Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KHBM Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.86 KB, 6 trang )

Kế hoạch môn toán 6
Năm học 2006-2007
------
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Sách giáo khoa đầy đủ
- Phòng học rộng rãi, thoáng mát, đầy đủ bàn ghế, điện thắp sáng, quạt.
- Ban giám hiệu nhà trờng quan tâm sát sao. Thờng xuyên theo dõi, kiểm tra rút kinh nghiệm đẻ công tác dạy học đạt
hiệu quả cao
- Nhiều phụ huynh quan tâm đến việc học hành của con cái.
- Đa số các em có ý thức học tập, rèn luyện tu dỡng đạo đức.
- Đồ dùng học tập đầy đủ
2. Khó khăn:
- Đối tợng không đồng đều, còn một phần không nhỏ các em học sinh lời học bài, cha chịu khó trong học tập
- Đa số gia đình các em là nông nghiệp nên thu nhập thấp các em còn phải giúp đỡ bố mẹ nhiều trong công việc hàng
ngày nên ảnh hởng tới việc học ở nhà của các em
- Còn một số phụ huynh cha thật quan tâm tới việc học tập của các em
3. Chỉ tiêu phấn đấu:
Lớp Sĩ số
Giỏi Khá TB Yếu
sl % sl % sl % sl %
6A1
37
2 5,4 12 32,4 20 54,0 3 8,6
6A2
42 10 23,8 25 59,5 7 16,7 0 0
II. Biện pháp:
1. Đối với thầy:
- Soạn đúng phân phối chơng trình, bám sát kế hoạch bộ môn theo đúng tinh thần đổi mới PPDH.
- Chuẩn bị kĩ bài trớc khi đến lớp.
- Tăng cờng kiểm tra nắm bắt sự tiếp thu kiến thức của học sinh bằng nhiều hình thức để thúc đẩy quá trình học tập .


- Thờng xuyên đọc tài liệu tham khảo để nâng cao trình độ làm cho bài giảng càng phong phú
- Thờng xuyên tham gia các lớp học , dự các chuyên đề của phòng Giáo dục , của khu , của trờng.
- Dự giờ thăm lớp thờng xuyên để nâng cao trình độ s phạm
- Sử dụng đồ dùn dạy học triệt để nhằm khắc sâu hơn kiến thức cho học sinh để học sinh có kĩ năn thực hành.
- Ngăn chặn kịp thời các trờng hợp gian lận trong thi cử, kiểm tra.
2. Đối với trò:
- Cần có ý thức học tập đúng đắn
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài, chăm chỉ học tập, làm bài và học bài trớc khi đến lớp.
- Tập chung đầu t cho việc học tập
III. kế hoạch cụ thể:
Phần Số học:
STT
Tên ch-
ơng
Mục tiêu
Nội dung cơ bản cần
truyền đạt
Chuẩn bị của
thày
Chuẩn bị
của trò
Ghi chú
1
Chơng I:
Ôn tập

bổ túc về
số tự
nhiên
HS đợc ôn tập một cách có hệ

thống về số Tự nhiên các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia các số
Tự nhiên; các tính chất chia hết
của một tổn; các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Học
sinh đợc làm quen với một số
thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp.
HS hiểu đợc một số khái niệm :
Luỹ thừa, số nguyên tố và hợp số,
ớc và bội, ƯC và ƯCLN và BC,
BCNN.
HS có kĩ năng thực hiện đúng các
phép tính đối với các biểu thức
không phức tạp; biết vận dụng
- Tập hợp. Phần tử của
tập hợp.
- Tập hợp các số Tự
nhiên
- Ghi số tự nhiên
- Số phần tử của một tập
hợp. Tập hợp con.
-Phép cộng và phép nhân
- Phép trừ và phép chia
-Luỹ thừa với số Tự
nhiên. Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
- Chia hai luỹ thừa cùng
cơ số
- Thứ tự thực hiẹn các
-SGK, SBT,

