Thứ năm, ngày 11 tháng 09 năm 2002
NGỮ PHÁP
ÔN TẬP VỀ CÂU.
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA CÂU : CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ.
I. YÊU CẦU :
- Củng cố kiến thức về câu, về các bộ phận chính : chủ ngữ, vò ngữ.
- Có kó năng xác đònh các bộ phận chính của câu, rèn luyện nói và viết câu đúng quy
tắc ngữ pháp.
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thực hành.
III. LÊN LỚP :
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH
1
ph
5
ph
30
ph
1/ Ổn đònh tổ chức : Hát.
2/ Bài cũ : kiểm tra SGK, vở ngữ
pháp.
3/ Bài mới :
• Giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn học
sinh ôn tập
-GV ghi đoạn văn lên bảng.
- Hỏi:
+ Đoạn văn này có mấy câu ?
+ Kết thúc một câu có dấu hiệu
nào ?
+ Ngoài dấu chấm để kết thúc câu,
người ta còn sử dụng dấu hiệu nào ?
-GV kết luận đúng sai .
- Hỏi :
+ Câu có mấy bộ phận chính ? Đó là
những bộ phận nào ?
+ Em hãy nêu vò trí của chủ ngữ vò
ngữ trong câu.
+ MộÄt câu có thể có mấy chủ ngữ,
mấy vò ngữ ?
- Một HS đọc ví dụ 1
- HS tự tìm chủ ngữ, vò ngữ trong
các câu trong đoạn văn ở ví dụ 1.
- Một HS lên bảng làm bài, các HS
khác cho nhận xét
- HS đọc lại điểm 3 phần B mục 1.
4
ph
HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn học
sinh luyện tập
GV nhận xét, xác đònh kết quả bài
làm.
+ GV chấm một số bài, nhận xét
cách làm bài của HS.
4/ Củng cố :
5/ Dặn dò, chuẩn bò :
- Bài nhà : Phần B – Bài 1,2 -
Trang114.
- Ôn bộ phận phụ của câu : Trạng
ngữ.
- BàiA/1 : HS làm vào giấy nháp
theo yêu cầu của bài ra.
(Đoạn văn có 7 câu. Câu cuối có
nhiều vò ngữ)
- Bài A/2 : HS làm vào vở.
+ Một HS lên bảng sửa bài.
-Thi đua hai tổ nam nữ: Đặt một
câu nói về việc học tập.
* Các ghi nhận , nhận xét, lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Thứ tư ,ngày 10 tháng 9 năm 2003
CHÍNH TẢ (so sánh)
PHÂN BIỆT : DẤU HỎI VỚI DẤU NGÃ
I. YÊU CẦU :
1. Viết toàn bài Thắng biển trong SHS Tiếng Việt 5 tập một . Bỏ 2 câu cuối bài.
2. Phân biệt, viết đúng những chữ có dấu hỏi hoặc dấu ngã trong bài.
II. LÊN LỚP :
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH
1
ph
35
ph
A. n đònh tổ chức : Hát 1
bài.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay
các em viết bài chính tả đầu tiên của
năm học. Bài chính tả này có nhiều
chữ có dấu ? hoặc dấu ∼ . Các em cố
gắng viết đúng những chữ đó.
2. GV đọc mẫu.
3. Giảng bài :
• Câu hỏi gợi ý : trong bài, mọi
người làm thế nào chặn đứng
được dòng nước biển để nối hai
đoạn đê với nhau ?
• Phân biệt cách viết chính tả một
số chữ cần thiết :
4. GV đọc mẫu lần thứ 2.
5. GV đọc chính tả.
6. Chấm bài chữa lỗi.
• GV hướng dẫn HS tự chấm bài, tự
chữa lỗi.
- Cho HS phát hiện các chữ có dấu
(?) hoặc dấu (∼)
- Hướng dẫn HS phân biệt chính tả
các chữ đã nêu trong mục II SHS :
+ Nhận xét cách viết chính tả cặp
chữ.
+ Cho phát âm cặp tiếng.
+ Tìm các từ có tiếng … hoặc ...
+ Cho HS viết chính tả các từ đã
tìm được.
, HS viết
4
ph
• GV kiểm tra kết quả, tổng kết số
lỗi.
7. Luyện tập. Bài tập 1 : về
nhà làm.
8. Tổng kết dặn dò.
Chuẩn bò bài : Việt Nam
• Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm , ngày 11 tháng 9 năm 2003
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN
I. YÊU CẦU :
Ôân tập và củng cố phép tính nhân. Các tính chất của phép tính nhân, cách tìm thừa số chưa
biết và kó thuật tính viết .
II. LÊN LỚP :
T. gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH
1
ph
5
ph
30
ph
1. Ổn đònh : Hát 1 bài.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
GV ghi bảng : a x b = c
-Các tính chất của phép tính :
-GV yêu cầu H S điền biểu thức vào
chỗ chấm và phát biểu tính chất .
Luyện tập :
HS sửa bài nhà : 2 , 4 ( SGK/ 8 )
-Yêu cầu HS gọi tên các số trong
phép nhân.( a , b là hai thừa số , c
là tích ) .
-Biểu thức a x b đọc là " tích của
a và b "
Tính chất giao hoán :
Ghi bảng : a × b = …………
Tính chất kết hợp :
Ghi bảng : ( a × b ) × c = a ×
………
Nhân với số 1 : a × 1 = …… ×
…… = ……
Nhân với số 0 : a × 0 = …… ×
…… = ……
Nhân với một tổng : a × ( b + c
) =…… × …… + …… × ……
Tìm thừa số chưa biết :
x × b = c
x = ………
a × x = c
x = …………
Yêu cầu HS điền biểu thức tìm
x và phát biểu cách tìm.
Vở nháp :