Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Thực trạng và giải pháp hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở huyện Đan Phượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.52 KB, 30 trang )

Bïi Ngäc L©m - Líp K17S- 10
ThÞ Ph¬ng Liªn

Gi¸o viªn híng dÉn : NguyÔn

MỤC LỤC
NỘI DUNG

TRANG

MỞ ĐẦU :

2

CHƯƠNG I : MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ - KHHGĐ

5

1. Một số khái niệm

5

2. Tình hình tỷ số giới tính khi sinh nước ta và thành phố Hà Nội

7

3. Sự cần thiết phải giảm mất cân bằng giới tinh khi sinh

8

CHƯƠNG II : THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ MẤT CÂN BẰNG GIỚI


TÍNH KHI SINH

11

1. Đặc điểm về kinh tế và xã hội ở huyện Đan Phượng

11

2. Thực trạng vấn đề mất cân bằng giới tính khi sinh

15

3. Nguyên nhân

18

3.1 Nguyễn nhân cơ bản

18

3.2 Nguyên nhân phụ trợ

19

3.3. Nguyên nhân trực tiếp

20

3.4. Nguyên nhân khác


21

CHƯƠNG III : MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM
GIẢM MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH

23

1. Các giải pháp hạn chế tình trạn mất cân bằng giới tính khi sinh

23

2. Một số giải pháp

23

2.1 Giải pháp cho nguyên nhân trực tiêp

24

2.2 Giải pháp cho nguyên nhân phụ trợ

25

2.3 Giải pháp cho nguyên nhân cơ bản và các nguyên nhân khác.

25

3 Một số kiến nghị và đề xuất

28


KẾT LUẬN

29

Trêng §TCB Lª Hång Phong

1


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

Lời nói đầu
Mt cõn bng gii tớnh khi sinh l vn dõn s xut hin Vit Nam t
nhng nm u ca th k XXI v ngy nay cng thu hỳt s quan tõm ca xó
hi. T s gii tớnh khi sinh c tớnh bng s bộ trai sinh ra sng so vi 100 bộ
gỏi snh ra sng trong cựng thi k (thng tớnh l 1 nm). T s ny giao ng
trong khong 13 -16 tr em trai so vi 100 tr em gỏi . T s ny nm ngoi
khong trờn m mt cõn bng gii tớnh khi sinh .
Kt qu iu tra dõn s cho thy, trong 10 nm qua mt cõn bng gii tớnh
khi sinh (GTKS) din ra vi tc nhanh, ngy cng lan rng v ó n mc
nghiờm trng. Mt cõn bng GTKS dn n tỡnh trng tha nam thiu n trong
tng lai, khụng ch nh hng n cuc sng cỏ nhõn, gia ỡnh , cỏc dũng tc
m cũn tr thnh tai ha i vi dõn tc v s phỏt trin bn vng ca t nc.
ng v Nh nc ta ó rt quan tõm v tng bc gia tng n lc kim
soỏt tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh. Phỏp lnh dõn sụ 2003 ó quy
nh cm chn oỏn v la chn gii tớnh thai nhi . Ngh inh 114/2006/N- CP

ngy 3/10/2006 quy nh x pht vi phm hnh chớnh v dõn s v tr em cng
ó quy nh c th cỏc hnh vi, vi phm v cỏc mc s pht cho cỏc hnh vi
chn oỏn v la chn gii tớnh thai nhi- nguyờn nhõn trc tip dn ti tỡnh trng
mt cõn bng gii tớnh khi sinh Cng lnh i hi ng ton quc ln th XI
thụng qua ó khng nh vic m bo cõn bng gii tớnh l mt nhim v quan
trng trong giai on ti. Trong thi gian qua, cỏc c quan chc nng ó trin
khai nhiu hot ng c th ngn nga v hn ch tỡnh trng ny. Tuy nhiờn
do tớnh cht khú khn v phc tp ca vic kim soỏt mt cõn bng GTKS trong
bi cnh mt xó hi chu nhiốu nh hng nng n ca cỏc giỏ tr nho giỏo, nhn
thc ca nhõn dõn cũn hn ch cỏc v phm v la chn gii tớnh thai nhi cú xu
hng lan rng, nhng can thip cha mnh, thiu ng b, nờn kt qu cũn
rt hn ch. Tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh vn cha c km ch,
tip tc tng .
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

2


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

T s gii tớnh Vit nam ng th 4 trờn th gii (thng kờ ca cc dõn
s). Thnh ph H ni tuy khụng nm trong 10 tnh ca c nc cú t l gii
tớnh mc cao. Song trong nhng nm gn õy H ni ó nm trong tỡnh trng
mt cõn bng gii tớnh khi sinh, trong ú cú huyn an phng. Theo s liu
thng kờ hng nm ca Trung tõm Dõn s KHHG huyn an phng thỡ t
s gii tớnh khi sinh t nm 2007 - 2011 luụn mc cao.
Xut phỏt t tỡnh hinh thc t a phng v nhng c s khoa hc ó

c khng nh. Nhm giảm thiểu tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi
sinh, lm rừ nhng nguyờn nhõn cú bin phỏp can thip. Tụi xin chn ti:
Thc trng v gii phỏp hn ch tỡnh trng mt cõn bng gii
tớnh khi sinh huyn an Phng lm tiu lun khoỏ hc lp Trung
cp Lý lun chớnh tr - hnh chớnh K17A -10 khúa 2010 -2012..
1. Mc tiờu v nhim v ca nghiờn cu ti
Nghiờn cu c s lý lun, c s thc tin v gii tớnh v mt cõn bng
gii tớnh. ỏnh giỏ thc trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh trờn a bn huyn
an phng. Tỡm hiu nguyờn nhõn mt cõn bng gii tớnh khi sinh. Hu qu
ca vic mt cõn bng gii tớnh khi sinh và đ sut mt s gii phỏp ngn chn
tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh.
2. i tng v phm vi nghiờn cu.
i tng v thi gian nghiờn cu:
S tr sinh ra trong thi gian t nm 2007 2011
a bn nghiờn cu: 16/16 xó, th trn ca huyn an Phng
3. Phng phỏp nghiờn cu v ngun thụng tin s liu.
Phng phỏp lun: vn dng nhng nguyờn lý, quan im, phng phỏp
lun v dõn s hc v quan im ca ng v Nh nc v gii tớnh, bỡnh ng gii.
Phng phỏp c th: s dng phng phỏp thu thp thụng tin, phng
phỏp phõn tớch, thng kờ so sỏnh lm sỏng t vn .

