình bày tỷ lệ phù h p thành phẩm thịt a

K2.

Giải thích cách kiểm soát khẩu phần ể hạn chế tối a l ng phí


K3.

N

K4.

Mô tả nh ng

K5.

Giải thích cách lựa ch n thịt
của ón ăn

K6.

Liệt

K7.

Giải thích nh ng việc cần làm nếu thịt ho c các nguyên liệu khác có vấn ề

K8.

Mô tả
ng các thiết bị, dụng cụ và lý do s dụng ch ng ể tiến h nh các phương pháp ơ chế a l c
xương, c t tỉa, cuốn, làm mềm, c t a xương ống, buộc dây, nhồi m / b c m , chia suất theo ịnh lư ng,
chia suất ch
ón ăn, c t lát, xay, nêm gia vị / tẩ ướp

K9.


Giải thích cách tiến h nh ơ chế thịt the
ng các phương pháp a l c xương, c t tỉa, cuốn, làm mềm, c t
a xương ống, buộc dây, nhồi m / b c m , chia suất the ịnh lư ng, chia suất ch
ón ăn, c t lát, xay,
nêm gia vị/ tẩ ướp

K10.

Nêu các phương pháp chuẩn bị v chế iến ph h p nhất ch các l ại thịt khác nhau

K11.

Giải thích cách ả

giá trị dinh dư ng của ng

n liệ thịt

c iểm chính của một số

nh ng iể

cần lư

ản thịt

ơ chế và cách thức s dụng chúng cho từng loại sản phẩm

ón thịt cơ ản


ng chủng l ại, th nh phần, chất lư ng v
về chất lư ng của thịt tươi thịt

ịnh lư ng áp ứng theo yêu cầu

thịt tr ng

ơ chế a ch vệ sinh và an toàn ể s dụng

ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI

1.

2.

Các loại thịt:


Thịt



Thịt tr ng - L n/ bê

- Bò/ cừu

Phương pháp ơ chế:



B xương



C t tỉa



Cuốn



Làm mềm



C t



Buộc dây

a xương ống

© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1



Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam


Nhồi m / B c m



Chia suất theo ịnh lư ng



Chia suất the



C t lát



Xay nh



Nêm gia vị/ tẩm ướp

ón ăn

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.


Thực hiện ít nhất với hai loại thịt

2.

Thực hiện ít nhất sáu phương pháp ơ chế

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n phải ánh giá dựa trên quan sát trực tiếp h c viên thực hành.
Trường h p không có bằng chứng tự nhiên nào có sẵn, ánh giá vi n có thể ánh giá người h c thông qua
câu h i vấn áp v
h c qua báo cáo của người làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp ơ chế thịt/ Bếp trưởng
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HCC.CL2.03

© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2



×