SGV Toán 6
-Sách tham
khảo
Sử dụng phấn
mầu tìm hiệu
hai số
Chuẩn bị sẵn
các số Tự
nhiên từ 2-100
Phơng pháp
gợi mở nêu
vấn đề, tổ
chức học theo
-SGK, SBT
toán 6,
-Sách tham
khảo
Các đồ
dùng học
tập.
Ôn tập các
câu hỏi về
các phép
tính cộng,
trừ, nhân,
chia, nâng
lên luỹ
thừa.
Cả chơng
có39 tiết,

trong đó
có hai tiết
kiểm tra
45là 18
và 39
tính chất của các phép tính để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí,
biết vận dụng máy tính bỏ túi để
tính toán. HS nhận biết đợc một số
chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
hay không và áp dụng các dấu
hiệuđó vào phân tích một số ra
thừa số nguyên tố. Nhận biết đợc -
ớc và bội của một số; tìm ƯCLN
nà ƯC; BCNN và BC của 2 hoặc 3
số trong các trờng hợp đơn giản.
HS bớc đầu vận dụng đợc các kiến
thức đã học để giải các bài toán có
lời văn.
phép tính
- Tính chất chia hết của
một tổng
- Dấu hiệu chia hết cho
2, cho 5
- Dấu hiệu chia hết cho
3, cho 9
- Ước và bội
- Số nguyên tố . Hợp số.
- Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.

- Ước chung và bội
chung.
- Ước chung lớn nhất
- Bội chung nhỏ nhất
nhóm
Đa ra các bài
tập trắc
nghiệm
Rèn kĩ
năng giải
bài tập
Chuẩn bị
máy tính bỏ
túi Casio.
2
Chơng
II:
Số
nguyên
Học xong chơng này HS cần phải:
- Biết sự cần thiết của các số
nguyên âm trong thực tiễn và
trong toán học.
- Biết phân biệt và so sánh các số
nguyên ( âm, dơng và 0 ).
- Tìm đợc số đối và GTTT của
một số nguyên.
- Hiểu và vận dụn; các quy tacứ
thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia các số nguyên; tính

chất của các phép tính trong các
tính toán không phức tạp; các quy
tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong
các biến đổi các biểu thức, đẳng
thức.
- Thực hiện và tính toán đúng với
- Làm quen với số
nguyên âm
- Tập hợp các số nguyên
- Cộng hai số nguyên
cùng dấu
- Cộng hai số nguyên
khác dấu
-Tính chất của phép
cộng các số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Quy tacứ dấu ngoặc
- Nhân hai số nguyên
khác dấu
- Nhân hai số nguyên
cùng dấu
- - Tính chất của phép
nhân
-SGK, SBT,
SGV Toán 6
-Sách tham
khảo
Nhiệt kế có
chia độ âm.
Hình vẽ 1 trục

số.
Chiếc cân bàn,
hai quả cân 1
kg, 2 nhóm đồ
vật khối lợng
bằng nhau.
Chuẩn bị một
số bảng phụ,
PHT.
-SGK, SBT
toán 6,
-Sách tham
khảo
Các đồ
dùng học
tập.
Cả chơng
có29 tiết,
trong đó
có hai tiết
53, 54
kiểm tra
HK I, tiết
57, 58 trả
bài kiểm
tra học ki
I, tiết 68
kiểm tra
chơng
dãy các phép tính các số nguyên

trong các trờng hợp đơn giản.
- Hiểu đợc khái niệm bội và ớc
của một số nguyên; biết tìm các
bội, ớc của 1 số nguyên.
- Bội và ớc của một số
nguyên.
3
Chơng
III:
Phân số
Học xong chơng này, HS đạt các
yêu cầu sau:
+ Nhận biết và hiểu đợc khái niệm
phân số, điều kiện để hai phân số
bằng nhau, tính chất cơ bản của
phân số. Quy tắc rút gọn phân số,
so sánh phân số, các quy tắc thực
hiện các phape tính về phân số,
cách giải 3 bài toán cơ bản về
phân số và phần trăm.
+ Có kĩ năng rút gọn phân số, so
sánh phân số, giải các bài toán cơ
bản về phân số và phần trăm, kĩ
năng dựng các biểu đồ phần trăm.
+ Có ý thức vận dụng các kiến
thức về phân số vào việc giải các
bài toán thực tế và học tập các
môn học khác.
+ Bớc đầu có ý thức tự học, chính
xác