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

3


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn


Ngun d liu:
Kho d liu thụng tin ca Trung tõm dõn s KHHG huyn an phng.
Ban ch o Tng iu tra dõn s v nh Trung ng. Tng iu tra dõn
s v nh nm 2009. Kt qu ton b, NXB Thng kờ, H Ni, 6-2010).
Ti liu chuyờn ngnh ca Chi cc Dõn s - KHHG thnh ph H Ni.
4. Hn ch ca nghiờn cu ti ti.
Do kh nng v thi gian cú hn tụi ch cp cụng tỏc Dõn s - KHHG
m trng tõm l mt cõn bng gii tớnh khi sinh huyn an phng t nm
2007 tr li õy v a ra mt s gii phỏp khc phc.
Do thi gian cng nh kinh nghim lm cụng tỏc dõn s KHHG cũn hn
ch, nờn khi vit v trỡnh by khoỏ lun khụng th trỏnh khi nhng sai sút. Rt
mong c s quan tõm v úng gúp ý kin ca cỏc thy, cụ giỏo v tụi cú
thờm c nhng hiu bit v nhn thc thc t hn trong cụng tỏc ca mỡnh.

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

4


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

CHNG I : MT S VN Lí LUN V DN S - KHHG
1 Mt s khỏi nim :
1.1 Dõn s :
L tp hp ngi sinh sng trong mt quc gia, khu vc, vựng a lý,
vựng kinh t hoc mt n v hnh chớnh ti mt thi im nht nh.

1.2 K hoch húa gia ỡnh :
L s c gng cú ý thc ca cỏc cp v chng nhm iu chnh s con
mong mun v khong cỏch gia cỏc ln sinh. KHHG khụng ch l s dng
cỏc bin phỏp trỏnh thai ngoi ý mun m cũn l c gng ca cỏc cp v chng
him mun cú thai v sinh con .
1.3 T s gii tớnh chung: L s nam trờn 100 n trong mt khong thi
gian xỏc nh thng l mt nm ti mt quc gia, mt vựng hay mt tnh
1.4 T s gii tớnh khi sinh : (SRB)
T s gii tớnh khi sinh c tớnh bng s bộ trai sinh ra sng so vi 100
bộ gỏi snh ra sng trong cựng thi k (thng tớnh l 1 nm)
T s gii tớnh khi sinh mc cõn bng thụng thng t 103 -108
( c xỏc inh trờn mt phm vi lónh th rng ln
1.5 Mt cõn bng gii tớnh khi sinh
L s tr trai sinh ra cũn sng cao hn hoc thp hn ngng bỡnh thng
so vi 100 tr gỏi. Mt cõn bng gii tớnh khi sinh xy ra khi t s gii tớnh nam
khi sinh ln hn 108 hoc nh hn 103 so vi 100 tr n.
Theo quy c, t s gii tớnh khi sinh mt vựng/thnh ph t 110 tr lờn
l mt cõn bng gii tinh khi sinh (H Ni c nm 2006 l 110, 110 tr em
trai/100 tr em gỏi).
2- Tỡnh hỡnh t s gii tớnh khi sinh ca Vit Nam v thnh ph H Ni
* Vit Nam :
Vit Nam, mt cõn bng gii tớnh khi sinh mi xut hin mt s nm
gn õy, nhng nhanh chúng tr thnh vn xó hi bc xỳc do mt s c tớnh sau :
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

5


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên


Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

T s gii tớnh khi sinh ó mc cao, tng nhanh, ngy cng lan rng .
Theo kờt qu cỏc cuc iờu tra dõn s , trong mi nm qua t s GTKS tng
liờn tc t 107/100 ( nm 1999) lờn 11,2/100 nm 2010. c bit trong nhng
nm gn õy mi nm t s ny ó tng khong 1 im phn trm. cp
vựng nu nm 199 ch cú 3/8 vựng kinh t - xó hi cú MCBGT KS thỡ nm 2009
ch cũn duy nht tõy nguyờn khụng cú tỡnh trng ny, cao nht l ng bng sụng
hng 115.5. cp tnh nm 1999 cú 16 tnh, thnh ph cú t s GTKS t 110
tr lờn thỡ n nm 2009 con s ny tng lờn 35 tnh c bit l cao cỏc a
phng xung quanh cỏc thnh ph ln. Nhiu chuyờn gia d oỏn vi tc
ny, SRB cú th vt ngng 115 trong vũng vi nm ti. n nm 2035, nam
gii s nhiu hn ph n 10%.
Nm 2009 cú 10 trong tng s 63 tnh, thnh ph s mt cõn i t s gii
tớnh mc rt cao, t 115 n 130; Hng Yờn 130,7; Hi Dng 120,2; Bc
Ninh 119,4; Bc Giang 116,8; Nam nh 116,4; Hũa Bỡnh 116,3; Hi Phũng
115,3; Qung Ngói 115,1; Qung Ninh v Vnh Phỳc 115,0
T s gii tớnh khi sinh khỏc bit gia cỏc vựng trong c nc :
( Theo ngun : Ban ch o Tng iu tra dõn s v nh Trung ng. Tng iu tra dõn s v nh
nm 2009. Kt qu ton b, NXB Thng kờ, H Ni, 6-2010)

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

6


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên


Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

Mt cõn bng gii tớnh khi sinh xy ra ngay ln sinh th nht, c bit
cao ln sinh th 3 tr lờn . T s ny ó l 110.2 ln sinh th 1 v tng n
115.5 ln sinh th 3 tr lờn . trong khi ú t s ny l 109 ln sinh th 2 .
iu ú cho thy khỏt vng cú con trai l r mónh lit
Mt cõn bng gii tớnh khi sinh cao hn nhiu cỏc cp v chng trỡnh
hc vn cao, tỡnh trng kinh t khỏ gi. T s GTKS thp nht cỏc b m
khụng bit ch v tng dn theo hc vn, lờn n 114 cỏc b m cú trỡnh
cao ng tr lờn; 3 nhúm dõn c giu nht, t s gii tớnh khi sinh l 112,
trong khi ú nhúm dõn c nghốo nht l 105. Tỡnh trng ny cho thy vn
mt cõn bng gii tớnh khi sinh cú nguy c ngy cng lan rng trong cng ng.
* Thnh ph H Ni
T s gii tớnh khi sinh H ni cng tng nhanh t bin trong mt vi
nm tr li õy. Giai on 2001 -2005 , T s ny nm trong ngng bỡnh
thng l 107 thỡ t nm 2006 n nay , t l ny cú tc gia tng ỏng k .
Ti thi im nm 2005 -2007, t s ny H ni c l 110, H Tõy l 115.
Nm 2008, H Ni c l 112, H Tõy l 124 . Sau khi sỏt nhp H Ni v H
Tõy, t s gii tớnh khi sinh nm 2009 v 2010 ln lt l 118 v 117 , nm
trong 5 tnh,thnh ph cú t s gii tớnh khi sinh cao ng bng sng Hng v
cao th 7 so vi cỏc tnh thnh ph trong c nc .
Nm 2011, t s gii tớnh khi sinh l 116 , Trong ú cỏc qun/huyn :
ụng Anh, Phỳc th. Ba Vỡ, Thng Tớn, ng Hũa, Phỳ Xuyờn, cú t s gii
tớnh khi sinh trờn 125 tr em trai/100 tr em gỏi.
c bit TSGTKS ca H Ni 6 thỏng u nm 2011:
Nhúm 107: Ba ỡnh, Cu Giy, Long Biờn.
Nhúm >107 - 110: Thch Tht
Nhúm >110 115: Hai B Trng, Hon Kim, ng a, Thanh Trỡ, Sn
Tõy, Thanh Oai, Tõy H, Gia Lõm, Hong Mai.
Nhúm > 115- 120: Thanh Xuõn, Hoi c, H ụng, Mờ Linh, Chng M.

