Bài 1. Liệt kê các phần tử trong mỗi tập hợp sau :
a. Tập hợp A các số chính phương khơng vượt q 100
b.
{ : ( 1) 20}B n N n n= ∈ + ≤
c.
{3 1: , 5 3}C k k Z k= − ∈ − ≤ ≤
d.
19
{ :3 }
2
D x Z x= ∈ < ≤
e.
3
{ : 0}E x Z x x= ∈ − =
Bài 2 : Tìm các tập hợp con của tập hợp
{1, , }H a b=
Bài 3. Tập hợp A = {x ∈ N / x
3
– 8x
2
+ 15x = 0 và 3x
2
– 10x + 3 = 0}
Liệt kê các phần tử của tập A ?
Bài 4. Tập hợp A = {x ∈ R / x
2
– 4x + 3 = 0 hoặc x
2
– 10x + 9 = 0}
Liệt kê các phần tử của tập A ?
Bài 5 Cho
{1,3,5,6,7}A =
và
{0,1,2,3, 4,5}B =
a. Tìm
?A B∪ =
b. Tìm
?A B
∩ =
c.
\ ?A B =
d.
( \ ) ( \ ) ?A B B A∪ =
e.
( ) \ ( ) ?A B A B∪ ∩ =
Bài 6. Cho
{1,2,3,4,5,6,9}A =
,
{0,2,4,6,8,9}B =
và
{3, 4,5,6,7}C =
a. Tìm
( \ ) ?A B C∩ =
b. Tìm
( ) \ ?A B C∩ =
c. Cho biết 2 tập trên có bằng nhau khơng?
Bài 7. Cho
{2n | , 5}, { | 6}A n N n B n N n= ∈ ≤ = ∈ ≤
và
{ | 4 10}C n N n= ∈ ≤ ≤
. Hãy tìm :
a.
( ) ?A B C∩ ∪ =
b.
( \ ) ( \ ) ( \ ) ?A B A C B C∪ ∪ =
Bài 8. Cho hai tập hợp: A = {n ∈ N / n là số nguyên tố và n < 9}
B = {n ∈ Z / n là ước của 6}
Tìm A \ B = ?
Bài 9. Cho hai tập hợp: X = {1 ; 3 ; 5} và Y = {2 ; 4 ; 6 ; 8}. Tính X ∩ Y = ?
Bài 10. Cho hai tập hợp: X = {x ∈ N / x là ước của 12}
Y = {x ∈ N / x là ước của 18}
Hãy tìm ập hợp X ∩ Y = ?
Bài 11.Cho hai tập hợp: A = {k
2
/ k ∈ Z và |k| ≤ 1} và B = {x∈R/ x
3
– 3x
2
+ 2x = 0}Tìm tập A \ B ?
Bài 12. Cho hai tập hợp: A = {x ∈ R / x
4
– 5x
2
+ 4 = 0}
B = {x ∈ Z / 3 chia hết cho x}
Tìm tập A ∩ B = ?
Bài 13 . Cho
{0,1,2,3,4,5}, {0,2,4,6}A B= =
và
{1,2,4,6,7}C =
. Tìm
( \ ) \ ?A B C =
Bài 14 . Cho
2
{ | 4 0}A x Z x= ∈ − ≤
và
{ | 1 3}B x Z x= ∈ − <
. Tìm
\ ?A B =
Bài 15 . Cho
{0,1,2,3,4,5,6,9}, {0,2,4,6,8,9}A B= =
và
{3, 4,5,6,7}C =
.
a. Tìm
?, \ ?A B B C∩ = =
b. Chứng minh rằng :
( \ ) ( ) \A B C A B C∩ = ∩
- 1 -