Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KHBM Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.31 KB, 7 trang )

A.Đặc điểm tinh hình.
1) Thuận lợi:
a) Đối với học sinh.
- Đa số các em HS có đủ SGK và dụng cụ học tập
- Các em học sinh đã thấy đợc việc học tập là nghĩa vụ và quyền lợi của
mình do đó ý thức học tập đợc nâng cao hơn.
- Phụ huynh học sinh đã quan tâm hơn đến việc học tập của con em.
b) Đối với nhà trờng :
- Phòng học đủ, rộng,đầy đủ bàn ghế ,điện thắp sáng,quạt mát.
- Các thầy cô giáo đạt chuẩn và trên chuẩn, có năng lực , có tâm huyết với
nghề .
- BGH nhà trờng chỉ đạo sát sao , luôn quan tâm tạo điều kiện cho thầy và
trò dạy và học đạt kết quả cao nhất .
- Nhà trờng tơng đối đủ đồ dùng dạy học .
2) Khó khăn :
- Trờng THCS Liên Mạc là trờng chuẩn quốc gia nên đòi hỏi thầy và trò luôn
phải cô gắng đạt thành tích cao hơn nữa .
- Một bộ phận khồng nhỏ học sinh còn mải chơi , lời học và ý thức cha tốt .
- Đa số các em học sinh là con nhà nông có thu nhập thấp nên phụ huynh ch-
a quan tâm nhiều đến việc học tập của con em , các em HS phải giúp đỡ gia
đình nhiều nên ảnh hởng không ít đến việc học tập và rèn luyện .
- Năm học 2006 2007 cũng là năm học đầu tiên thực hiện chỉ thị của Bộ
trởng Bộ giáo dục và đào tạo : Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh
thành tích trong giáo dục Do vậy việc kiểm tra đánh giá HS cũng có nhiều
thay đổi và có yêu cầu cao hơn so với các năm trớc .
3) Chỉ tiêu phấn đấu :
Với những thuận lợi và khó khăn trên tôi xin đa ra chỉ tiêu phấn đâu nh sau :
Lớp 7A1 7A2 7A3
Xếp loại Kỳ I Kỳ II Kỳ I KỳII Kỳ I Kỳ II
Giỏi 18 23 7 10 5 10
Khá 60 60 30 35 30 35


Trung bình 17 14,5 25 42,5 40 45
Yếu 5 2,5 28 7,5 20 15
Kém 0 0 10 5 5 5
4) Biện pháp khắc phục :
a) Đối với thầy :
- Soạn bài đúng phân phối chơng trình , bám sát kế hoạch bộ môn theo tinh
thần đổi mới phơng pháp dạy học theo hớng phát huy tính tích cực của học
sinh .
Trờng THCS Liên Mạc
Tổ KHTN
KÊ HOACH BÔ MÔN TOAN 7
Năm học : 2006 2007
- Xác định đúng mục tiêu bài học để dạy học có trọng tâm .
- Chuẩn bị kĩ bài trớc khi lên lớp .
- Tăng cờng kiểm tra nắm bắt sự tiếp thu kiến thức của học sinh bằng nhiều
hình thức để thúc đẩy quá trình học tập .
- Thờng xuyên đọc tài liệu tham khảo để nâng cao trình độ làm cho bài học
ngày càng phong phú .
- Dự giờ thăm lơp thờng xuyên để học hỏi , rút kinhn nghiệm nhằm nâng cao
trình độ s phạm .
- Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học nhằm phát huy tối đa trí lực của HS .
Khắc sâu kiến thức cho học sinh , rèn kĩ năng thực hành .
- Ngăn chặn kịp thời các trờng hợp gian lận trong thi cử , kiểm tra đánh giá
đúng trình độ HS .
b) Đối với trò :
- Cần có ý thức học tập đúng đắn .
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài học , chăm chỉ học tập , làm bài học bài
đầy đủ trớc khi đến lớp .
- Tập trung chủ yếu thời gian cho học tập .
- Đi học đầy đủ , đúng giờ , không bỏ học bỏ tiết .

- Có đủ SGK , vở viết và đồ dùng học tập .
B.KÊ HOACH CU THÊ : ĐAI SÔ 7
STT
(1)
Tên chơng
(2)
Mục tiêu
(3)
Nội dung cơ bản
(4)
Chuẩn
bị của
Chuẩn
bị của
Ghi
chú
thầy
(5)
trò
(6)
(7)
I Số hữu
tỉ.Số thực
-HS nắm đợc một số
kiến thức về số hữu
tỉ,các phép tính
cộng,trừ,nhân,chia và
luỹ thừa.
-Có kĩ năng thực hiện
các phép tính về số hữu

tỉ,biết làm tròn số để
giải các bài tập có nội
dung thực tế.Rèn cho
HS kĩ năng sử dụng máy
tính bỏ túi để giảm nhẹ
tính toán.
-Bớc đầu có ý thức vận
dụng các hiểu biết về số
hữu tỉ,số thực để giải
quyết các bài toán thực
tế .
-K/n số hữu tỉ trên
trục số. So sánh các
số hữu tỉ. Cộng
trừ,nhân,chia số hữu
tỉ.Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên.
-Tỉ lệ thức. Các tính
chất của tỉ lệ thức.
T/c của dãy tỉ số
bằng nhau.
-Số thập phân vô
hạn, hữu hạn tuần
hoàn, số thập phân
vô hạn không tuần
hoàn.
-Giới thiệu về
CBH,số vô tỉ,số
thực.
SGK