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

7


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

Nhúm > 120 130: T Liờm, Phỳc Th, Súc Sn, Phỳ Xuyờn, ụng Anh
Nhúm > 130: an Phng, Quc Oai, Thng Tớn, ng Hũa, M c, Ba Vỡ.
3. S cn thit phi gim mt cõn bng gii tinh khi sinh
Tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh nc ta dn ti nhng h ly
khú lng v xó hi, an ninh chớnh tr v trt t an ton xó hi. Theo kt qu
nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc nu tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh
nc ta khụng c khc phc kp thi thỡ sau 20 -30 nm na s cú t 2.3
-4.3 triu nam gii trng thnh khụng tỡm c ph n cựng trang la kt
hụn. V lõu di cú th dn n tỡnh trng mt cõn bng cung cu trong lc lng
lao ng n. Tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh s tỏc ng mnh m
n quy mụ dõn s khi dõn s n thuc on h ny gim mnh s dn n tỡnh
trng thiờu mt cỏch tng i s ph n trong tui sinh sn 15- 49. Chớnh
iu ny s lm mc sinh v quy mụ dõn s gim mnh hn, rt khú hi phc.
Theo cỏc nh nhõn khu hc vic la chn gii tớnh thai nhi s gõy nguy
hi cho c cu dõn s, dn n bt n trong xó hi. S khan him ph n s gõy
thờm ỏp lc cho h phi kt hụn sm, thm chớ phi la chn hoc ri vo tỡnh
trng sng c thõn. Gõy ra tỡnh trng gia tng dõn s quỏ nhanh do nhu cu cú
con trai, s phõn b dõn c gia cỏc vựng chờnh lch ln s xy ra tỡnh trng cú
ni thiu lao ng, cú ni li tha lao ng, t ú dn n s di dõn kộo v cỏc
tnh, thnh ph ln. S chờnh lch gii tớnh tr s sinh s dn n tỡnh trng

tha nam, thiu n, cựng vi xu hng ly chng ngoi nhiu tnh min Tõy,
nn buụn ph n sang Trung Quc cỏc tnh phớa Bc trong tng lai cú th
Vit Nam s phi ỏp dng mt gii phỏp tỡnh th c mt sụ nc ỏp dng ú
l kt hụn vi ngi nc ngoi hay (nhp khu cụ dõu). nhng xem ra khú bn
vng1 . Kộo theo vic gia tng ca ti phm buụn bỏn ph n, tr em gỏi hay ph
n kt hụn sm, thm chớ b hc gia chng v t nn mi dõm. S mt cõn
bng gii tớnh s lm thay i c cu dõn s trong lng lai; thiu ht ph n
tui lp gia ỡnh dn n mt t l nam gii s phi trỡ hoón vic xõy dng
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

8


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

gia ỡnh, c bit l nam gii nghốo, v th xó hi thp; cu trỳc gia ỡnh thay
i ỏng k (mt s nam gii cú th phi la chn hay ri vo tỡnh trng sng
c thõn); gia tng ti phm liờn quan n lm dng tỡnh dc; tỡnh trng khan
him ph n s cn tr vic nõng cao a v ca h trong xó hi.
i vi gia ỡnh: nh hng n sc kho ca ngi ph n do vic sinh
nhiu vo ỳng tui lao ng nờn c hi phỏt trin b b l. nh hng n
cỏc bộ gỏi do cỏc gia ỡnh ụng con gỏi hoc ch sinh ton cũn gỏi thỡ t tng
ca cỏc ụng b b m chỏn nn, cỏc bộ gỏi s khụng c chm súc y .
Gia tng bo lc gia ỡnh, bo lc vi ph n, ộp buc sinh con, buc phỏ
thai, ngc ói, rung b, a thờ, ngoi tỡnh, ly hụn.
i vi xó hi: Mt cõn bng gii tớnh khi sinh s gõy ra nhng khú khn
thỏch thc mi ũi hi chng trỡnh DS KHHG phi quan tõm, gii quyt

trong thi gian di, tng ỏng k ngun ngõn sỏch, nhõn lc gii quyt vn
ny. Bờn cnh ú s gia tng ti phm liờn quan n tỡnh dc, tỡnh trng buụn
bỏn ph n, tr em gỏi v mi dõm.


1

Theo thng kờ ca b t phỏp, t nm 1998 n 31.12.2010 ó cú 294.280 ph n Vit Nam kt hụn vi

ngi nc ngoi, nhiu nht Trung Quc, Hn Quc, trong ú Hn Quc khong 35.000, i Loan 85.000.
Khong 3/4 s cụ dõu i ly chng nc ngoi xut thõn t nhng gia ỡnh cú 5 con tr lờn, cú hon cnh kinh
t khú khn, thiu vic lm, trỡnh hc vn thp, thm chớ cha bit ch. 100% cụ dõu ly chng hn mỡnh 10
tui, trong ú cú 15% hn mỡnh t 20-30 tui .
Do hu qu ca chin tranh nờn vo nhng nm 1990 tr v trc , t s gii tớnh ca nhúm dõn s trong
tui sinh khỏ thp ( hin tng tha n, thiu nam) nờm Vit Nam mi cú kh nng xut khu cụ dõu. Hin
nay , t s gii tớnh ca nhúm dõn s trong tui sinh ó tr lờn cõn bng vỡ vy Vit Nam khú cú kh nng
Xut khu cụ dõu v trong tng lai chỳng ta s tớnh n vic nhp khu cụ dõu Ngay trong trng hp ú,
nhng nc xung quanh chỳng ta li khụng cú kh nng xut khu cụ dõu cho chỳng ta nhp

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

9


Bïi Ngäc L©m - Líp K17S- 10
ThÞ Ph¬ng Liªn

Gi¸o viªn híng dÉn : NguyÔn

Tóm lại, tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh đang là vấn đề thách

thức trong công tác DS – KHHGĐ của nhiều địa phương. Nếu không có những
biện pháp để giải quyết vần đề này thì sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng, ảnh
hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế, đời sống, xã hội của nhân dân
Giảm nhanh tốc độ gia tăng mất cân bằng GTKS, tiên tới đưa tỷ số này
trở lại mức cân bằng tự nhiên càng sớm càng tốt bằng hệ thống các giải pháp
đồng bộ; quyết liệt, trên cơ sở huy động rộng rãi các lực lượng xã hội tham gia
nhằm hạn chế giảm thiểu các hệ lụy do mất cân bằng GTKS trong tương lai là
nột đòi hỏi cấp thiết.

