Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐÁP án LIVESTREAM GIỚI hạn dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.65 KB, 4 trang )

Biên soạn: HỨA NHẬT VI– Điện thoại: 0965.867.429
GIẢI TÍCH 11
CHỦ ĐỀ: GIỚI HẠN DÃY SỐ
LIVESTREAM THỰC HIỆN BỞI: GV HỨA NHẬT VI
DẠNG 1: un là một phân thức hữu tỉ dạng un 

P n

Q n

( trong đó P  n  , Q  n  là hai đa thức của n).

Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho n k với n k là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P  n  và Q  n  ( hoặc
rút n k là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P  n  và Q  n  ra làm nhân tử) sau đó áp dụng các định lý về
giới hạn.
Bài 1: Tìm giới hạn của dãy  un  biết:
2n 2  3n  1
a). un 
5n 2  3

 2n  1  3  4n3 
c). un 
3
2
 4n  2   2  n 
2

2n3  3n 2  4
b). un  4
n  4n 3  n


Lời giải: a). Ta thấy n 2 là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của un cho n 2 được:

2n 2  3n  1
3 1
2  2
2
2n  3n  1
n
n n . Ta có lim 3  0, lim 1  0 và lim 3  0 nên
un 


2
2
3
n
n2
n2
5n  3
5n  3
5

2
n
n2
200 2
lim un 
 .
50
5

4
b). Dễ dàng thấy n là lũy thừa cao nhất của tử và mẫu, nên chia cả tử và mẫu của un cho n 4 được:
2

2n3  3n 2  4
2 3 4
  2 4
4
2
3
4
4
2n3  3n 2  4
un  4
 4 n 3
 n n n . Ta có lim  0, lim 2  0, lim 4  0 , lim  0
3
4 1
n
n
n
n
n  4n  n
n  4n  n
1  3
4
n n
n
1
000

0.
và lim 3  0 . Do đó lim un 
n
1 0  0
2
2
 2n  1  3  4n3 
  2n  1  
1
2
2
3
c) un 
. Ta có  2n  1   n 
   n  2   , 3  4n
3
2
n
n



 
 4n  2   2  n 

2

3

2


 3  4n3 
 n3 

3
 n


  4n  2  
  2  n 
2
3
2

 3

3
22
 n  3  4  ,  4n  2    n 
   n  4   và  2  n    n 
   n   1 .
n

n 
n

  n 
  n 
3


2

3

2

2

1
1  3

 3
 

n 2  2   n3  3  4   2    3  4 
n
n n
n

 , mà lim 1  0, lim 3  0 , lim 2  0 . Do đó
Từ đó un  
3
2
3
2
n
n3
n
2 22 
2 2 


3
n  4   n   1
 4     1
n
n n 

n 


 2  0  0  4
lim un 
3
2
 4  0  0  2
2



1
.
16

DẠNG 2: un là một phân thức hữu tỉ dạng un 

P n

Q n

( trong đó P  n  , Q  n  là các biểu thức chứa


căn của n)
Bài 2: Tìm giới hạn của dãy  un  biết:
LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 1/4


Biên soạn: HỨA NHẬT VI– Điện thoại: 0965.867.429
a). lim

9n 2  n  1
4n  2

4n 2  n  1  n

b). un 

b). lim

9n 2  3n

1 1 

n2  9   2 
n
n n 
9n  n  1

Lời giải: a) lim

 lim
 lim
2
4n  2

n4  
n

2

 4n 2  n  1 
n 
 n
n2


2

b). un 

lim

4n 2  n  1  n
9n 2  3n



 9n 2  3n 
n2 


2
 n


1
3
 0, và lim  0 . Nên lim un 
2
n
n

2n 4  3n  2
2n 2  n  3

1 1
1 1
9  2
9  2
n n  lim
n n  3.
2
2
2

4
n4  
n
n



1 1
1 1
 2 n
4   2 1
1
n n
n n
. Vì có lim  0,

n
3
3
n 9
9
n
n

n 4


4  0  0 1 1
 .
3
90

3 2 

n4  2  3  4 
n n 
2n  3n  2


b). lim
 lim
2
1 3
2n  n  3

n2  2   2 
n n 

4

3 2
3 2
 4
2 3  4
3
n n  lim
n n  2.
 lim
1 3
1 3
2

2  2
n2  2   2 
n n
n n 

n2 2 


DẠNG 3: un là một phân thức hữu tỉ dạng un 

P n

Q n

( trong đó P  n  , Q  n  là các biểu thức chứa

hàm mũ a n , b n , c n ,…. Chia cả tử và mẫu cho a n với a là cơ số lớn nhất ).
Bài 3 : Tìm giới hạn của dãy  un  biết :
3.2n  5n
a). un 
5.4n  6.5n

4n  2  6n 1
b). un  n 1
5  2.6n 3

c). un 

2

n2

1

n
2


3 2

Lời giải
n

2
3.2n  5n
3.2n 5n
3  1
n
n
 n
n
n
n
n
3.2  5
5
2
4

5
5
5
a). Ta có un 
. Ta có lim    0 và lim    0 .