SGV
SBT
Thớc
thẳng
Bảng
phụ
Máy
tính
SGK
SBT
Thớc
thẳng
có chia
khoảng
Máy
tính bỏ
túi
Đọc,
học bài
trớc khi
đến lớp
II Hàm số và
đồ thị
-Hiểu đợc công thức đặc
trng của hai đại lợng tỉ
lệ thuận,tỉ lệ nghịch.
-Biết vận dụng các CT
và tính chất đeửe giải
bài toán cơ bản về đại l-
ợng tỉ lệ thuận , đại lợng

tỉ lệ nghịch.
-Có hiểu biết ban đầu về
hàm số và đồ thị .
-Biết vẽ hệ trục toạ độ,
xác định toạ độ của một
điểm cho trớc và xác
định một điểm cho biết
toạ độ.
Đại lợng tỉ lệ
thuận,đại lợng tỉ lệ
nghịch.
-Định nghĩa hàm số.
-Mặt phẳng toạ
độ.Đồ thị của hàm
số y=a x (a=0).Đồ
thị của hàm số y=a/x
(a=0).
SGK
SGV
SBT
Nâng
cao và
phát
triển
Toán7
SGK
SBT
Thớc
thẳng
có chia

khoảng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
III Thống kê -HS hiểu đợc một số
khái niệm cơ bản: bảng
số liệu thống kê ban
đầu,dấu hiệu,giá trị của
dấu hiệu,tần số,bảng tần
- ý nghĩa việc thống
kê.
- Thu thập thống kê .
-Tần số.
- Bảng phân phối
SGK
SGV
SBT
Thớc
thẳng
SGK
SBT
Thớc
thẳng
có chia
số (bảng phân phối thực
nghiệm),CTtính số trung
bình cộngvà ý nghĩa đại
diện của nó, ý nghĩa của
mốt. Thấy đợc vai trò
của thống kê trong đời
sống thực tiễn.
-HS biết tiến hành thu

thập số liệu thống kê từ
những cuộc điều tra
nhỏ,đơn giản gần gũi
với cuộc sống.
Biết cách tìm các giá trị
khác nhau trong bảng số
liệu thống kê ban đầu và
tần số tơng ứng ,lập
bảng tần số.Biết biểu
diễn bằng biểu đồ cột
đứng mqh nói trên . Biết
sơ bộ nhận xét sự phân
phối các giá trị của dấu
hiệu qua bảng tần số và
biểu đồ.
Biết cách tính số trung
bình cộng của dấu hiệu
theo công thức và tìm
mốt của dấu hiệu.
thực nghiệm.
- Mốt , biểu đồ, số
trung bình cộng.
có chia
khoảng.
Bảng
phụ.
Bảng số
liệu
thống
kê ban

đầu.
khoảng.
IV Biểu thức
đại số.
- Viết đợc một số TD về
biểu thức đại số .
- Biết cách tính giá trị
của biểu thức đại .
- Nhận biết đợc đơn , đa
thức, đơn thức đồng
dạng, biết thu gọn đơn
thức , đa thức .
- Biết cộng trừ đơn thức
đồng dạng.
- K/n biểu thức đại
số . Giá trị của một
biểu thức đại số.
- Đơn thức , bậc của
đơn thức, đơn thức
đồng dạng . Khái
niệm đa thức nhiều
SGK
SGV
SBT
Bảng
phụ
SGK
SBT
Đọc bài
trớc khi

đến lớp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Có kĩ năng cộng trừ đa
thức , đặc biệt là đa thức
một biến.
biến. Cộng trừ đa
thức.
- Đa thức một biến .
- Hiểu đợc k/n nghiệm
của đa thức. Biết kiểm
tra xem một số có phải
là nghiệm của một đa
thức hay không.
Sắp xếp đa thức một
biến theo luỹ thừa
tăng(giảm)dần.Cộng
trừ đa thức một
biến . Khái niệm
nghiệm của đa thức
một biến.
HINH HOC 7 :
STT

(1)
Tên chơng
(2)
Mục tiêu

(3)
Nội dung cơ bản

(4)
Chuẩn
bị của
thầy
(5)
Chuẩn
bị của
trò
(6) (7)
I Đờng
thẳng
vuông góc.
Đờng
thẳng song
song.
-Khái về hai đờng thẳng
vuông góc, hai đờng
thẳng song song.
-Quan hệ giữa tính
vuông góc và tính song
song.
-Tiên đề ơclít về đờng
thẳng song song.
-HS đợc rèn luyện các
kĩ năng về đo đạc , vẽ
hình, gấp hình, tính
toán.
-HS đợc rèn luyện khả
năng quan sát, dự đoán,
rèn tính cẩn thận, chính

xác, tập suy luận có căn
cứ. Bớc đầu hiểu chứng
minh.
-Hai góc đối đỉnh.
-Hai đờng thẳng
vuông góc.
-Hai đờng thẳng song
song. Tiên đề ơclít về
đờng thẳng song song.
-K/n định lí , chứng
minh một định lí .
SGK
SGV
SBT
Thớc
thẳng
Êke
Bảng
phụ
Giấy
rời
SGK
SBT
Thớc
thẳng,
thớc đo
góc,
êke
II Tam giác -HS đợc cung cấp hệ
thống kiến thức về tam

giác:tổng 3 góc của tam
giác, góc ngoài của tam
giác, một số dạng tam
giác đặc biệt, các trờng
hợp bằng nhau của tam
giác.
-Tổng ba góc của tam
giác .Khái niệm hai
tam giác bằng nhau.
Ba trờng hợp bằng
nhau của hai tam
giác:c-c-c ; c-g-c ;
g-c-g.
Tam giác cân, tam
SGK
SGV
SBT
Thớc
thẳng,
êke, th-
ớc đo
độ, th-
SGK
SBT
Thớc
thẳng
có chia
khoảng
, êke,
thớc đo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×