Trêng §TCB Lª Hång Phong

10


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

CHNG II :
THC TRNG VN MT CN BNG GII TNH KHI SINH
1- c im v kinh t v xó hi huyn an Phng
a ) iu kin t nhiờn
an Phng l mt huyn ca thnh ph H Ni, nm phớa tõy bc
trung tõm thnh ph H Ni, ti khong gia ca trc ng quc l 32 t trung
tõm H Ni i Sn Tõy.
Phớa ụng giỏp cỏc huyn ụng Anh (ranh gii t nhiờn l sụng Hng) v
T Liờm; Phớa nam giỏp huyn Hoi c; Phớa tõy giỏp huyn Phỳc Th; Phớa
bc giỏp huyn Mờ Linh (ranh gii t nhiờn l sụng Hng).
V trớ: phớa Tõy Bc trung tõm H Ni.

Din tớch: 76,74 km ton huyn cú 01 th trn v 15 xó,
S dõn: 151.397 ngi, Mt : 1940 ngi/km
Thnh phn dõn tc: Ch yu l Kinh
an Phng l huyn cú din tớch t nhiờn nh nht so vi cỏc huyn
trong tnh nhng li cú mt dõn s cao v cú li th ca mt huyn ven ụ.
b) iu kin kinh t xó hi.
Huyn Đan Phợng cỏch trung tõm H Ni 22 km trờn quc l 32, gn
sụng ỏy, l v trớ thun li cho an Phng trong vic giao lu, trao i hng
hoỏ vi cỏc vựng min lõn cn.
an Phng l huyn cú din tớch t nhiờn nh nht so vi cỏc huyn
trong tnh. Nhng vi li th ca mt huyn ven ụ nht cn th, nh cn
giang, nhng nm qua, an Phng khụng ngng tn dng, phỏt huy ti a
nhng tim nng, th mnh ny cho phỏt trin kinh t - xó hi. Tc tng
trng kinh t khỏ cao (13,3%/nm, mc tng bỡnh quõn ca tnh l 9,8%/nm),
c cu kinh t chuyn dch ngy cng hp lý v ton din, i sng ca ngi
dõn c ci thin rừ rt.

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

11


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

Huyn an Phng l mt vựng t nụng nghip vi li th l khớ hu ụn
ho, rung vn phỡ nhiờu, cú truyn thng sn xut nụng nghip vi trỡnh
thõm canh cao. Nhng nm gn õy, huyn ó cú xu hng gim din tớch t

lỳa chuyn sang phỏt trin trang tri, vn tri, vn rung, dnh qu t cho
sn xut cụng nghip, tiu th cụng nghip, thng mi v dch v. Mc dự din
tớch t cú gim nhng nng sut v sn lng luụn n nh, giỏ tr sn xut trờn
mt n v din tớch khụng ngng tng lờn. Hin nay, õy l mt trong nhng
a phng cung cp rau, qu cho th trng H Ni v cỏc th trng lõn cn,
mang li giỏ tr kinh t cao cho ngi dõn.
an Phng cng ó xõy dng c cỏc vựng sn xut cõy con tp trung
nh vựng sn xut lỳa cht lng cao an Phng, Song Phng; vựng sn xut
rau Phng ỡnh, an Phng; vựng trng ngụ ngt Song Phng, Trung Chõu;
vựng trng da chut Phng ỡnh; vựng trng cõy n qu Thng M, Phng ỡnh
Huyn an Phng cng l vựng t bói v cú din tớch ng c ln nờn
thớch hp cho ngnh chn nuụi. Mụ hỡnh chn nuụi rung - vn - tri ngy cng
phỏt trin trờn a bn, cho thu nhp t 50 -100 triu ng/ha, thm chớ cú vựng
lờn n 300 triu ng/ha.
an Phng cng l a phng phỏt trin mnh v cụng nghip, thng
mi v dch v, vi tc phỏt trin gn 30%/nm, tp trung vo cỏc ngnh ch
bin lõm sn, thc phm, ung, dt may v sn xut vt liu xõy dng.
y mnh hn na vic phỏt trin cụng nghip, an Phng ó v ang tớch cc
trin khai xõy dng cỏc cm, im cụng nghip: Cm cụng nghip Tõn Lp,
cm cụng nghip th trn Phựng, im cụng nghip an Phng, Phng ỡnh,
Liờn H, Liờn Trung, Tõn Hi
H thng giỏo dc v o to
Quy mụ mng li trng lp ngy cng phỏt trin, c s vt cht, trang
thit b trng hc c tng cng, trỡnh t chun ca i ng giỏo viờn
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

12


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10

Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

ngy cng tng. Ton huyn cú 19 trng cp I, 17 trng cp II, 3 trng cp
III, 01 trung tõm giỏo dc thng xuyờn
H thng vn hoỏ thụng tin
an Phng cng l vựng t cú nhiu thnh tu trong cỏc hot ng vn
hoỏ - xó hi. Cht lng giỏo dc ton din, i tr v mi nhn c nõng lờn.
Cụng tỏc chm súc sc khe cng ng c quan tõm ỳng mc. i sng vn
húa tinh thn ca nhõn dõn ngy cng c ci thin. Ton huyn cú 13 im
bu in vn húa. Nhiu nh vn húa thụn, cm dõn c c thnh lp, duy trỡ
hot ng hiu qu ca cỏc t sỏch, ỏp ng nhu cu tỡm hiu, nõng cao kin
thc ca nhõn dõn. Huyn cú 7 lng, khu ph, c quan, n v vn húa, hn 70%
s h t tiờu chun gia ỡnh vn hoỏ.
H thng y t.
H thng y t c cng c v hon thin t huyn n c s bao gm:
01 Phũng y t huyn; 01 Bnh vin a khoa ; 01 trung tõm y t huyn; 01
trung tõm dõn s KHHG; 02 Phũng khỏm khu vc; 16 trm y t xó, th trn
c im cụng tỏc DS-KHHG huyn an Phng
Huyn an phng cú din tớch t nhiờn l 76,74 Km 2 , cú quc l 32
chy qua, Phớa ụng giỏp cỏc huyn ụng Anh (ranh gii t nhiờn l sụng Hng)
v T Liờm.
Phớa nam giỏp huyn Hoi c. Phớa tõy giỏp huyn Phỳc Th. Phớa bc
giỏp huyn Mờ Linh (ranh gii t nhiờn l sụng Hng). Cú 6 xó nm ven dc
Sụng Hng. Ton huyn cú 15 xó v 01 th trn vi 37.508 h, 151.397 nhõn
khu. Mt dõn s l 1.940 ngi/km2. L a phng cú mt dõn s cao,
i sng nhõn dõn tng i n nh vi ngh thun nụng l chớnh.
Hin nay thc hin ch trng chuyn i c cu kinh t nụng nghip v
phỏt trin nụng thụn vi li th l huyn gn trung tõm thnh ph, trờn a bn