- Mở rộng khái niệm về
phân số, phân số bằng
nhau, tính chất cơ bản
của phân số.
- Quy đồng mẫu nhiều
phân số
- Phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
- Hỗn số, số thập phân,
phần trăm.
- Tìm giá trị phân số của
một số cho trớc, tìm một
số biết giá trị phân số
của nó.
- Tìm tỉ số của hai số
- Biểu đồ phần trăm
-SGK, SBT,
SGV Toán 6
-Sách tham
khảo
Bảng phụ,
PHT.
Đèn chiếu,
tranh ảnh
-SGK, SBT
toán 6,
-Sách tham
khảo
Các đồ
dùng học

tập.
Chuẩn bị
đáp án cho
các câu hỏi
ôn tập.
Nhiên cứu
bảng tổn
hợp kiến
thức và một
số bài tập
ôn.
Cả chơng
có43 tiết,
trong đó
có tiết 93
kiểm tra
45
Tiết
106,107
kiểm tra
cuối năm
Phần Hình học:
STT Tên chơng Mục tiêu
Nội dung cơ bản
cần truyền đạt
Chuẩn bị của
thày
Chuẩn bị của trò Ghi chú
1 Chơng I:
Đoạn thẳng

Hoc xongchơng này, HS
cần đạt đợc các yêu cầu sau:
- Nhận biết và hiểu đợc các
khái niệm : điểm, đờng
thẳng, tia, đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng, trun điểm
của đoạn thẳng.
- Biết sử dụng các công cụ
vẽ, đo. Có kĩ năn vẽ đờng
thẳng đi qua hai điểm, ba
điểm thẳng hàng, ba điểm
không thanửg hàng. Biết đo
độ dài của một đoạn thảng
cho trớc, vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trớc và vẽ trung
điểm của một đoạn thẳng.
Điểm. Đờng thẳng
Ba điểm thẳng
hàng
Đờng thẳng đi qua
hai điểm
Tia
Đoạn thẳng
Độ dài đoạn thang
Khi nào thì AM +
MB = AB ?
Vẽ đoạn thẳng cho
biết độ dài.
Trung điểm của
đoạn thẳn

-SGK, SBT,
SGV Toán 6
-Sách tham
khảo
Thớc thẳng,
bảng phụ
Thớc đo độ dài
Com pa , sợi
dây, th anh gỗ.
-SGK, SBT toán 6,
-Sách tham khảo
Các đồ dùng học
tập:Thớc thẳng,
Compa, thớc đo
góc, đo độ dài
Cả chơng
có14 tiết,
trong đó
có một
tiết kiểm
tra 45là
tiết 14
2
Chơng II:
Góc
HS cần đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết và hiểu đợc các
khái niệm : mặt phẳng, nửa
mặt phẳng, góc, số đo của
góc, tia phân giác của góc,

đờng tròn, tam giác.
- Biết sử dụng các công cụ
vẽ đo có kĩ năng đo góc có
số đo cho trớc. So sánh các
góc, phân biệt góc vơng,
góc nhọn, góc bẹt,
- Nhận biết 2 góc phụ nhau,
Góc. Số đo góc
Khi nào thì

xOy yOz xOz+ =
Vẽ góc cho biết số
đo
Tia phân giác của
góc
Thực hành: Đ góc
trên mặt đất
Đờng tròn
Tam giác.
-SGK, SBT,
SGV Toán 6
-Sách tham
khảo
Thớc thẳng
Thớc đo góc,
eke, đồng hồ
có kim
Compa
Bảng phụ
-SGK, SBT

-Sách tham khảo
Thớc đo độ
Thớc thẳng
Compa, eke
Cả chơng
có15 tiết,
trong đó
có một
tiết kiểm
tra 45 là
28

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×