n

5.4n  6.5n 5.4n  6.5n 5.4n 6.5n
5
5
4


 n
5   6
n
n
5
5
5
5
3.0  1
1
 .
Do đó lim un 
5.0  6
6

b). Ta có un 

4n  2  6n 1
5n 1  2.6n 3

4n.42  6n.6
4n.42 6n.6
 n
4n.42  6n.6

6n
6n
6
 n 1


5 .5  2.6n.63 5n.51  2.6n.63 5n.51 2.6n.63

6n
6n
6n

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 2/4


Biên soạn: HỨA NHẬT VI– Điện thoại: 0965.867.429
n

4
4   6
n
n
6
4
5

. Ta có lim    0 và lim    0 .


n
6
6
1  5 
3
5    2.6
6
2

Do đó lim un 

42.0  6
1
.

1
3
5 .0  2.6
72
n
2

n

2.2  1

 2 2 1
2.
n
n

n
   n
n
1
n2
2
2
3
2
2
2
2
2
2  1 2  1 2.2  1


3 . Vì
 1  lim    0 ,
c). Ta có un  n
 n
 n
 n3

2
3
3
1 n
32  2
32  2
32  2

32  2
n
32
32
1
2
2.0  0
 0.
lim n  0 và lim n  0 . Do đó lim un 
1

0
32
32

DẠNG 4 : Nhân lượng liên hợp:
Bài 4: Tìm giới hạn của dãy  un  biết:
a). un  n2  3n  5  n
b). un  3 n3  3n2  n
c). lim

n2  n  n
4n 2  3n  2n

Lời giải:


 2n 2  3n  5 
3 5
3 5


n

n
2



n

n
2



1
a). un  2n  3n  5  n  n 

 do


n2
n n2
n n2




2


2



3
5
3 5
 lim 2  0 nên lim  2   2  1  2  1 và limn   do đó lim un  .


n
n
n n


(cụ thể các bạn xem phương pháp tìm giới hạn dãy số có giới hạn vô cực).
lim

b). un  3 n3  3n 2  n 







3





n3  3n 2  n 




3

un 

n3  3n2

  n.
2

3

. Ta có

2


3
3
n2  3 1    n2 .3 1   n2
n
n


c). Ta có



n n n 

  n.

  n.

n3  3n 2  n 2

3

n3  3n 2  n 2

3n 2

n3  3n 2

n3  3n 2

3

3n2

3



n2  n  n


2

3

3


n3  3n 2  n 2 


3

3
3
 3 1   3 1 1
n
n






2  1  

 n3  3n 2 
3
n3  3n 2  3 n3 
  n. 3 1  . Do đó
3

n
 n


2

n2  n  n

n n n
2

2

2





, ta có lim

3
 0 . Nên lim un  1
n

n
1


1

1
n 1  n
1 1
n
n

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 3/4


Biên soạn: HỨA NHẬT VI– Điện thoại: 0965.867.429


4n  3n  2n 

4n 2  3n  2n

2



4n 2  3n  2n

4n  3n  2n
2



3n

3

.
3
3
n 4   2n
4 2
n
n

3
2
2
n
Do đó lim un  lim
 .

1  3
3  1   1
n 

4

Bài 5: Tìm các giới hạn sau:
1
1
1
a). un 

  

1.2 2.3
n(n  1)
b). un 

12  22  32    n2
n(n  1)(n  2)

 1

1
1

  
c). lim 

n(n  1)(n  2) 
 1.2.3 2.3.4
Lời giải:
1
k 1 k
k 1
k
1
1
a). Ta có



 
,  k  1, 2,..., n  . Từ đó

k  k  1 k  k  1 k  k  1 k  k  1 k k  1

un 

1
1
1
1 1 1
1
1
1

  
 1       
 1
.
1.2 2.3
n(n  1)
2 2 3
n n 1
n 1

1 
1

 1 0  1 .
Nên lim un  lim 1 
  lim1  lim
n 1
 n 1 


b). un 

n  n  1 2n  1
12  22  32    n2
. Ta có tổng 12  22  32    n2 
(được chứng minh bằng
6
n(n  1)(n  2)

1
2n  1
n vì lim 1  lim 2  0 do đó lim u  2  1 .
phương pháp quy nạp). Nên un 

n
n
n
6 3
6(n  2)
 2
6 1  
 n
2

 1

1
1


  
c). lim 

n(n  1)(n  2) 
 1.2.3 2.3.4

Ta có


1
1
1
1 1
1

  
  
(Chứng minh dựa vào nguyên lý quy
1.2.3 2.3.4
n( n  1)( n  2) 2  2 ( n  1)( n  2) 


1 1
1
1
1
1
1
 lim  lim
 0  .

nạp). Do đó L  lim  

2  2 (n  1)(n  2) 
4
2(n  1)(n  2) 4
4

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 4/4



×