huyn hỡnh thnh nhiu cm im cụng nghip thu hỳt d ỏn ca cỏc doanh

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

13


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

nghip vo u t, to iu kin cho hng nghỡn lao ng cú mc thu nhp n
nh. Tuy nhiờn õy cng l vn mi ny sinh trong cụng tỏc DS-KHHG.
Vi c thự l mt vựng quờ thun nụng cũn nhiu nh hng ca phong
tc, tp quỏn cú t lõu i ca ngi dõn nụng thụn, t tng trng nam kinh
n, ni dừi tụng ng vn cũn n sõu vo tim thc ngi dõn. Dõn s c
hc tng nhanh do thu hỳt lao ng n t cỏc cm, im, khu cụng nghip. Mc
dự gp rt nhiu khú khn song di s lónh o, ch o ca Huyn y HND- UBND huyn trong nhng nm qua cỏn b v nhõn dõn trong huyn ó
n lc phn u, khc phc, tớch cc ch ng khai thỏc mi tim nng, th
mnh ca huyn.
Cp y ng, chớnh quyn, cỏc ban, ngnh v on th t huyn n c
s ó nhn thc c ý ngha ln lao ca cụng tỏc Dõn s - k hoch húa gia
ỡnh i vi quỏ trỡnh phỏt trin kinh t - xó hi; i vi chin lc phỏt trin
con ngi ca ng v nh nc ta. ng thi cng nhn thc c tớnh cht
khú khn, phc tp v lõu di ca cụng tỏc ny. T ú xỏc nh c trỏch
nhim v vai trũ lónh o, ch o ton din cụng tỏc Dõn s - k hoch húa gia
ỡnh; coi ú l mt ni dung quan trng trong chng trỡnh, k hoch hot ng
thng xuyờn. Trung tõm Dõn s - k hoch húa gia ỡnh huyn vi chc nng
v nhim v ca mỡnh ó ch ng tham mu cho y ban nhõn dõn huyn ban

hnh cỏc chng trỡnh, k hoch, vn bn ch o v cụng tỏc Dõn s - k
hoch húa gia ỡnh trong tỡnh hỡnh mi.
Bờn cnh nhng thun li c bn nờu trờn, cụng tỏc Dõn s - k hoch húa
gia ỡnh ca huyn an Phng cng i mt vi nhiu khú khn, thỏch thc.
an Phng l huyn cú mt dõn s cao. S ph n trong tui sinh
ln. T s gii tớnh khi sinh luụn mc cao (nm 2009 l 125 bộ trai/100 bộ
gỏi, nm 2010 l 114 bộ trai/100 bộ gỏi, năm 2011là 122.6 bé trai/100
bộ gỏi)

Kinh phớ u t cho cụng tỏc Dõn s - k hoch húa gia ỡnh cũn

hn ch. iu kin c s vt cht m bo cho cỏc hot ng dch v k thut
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

14


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

ang xõy dng cha c n nh, i ng cỏn b lm cụng tỏc Dõn s ti cỏc
xó, th trn cha c kin ton nờn cụng tỏc thụng tin giỏo dc tuyờn truyn
cha c sõu rng, cht lng dch v k hoch húa gia ỡnh cũn nhiu bt cp,
nhn thc ca mt s b phn cỏn b, ng viờn, nhõn dõn v cụng tỏc Dõn s k hoch húa gia ỡnh cũn hn ch, tỡnh hỡnh ny nu khụng c khc phc kp
thi s nh hng ln n s phỏt trin kinh t -xó hi trờn a bn huyn trong thi
gian ti.
2. Thc trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh ca huyn an Phng giai
on t nm 2007- 2011.

2.1. T s gii tớnh tr em khi sinh ca huyn an Phng giai on
t nm 2007- 2011.
Theo nguồn s liu thng kờ hng nm ca huyn an Phng s mt
cõn bng t s gii tớnh khi sinh giai on 2007- 2011 nh sau:
Biu 01: T s gii tớnh tr em khi sinh huyn an Phng giai on
2007-2011.
Cỏc ch tiờu Nm 2007

Nm 2008

Nm

Nm

2009

2010

Nm 2011

Tng s sinh

2652

2571

2757

2691


2669

S tr gỏi

1200

1148

1221

1257

1199

S tr trai

1452

1423

1536

1434

1470

T l SRB

121


124

125

114

122.6

( Ngun s liu ca Trung tõm DS-KHHG huyn an Phng )

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

15


Bïi Ngäc L©m - Líp K17S- 10
ThÞ Ph¬ng Liªn

Gi¸o viªn híng dÉn : NguyÔn

Biểu đồ 01: Số sinh theo giới các năm từ 2007- 2011

Nhìn vào biểu đồ ta thấy tỷ số giới tính trẻ em khi sinh tính qua các năm
từ năm 2007 -2011luôn ở mức cao, năm 2007 là 121 bé trai/100 bé gái, năm
2008 là 124 bé trai/100 bé gái, năm 2009 là 125 bé trai/100 bé gái, năm 2010 thì
đột ngột giảm xuống là 114 bé trai/100 bé gái những đến năm 2011 thì lại tăng
cao trở lại là 122.6 bé trai/100 bé gái, Qua hệ thống thu thập thông tin số liệu
của ngành cho thấy thực trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở huyện Đan
Trêng §TCB Lª Hång Phong


16


Bïi Ngäc L©m - Líp K17S- 10
ThÞ Ph¬ng Liªn

Gi¸o viªn híng dÉn : NguyÔn

Phượng đang ở mức báo động và đã vượt xa mức bình quân của thành phố Hà
Nội là năm 2011là 116 .
2.2. Tỷ số giới tính khi sinh ở trẻ em là con thứ 3 trở lên giai đoạn 2007 -2011.
Biểu 02:Tỷ số giới tính khi sinh ở trẻ em là con thứ 3 trở lên giai đoạn
2007 -2011.
Các chỉ tiêu
Số con thứ 3 trở lên
sinh ra
Trong đó

Nam


Tỷ số giới tính

Năm

Năm

Năm

Năm


Năm

2007

2008

2009

2010

2011

388

358

356

365

379

229

212

210

217


229

159

146

146

148

150

144

145

144

147

152

( Nguồn số liệu của Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Đan Phượng )

Nhìn vào số liệu biểu 2 ta có thể thấy tình trạng mất cân bằng tỷ số giới
tính khi sinh ở trẻ em là con thứ 3 trở lên đang ở mức báo động. Năm 2007 tỷ số
giới tính khi sinh của trẻ em là con thứ 3 trở lên là là 144 trẻ trai/100 trẻ gái,
năm 2008 là 145 trẻ trai/100 trẻ gái, năm 2009 là 144 trẻ trai/100 trẻ gái và đến
năm 2010 tỷ lệ này là 147 trẻ trai/100 trẻ gái. Qua đây chúng ta có thể thấy thêm

một lần nữa mất cân bằng giới tính khi sinh không những xảy ra ngay ở lần sinh
thứ nhất, mà đặc biệt cao ở lần sinh thứ 3 trở lên . Tỷ số lần sinh thứ 3 trở lên
giao động từ 144 -152. Trong khi đó tỷ số trung bình ở cả 3 lần sinh ở huyện chỉ
là 122. Điều đó cho tình trạng mất cân bằng giới tính đang diễn ra hết sức mạnh
liệt và nhanh chóng .

