Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
FPS2.7. TÊN ĐƠN VỊ NĂNG LỰC: CHẾ BIẾN VÀ HOÀN THIỆN MỘT SỐ MÓN CÁ
MÔ TẢ CHUNG
Đơn vị năng lực này mô tả các năng lực cần thiết trong quá trình chế biến và hoàn thiện một số món cá.
THÀNH PHẦN VÀ TIÊU CHÍ THỰC HIỆN
E1. Lựa chọn cá và dụng cụ
P1.
ựa ch n loại cá v
P2.
iểm tra chất lư ng cá ể áp ứng
P3.
Lựa ch n
ố lư ng cần thiết cho món ăn
ng
cầ c a món ăn
ng các dụng cụ và thiết bị ể chế biến và hoàn thiện món ăn
E2. Chuẩn bị và chế biến các món cá
P4.
Kết h p cá với các nguyên liệu khác cho
ng t n g i c a món ăn
P5.
Chế biến món cá ao cho áp ứng ư c yêu cầu c a món ăn
P6.
Bảo ảm món ăn ạt ư c tiêu chuẩn về mùi vị, màu sắc, tính ồng nhất, số lư ng và chất lư ng
tên g i
ng như
E3. Trình bày và bảo quản món cá
P7.
Trang trí và làm xốt
ng theo
cầu khi trình bày và phục vụ
P8.
Đảm bảo món ăn ư c giữ ở nhiệt ộ
P9.
Bảo quản món cá ã chế biến sao cho an toàn và vệ sinh khi chưa ử dụng ngay
ng khi phục vụ khách
YÊU CẦU KIẾN THỨC
K1.
Giải thích cách thức kiểm tra cá áp ứng
ng
cầu c a món ăn
K2.
Liệt kê những iểm cần lư ý về chất lư ng c a cá: cá trắng (tròn), cá trắng (dẹt), cá da trơn v cá ặc biệt
K3.
Mô tả những việc cần làm khi cá và các nguyên liệu khác c a món ăn có vấn ề
K4.
Mô tả
ng các thiết bị, dụng cụ và lý do sử dụng ch ng ể tiến h nh các phương pháp chế biến sau: rán
(ngập dầu/ không ngập dầu/ áp chảo), nướng, chần (qua/kỹ), nướng lò, hấp, b c giấy, b c bột và các
phương pháp chế biến tổng h p
K5.
Giải thích cách kết h p cá với các nguyên liệ khác l m cho món cá ư c hài hòa
K6.
Giải thích cách tiến hành chế biến món cá theo ng các phương pháp a : rán (ngập dầu/ không ngập dầu/
áp chảo), nướng, chần (qua/kỹ), nướng lò, hấp, b c giấy, b c bột v các phương pháp chế biến tổng h p
K7.
Đưa ra những nhiệt ộ
K8.
Xác ịnh những ồ trang trí, ồ ăn kèm, cách trình bày, xốt và lớp ph mặt phù h p cho một số món cá
K9.
Giải thích cách hạn chế tối a v khắc phục những lỗi thường gặp trong quá trình chế biến món cá
K10.
Giải thích cách iều chỉnh mùi vị, màu sắc v tính ồng nhất trong các món cá
K11.
Giải thích cách thức trang trí, hoàn thiện v trình b
K12.
Nêu những nhiệt ộ
K13.
Giải thích cách bảo quản món cá ã chế biến một cách an toàn và vệ sinh khi chưa ử dụng ngay
ng khi chế biến món cá: dẹt, tròn, da trơn, v nêu rõ tầm quan tr ng c a nó
món ăn chính xác ể sẵn sàng phục vụ
ng ể phục vụ và bảo quản món ăn
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁC YẾU TỐ THAY ĐỔI
1.
2.
Loại cá:
Cá trắng – thân tròn
Cá trắng – thân dẹt
Cá nhiều dầu
Một số loại cá khác
Ví dụ về món ăn  :
Cá b c bạt nướng (Fish en croute)
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1
Tiêu chuẩn nghề Du lịch Việt Nam
3.
4.
5.
Cá hồi tươi (Dre ed almon)
Cá hồi cuộn(Salmon roulade)
Cá xay cùng kem (Mousseline)
Cá bơn bỏ lò xốt bơ kem(Sole Bonne Femme)
Ví dụ về món ăn Việt Nam:
Canh cá chua
Thăn cá c ộn xốt chua ng t
Cá kho tộ
Chả cá nướng vỉ
Phương pháp chế biến:
Rán (ngập dầu/ không ngập dầu/áp chảo)
Nướng vỉ
B c giấ nướng
Hấp
B c bột nướng
Chần (qua/ kỹ)
Nướng lò
Các phương pháp hỗn h p
Luộc
Kho
Rán
Phương pháp ho n thiện:
Trang trí
Nước xốt
Trình bày
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Các bằng chứng thực hiện bao gồm:
1.
Làm ít nhất với ba loại cá
2.
Thực hiện ít nhất năm phương pháp chế biến
3.
Thực hiện tất cả phương pháp ho n thiện
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá vi n phải ánh giá dựa trên quan sát trực tiếp h c viên thực hành.
Trường h p không có bằng chứng tự nhiên nào có sẵn, ánh giá vi n có thể ánh giá người h c thông qua câu hỏi
vấn áp v / hoặc qua báo cáo c a người làm chứng.
CÁC CHỨC DANH NGHỀ LIÊN QUAN
Nhân viên phụ bếp/ nhân viên bếp chính/ nhân viên bếp chế biến cá/ Bếp trưởng
SỐ THAM CHIẾU VỚI TIÊU CHUẨN ASEAN
D1.HCC.CL2.10
© 2013 Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội
Tổng cục Du lịch Việt Nam - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2