Trêng §TCB Lª Hång Phong

17


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

3. Nguyờn nhõn ca tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh.
Nguyờn nhõn ca tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh huyn an
Phng núi riờng cng nh ton thnh ph H Ni hay c nc núi chung u
cú chung mt s nguyờn nhõn chớnh sau :
a) Nhúm nguyờn nhõn c bn
Vit Nam cng nh mt s nc chõu , chớnh t tng nho giỏo
truyn thng, ni dừi tụng ng , ó lm tõm lý a thớch con trai tr lờn
mónh lit t khi chun b kt hụn, nh trai phi ch ng, ngay trờn thip mi
ỏm ci, phong ch trang trớ cng thng ly tờn nh trai trc. Ngi chng
thng l ch h gia ỡnh, cú quyn quyt nh cỏc cụng vic ln. Quan nim cú
con trai mi l cú con Nht nam vit hu, thp n vit vụ khụng cú con trai
l tuyt t, n khi cú con, phi theo h b. Khi cha m cht con trai c ng
trc, con gỏi ng sau, chỏu trai mi c bờ bỏt hng ụng b, con trai mi
c vo ni tha t, úng gúp gi t tiờn,.. tt c ó n sõu vo tim thc mi

cỏ nhõn, cỏc cp v chng , gia ỡnh, dũng h v vn cũn ng tr trong hu ht
ngi dõn t ú to nờn ỏp lc nht thit phi cú con trai vn cũn tn ti s
ụng dõn. c bit l vựng nụng thụn, vựng sõu, vựng xa, vựng chm phỏt trin
kinh t, xó hi thỡ t tng ny cng n sõu trong suy ngh ca nhng ngi dõn
, và đa số những ngời thích sinh con trai thì thờng có hai
đến 3 con gái trở lên , khi đó thì ham muốn có đợc con trai
( cái khó), mà mình có thể làm đợc càng tăng lên, nhân lên
và phải đẻ bằng đợc con trai . Cng cú nhiu ph n cỏc vựng nụng
thụn khụng cú kh nng tip cn dch v chn oỏn gii tớnh thai nhi sm, nờn
vụ t sinh tip con th 4, th 5 cho n khi cú con trai mi chu dng. T tng
trng nam khinh n cũn xut hin c trong suy ngh ca nhng ngi l
ng viờn, cỏn b nh nc, nhng ngi ang sinh sng nhng thnh ph
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

18


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

ln H c tỡnh hiu sai tinh thn ca Phỏp lnh dõn s: Cỏc cp v chng cú
quyn quyt nh s con v thi im sinh con (iu 10) v iu 4 ca Phỏp
lnh Dõn s quy nh nờn sinh ớt con nhng khụng núi rừ s lng l bao nhiờu.
Vỡ th, nhiu cp v chng mun cú con trai hoc thớch cú nhiu con nờn dự ó
cú np, cú t vn tip tc sinh thờm con.
b) Nguyờn nhõn ph tr:
Hin nay an phng núi riờng v c nc núi chung cỏc ngnh sn
xut nụng, lõm, ng nghip, th cụng nghip l ch yu vỡ vy cn rt nhiu lao

ng nam gii, C hi tỡm kim vic lm v thu nhp ca nam gii thng d
hn v thu nhp cao hn n gii vỡ th cỏc gia ỡnh thớch con trai nhiu hn con
gỏi. Hn na, cỏc bc cha m thng khụng cú tớch lu dnh, nờn khi ht kh
nng lao ng cuc sng hon ton ph thuc vo cỏc con. H ch yu sng
cựng con trai vỡ con gỏi i ly chng.
Ngoi ra, h thng an sinh xó hi cho ngi cao tui cha phỏt trin. Khi
v gi, ai cng lo lng cho tng lai v bt an nu khụng cú con trai. 70% dõn s
ang sng nụng thụn, khụng cú lng hu hay tr cp xó hi. "Chớnh vỡ vy
con trai va l tr ct v tinh thn va l tr ct v kinh t cho c gia ỡnh .
a chung con trai ó n sõu vo tim thc ca mi cỏ nhõn, gia ỡnh v tr
thnh mt phn ca nn vn húa truyn thng Vit Nam núi chung v an
phng núi riờng.
Do ỏp lc gim sinh, mi cp v chng ch c sinh t 1 -2 con, nhng
cỏc cp v chng li mong mun s con ú phi cú con trai do ú h s dng
cỏc dch v la chn gii tớnh thai nhi l mt cu cỏnh ỏp ng c c 2
mc tiờu trờn.
Do chớnh sỏch u tiờn i vi n gii cha c tha ỏng .
c) Nguyờn nhõn trc tip :
Lm dng tin b khoa hc cụng ngh c bit l trong lnh vc y t
thc hin la chn gii tớnh thai nhi nh : p dng ngay t trc lỳc cú thai
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

19


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn


(ch n ung, chn ngy phúng noón,..): Trong lỳc th thai (chn thi im
phúng noón, chn phng phỏp th tinh, lc ra tinh trựng chn tinh trựng
mang nhim sc th Y,..) hoc khi ó cú thai ( s dng siờu õm, chun oỏn gii
tớnh thai nhi bng mỏy siờu õm 3 chiu, 4 chiu ó giỳp cho vic chun oỏn
gii tớnh ca thai nhi mt cỏch chớnh xỏc trong vũng 3 thỏng u, bt mch, chc
hỳt dch i). Cựng vi ú l nhng thnh tu v k thut no phỏ thai, hỳt thai
hin i, an ton. Trong khi cỏc c s y t nh nc v t nhõn phỏt trin, ng
thi cỏc th tc phỏ b thai nhi thun tin ó giỳp cho cỏc cp v chng d dng
phỏ b thai nhi khụng t yờu cu gii tớnh m h mong mun.Vic phỏt hin v x lý
nhng trng hp chn oỏn thai nhi mc du hin tng ny din ra khỏ ph
bin v rt tinh vi 2. Mt dự hin nay nc ta cho phộp phỏ thai khụng cn bt c
iu kin rng buc no, mc dự nc ta ó cú phỏp lnh, Ngh nh, vn bn
liờn quan n vic la chn gii tớnh thai nhi 3, nhng tỡnh hỡnh mt cõn bng
gii tớnh khi sinh vn cha kh quan.


1

Kt qu iu tra bin ng dõn s ngy 1 thỏng 4 nm 2010 cho thy 75.2% ph n 15 -49

tui sinh con trong 24 thỏng trc iu tra cú bit gii tớnh thai nhi . Trong ú 99% bit qua siờu õm;
83% bit tui thai t 15 -28 tun .
2

Nm 2003, y ban thng v quc hi khúa XI ó ban hnh phỏp lnh dõn s; Chớnh ph

ban hnh Ngh nh s 104/N- CP ngy 16/9/2003 quy nh chi tit v hng dn thi hnh mt s
iu ca Phỏp lnh Dõn s; Ngh inh 114/2006/N- CP ngy 3/10/2006 quy nh x pht vi phm
hnh chớnh v dõn s v tr em v gn õy Quc hi ó ban hnh Lut Bỡnh ng gii ngy
29/11/2006; Chớnh ph ban hnh chin lc quc gia v Bỡnh ng gii giai on 2011- 2020 u ó

quy nh nghiờm cm cỏc hnh vi la chn gii tớnh thai nhi. B y t ó ban hnh vn bn s

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

20


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

3121/BYT BMTE ngy 21/5/2009 v vic nghiờm cm lm dng k thut cao la chn gii tớnh
thai nhi v hng nm u cú hng dn cỏc quy nh v nghiờm cm cỏc hnh vi la chn gii tớnh
thai nhi v can thip lm gim tỡnh trng mt cõn bng GTKS .

d) Nguyờn nhõn khỏc
Ngoi ra, cũn cú nguyờn nhõn khỏc l vic h thng y ban dõn s - Gia
ỡnh tr em cỏc tnh b gii th v sỏp nhp cựng vi ngnh y t khin vic tuyờn
truyn, vn ng k hoch húa gia ỡnh kộm hiu qu; Sinh con do tin n nm
tt, nm pMt nguyờn nhõn na ú l s ph n trong tui sinh 14 49 tui tng nhanh. Nu nh vo nm 1989 ch cú 17 triu ch em bc vo
tui sinh thỡ 10 nm sau, con s ny ó l 22 triu, c bit vo nm 2009 l
26 triu. Nh vy cú ngha c 2 ph n bc vo tui sinh mi cú mt
ngi ra khi tui ny. Mt khỏc ti mc 1 iu 4 Lut Bo v sc khe nhõn
dõn hin nay cho phộp ph n c no, phỏ thai theo nguyn vng. iu kin
no, phỏ thai cũn n gin, thai ph ch cn sc khe v khụng cú chng ch
nh. iu ny khin cỏc gia ỡnh ó phỏ b thai nu gii tớnh ca thai nhi khụng
ỳng ý mun ca gia ỡnh. Tỡnh trng bo lc gia ỡnh, vai trũ ca ph n trong
gia ỡnh v trong xó hi cha c quan tõm, s bt bỡnh ng gii cng l mt
trong nhng nguyờn nhõn dn n tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh.

Thờm vo ú l tỡnh trang nhn thc v v trớ, vai trũ cụng tỏc Dõn s KHHG ca mt s cỏn b v cp y ng, chớnh quyn cũn hn ch, cha
nhn thc y tớnh khú khn phc tp ca cụng tỏc DS KHHG trong s
phỏt trin kinh t, vn húa, xó hi ca huyn . mt s xó , s quan tõm ch o
ca cp y ng, chớnh quyn cha thng xuyờn, thiu c th, cú ni cũn cú
tỡnh trng giao khoỏn cho cỏn b Dõn s hoc tha món, ch quan vi nhng
thnh tớch ó t c trong nm trc, dn ti ni lng ch o, u t
T chc b mỏy khụng n nh, Ban ch o dõn s cỏc xó cú nhiu thay
i . i ng cỏn b Dõn s xó hu ht l mi , tui cũn tr cha cú kinh nghim

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

21


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

trong cụng vic do vy yu trong vic tham mu cha phỏt huy ht s phi kt
hp ca cỏc ban ngnh on th .
Kinh phớ u t cho cụng tỏc DS KHHG cha ỏp ng yờu cu, do ú
ó nh hng n cụng tỏc qun lý iu hnh theo chng trỡnh mc tiờu ca
cụng tỏc DS KHHG. Vic quan tõm ch o v u t ngun lc cho cụng tỏc
DS- KHHG nhiu ni cũn hn ch cha tng xng vi yờu cu ca thc t.
Ngoi ra i sng ca ngi dõn ngy cng cao, nhiu gia ỡnh khụng
ngi sinh con th ba, thm chớ cũn chp nhn chu pht cú c Con trai,
trong ú khụng ớt gia ỡnh l cỏn b, ng viờn, lónh o ch cht cỏc n v,
cỏc ngnh ca huyn. S khụng gng mu ca mt b phõn cỏn b ó nh
hng khụng nh n hiu qu tuyờn truyn cụng tỏc DS-KHHG

S qun lý ca nh nc v vn la chn gii tớnh khi sinh cũn nhiu
bt cp, cha cú gii phỏp hu hiu gii quyt vn mt cõn bng gii tớnh.
Bờn cnh ú chớnh sỏch xó hi hoỏ y t ang c trin khai thc hin, cỏc c s
y t t nhõn ngy cng phỏt trin. Trong khi s qun lý nh nc i vi cỏc c
s ny cũn nhiu hn ch v nhiu vn cn phi bn phỏt huy ỳng hiu
qu v hn ch ti a nh hng tiờu cc ca vn ny.
Chớnh sỏch gim sinh (mi cp v chũng ch c sinh 1 hoc 2 con)
ang c trin khai rng rói trờn c nc, nhng chỳng ta l mt nc nụng
nghip nh hng ca t tng nho giỏo rt ln nờn vai trũ ca ngi n ụng
trong cỏc gia ỡnh v trong dũng h l ht sc quan trng. Nhng khi thc hin
k hoch hoỏ gia ỡnh thỡ nam gii cha tht s vo cuc v ch tp trung vo
ph n, ng thi khi thc hin chớnh sỏch dõn s thỡ mt s b phn ngi dõn
lao ng t do thc hin khụng trit .
.

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

22


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

CHNG III :
MT S GII PHP V KIN NGH NHM HN CH TèNH TRNG
MT CN BNG GII TNH KHI SINH HUYN AN PHNG
1. Các gii phỏp hn ch tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh
gim tỡnh trng mt cõn bng gii tớnh khi sinh, chỳng ta phi tin

hnh ng b cỏc gii phỏp x lý c 3 nhúm nguyờn nhõn ó nờu trờn :
a) gii quyt nhúm nguyờn nhõn th 3 ( nguyờn nhõn trc tip)
Cn tng cng hon thin v thc thi chớnh sỏch phỏp lut liờn quan n
gii v gii tớnh khi sinh.
Nc ta cho phộp phỏ thai khụng cn bt c iu kin rng buc no. Do
ú trong thi gian ti chỳng ta cn phi ngh ch cho phộp phỏ thai cú iu
kin ( vỡ lý do bnh tt ca ngi m hoc thai nhi hoc cú thai ngoi ý mun ).
Cn tng cng cụng tỏc kim tra, thanh tra, ỏnh giỏ tỡnh trng thc hin phỏp
lut dõn s, SKSS, phỏt hin v x lý kp thi cỏc trng hp ng viờn cỏn b,
cụng chc vi phm chớnh sỏch Dõn s - KHHG theo quy nh nhm tng
cng giỏo dc thuyt phc qun chỳng nhõn dõn, c bit l kim tra, thanh tra,
x lý cỏc t chc cỏ nhõn lm chn oỏn v la chn gii tớnh thai nhi; nõng cao
vai trũ giỏm sỏt ca cng ng trong vic thc hin chớnh sỏch, phỏp lut. Tng
cng cụng tỏc kim tra, thanh tra i ci cỏc c s y t. Cỏc c quan cú thm
quyn khi cp giy phộp hnh ngh cho cỏc c s y t t nhõn phi yờu cu c
s cam kt thc hin nghiờm tỳc cỏc quy nh v chuyờn mụn cng nh cam kt
khụng s dng cỏc phng phỏp v cung cp dch v no phỏ thai vỡ lý do gii tớnh.
Vic tuyờn truyn cn tp trung nhiu vo i tng chun b cú thai thỡ
s hiu qu cao hn ch tp trung vo cỏc dch v y t v cỏc i tng ang cú thai.
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

23


Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

Cú ch ti x lý nghiờm nhng trng hp vi phm siờu õm cụng b gii

tớnh thai nhi cỏc c s y t. Bờn cnh ú, cỏc cp, cỏc ngnh cng cn cú ch
ti x lý mnh hn na i vi nhng cỏn b, ng viờn vi phm quy ch ny.
Cỏc a phng cng cn gn cụng tỏc dõn s vi cỏc tiờu chớ xõy dng lng vn
hoỏ, gia ỡnh vn hoỏ, xõy dng cõu lc b bỡnh ng gii, gia ỡnh khụng sinh
con th 3. c bit cn s vo cuc ca cỏc cp, cỏc ngnh v phi coi õy l
nhim v chung ca ton xó hi.
b ) gii quyt nhúm nguyờn nhõn th 2 ( nguyờn nhõn ph tr)
Nguyờn nhõn ny i hi phi cú s u t v kinh phớ ca nh nc núi
chung rt nhiu m cha thc hin c trong thi gian qua .
Theo Tng cc Dõn s - KHHG : Trung quc ó ỏp dng cỏc bin phỏp
ht sc quyt lit, thm chớ l h khc nhng t s gii tớnh khi sinh vn tip tc
tng cao phi chng do chớnh sỏch 1 con ri ca ho(?). Hn Quc ch thnh
cụng khi a ch sụ gii tớnh khi sinh tr v mc bỡnh thng khi h t b hn
chớnh sỏch gim sinh, chuyn sang giai on khuyn sớnh.
Vit Nam cha th phỏ b chớnh sỏch gim sinh vỡ vn cũn 28 tnh thnh
ph cha t MSTT, ngi dõn vn mong mun cú nhiu con. (2006: 90% ph
n cú 1 con mun cú 3 con v sinh thờ m con, 61% ph n cú 2 con mun sinh
thờm con, 50% ph n cú 3 con mun sinh thờm con).
Nh vy vic kim soỏt mc sinh phi ht sc linh hot, giai on ny
i vi nguyờn nhõn ph tr chỳng ta cha cú gii phỏp hnh ng ngay .
c ) gii quyt nhúm nguyờn nhõn th 1 ( nguyờn nhõn c bn) v
nguyờn nhõn khỏc :
i vi c nc
Cn phi cú s cam kt chớnh tr mnh m (tng cng s lónh o ca
ng, s ch o, iu hnh ca chớnh ph v chớnh quyn cỏc cp) cn cú s
chung tay, gúp sc ca nhiu ngnh, nhiốu cp v hn na, cn phi cú 1 c
quan chuyờn trỏch sc mnh iu phi cỏc hot ng.
Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

24



Bùi Ngọc Lâm - Lớp K17S- 10
Thị Phơng Liên

Giáo viên hớng dẫn : Nguyễn

i vi huyn an phng núi riờng .
Ta bit rng tỡnh trng mt cõn bng gii tinh khi sinh nguyờn nhõn chớnh xy
ra l do ý thc ca ngi dõn , khi m s lng ln ngi dõn vn ngh con trai l
tt hn con gỏi, thỡ tỡnh trng ny vn tip tc sy ra. Do ú mun hn ch, ngn
chn tn gc tỡnh trng ny thỡ ta phi lm tht tt cụng tỏc dõn s - KHHG, nu
cụng tỏc Dõn s - KHHG thnh cụng : Quan nim ca ngi dõn v vic sinh con
trai, con gỏi l nh nhau thỡ ng nhiờn : T l sinh, t l con th 3, s thp i
ng nhiờn mt cõn bng gii tớnh khi sinh s t nhiờn gim mt .
Lónh o, t chc qun lý :
Tng cng s lónh o, ch o ca cỏc cp y ng v chớnh quyn i
vi cụng tỏc Dõn s, chm súc SKSS. Cụng tỏc dõn s, chm súc SKSS l mt
ni dung trng tõm trong cỏc chng trỡnh, k hoch thng xuyờn ca cp y
ng, chớnh quyn. Cú c ch phi hp liờn ngnh tht tt, cú th huy ng
s tham gia phi ca cỏc ban ngnh, on th, cỏc lc lng xó hi tớch cc
tham gia vo hon thnh cỏc mc tiờu Dõn s - KHHG trong huyn.
Tip tc trin khai cỏc chớnh sỏch DS KHHG, Phỏp lnh Dõn s, Ngh
nh ca chớnh ph, Ch th 23/2008/TTg, Ch th s 02/2008/CT-UBND ca
UBND thnh ph H Ni v tip tc mnh cụng tỏc DS KHHG; Ngh
quyt s 05/2009/NQ- HND ngy 17/7/2009 v mt s gii phỏp tng cng
cụng tỏc Dõn sụ KHHG trờn a bn thnh ph H ni n nm 2015; Kt
lun s 08/KL HU ngy 10/6/2008 ca Ban chõp hnh ng b huyn khúa
XXI v tip tc tng cng lónh o cụng tỏc Dõn s - KHHG ờn nm 2010
v cỏc nm tip theo. Chng trỡnh s 72/CTr UBND ngy 10/5/2012 ca

UBND thnh ph H ni v vic thc hin ch th s 08-CT/TU v trin khai k
hoch s 53-KH/HU ngy 28/5/2012 ca huyn y huyn an phng v vic
tip tc y mnh cụng tỏc Dõn s -KHHG trờn a bn thnh ph H Ni giai
on 2011- 2015.

Trờng ĐTCB Lê Hồng Phong

25


×