Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA lớp 1 Theo CKT-KN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.57 KB, 19 trang )

Tuần 3: (T 7/9 n 11/9/2009)
Thứ Môn Tên bài dạy
Hai
CC
Hc vn
2
Đạo đức
Chào cờ
Bi 8: l , h.
Gn gng, sch s ( Tit 1)
Ba
TD
Toán
Hc vn
2
T nhiờn v Xó hi
GVC
Luyn tp
Bi 9: O , C .
Nhn bit cỏc vt xung quanh
T
m nhc
Toỏn
Hc vn
2
ATGT
GVC
Bộ hn, du <
Bi 10: ễ,
Tỡm hiu ng ph ( Tit1)
Năm


Toán
Hc vn
2
Mĩ thuật
Th cụng
Ln hn, du >
Bi 11: ễn tp
Mu v v mu vo hỡnh n gin
Xộ dỏn hỡnh ch nht, hỡnh tam giỏc
Sáu
HTT
Toỏn
Hc vn
2
Sinh hot sao
Luyn tp
Bi 12: i - a. L, c, b, h.
Thứ hai ngày 8 tháng
9 năm 2008
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
Bài 8 : l , h
I . Mục tiêu :
- Kiến thức : HS đọc đợc l ,h, lê, hè ; t v cõu ng dng. Vit c: I,
h, Iờ, hố (Vit c 1/2 s dũng
quy nh trong v tp vit)
- Kỹ năng : Luyn nói t 2-3 cõu theo chủ đề : le le.
- Thái độ : học tập nghiêm túc .
II. Thiết bị dạy học :

- GV : Tranh minh hoạ các từ khoá và câu ứng dụng , phần luyện nói.
- HS : SGK ,Vở BTTV và vở TV.
III. Các HĐ dạyvà học chủ yếu:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. ổn định tổ chức : - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê ,v ,ve ,bê.
- 3 HS đọc câu ứng dụng .
3. Giảng bài mới :
Tiết 1
a HĐ1: Giới thiệu bài :
- Cho HS mở SGK - Mở SGK TV1
- Các tranh này vẽ gì ? - Tranh vẽ : lê, hè.
- Chữ nào đã học trong tiếng lê ,hè. - Nêu:ê, e
- Đọc cá nhân ê ,e.
- Viết bảng : l - lê / h - hè
- Đọc: l ,lê ,h ,hè - Đồng thanh .
b. HĐ2: Dạy chữ ghi âm
* chữ l:
- Tô lại chữ l và nói :chữ l gồm 2 nét
là nét khuýết trên và 1 nét móc ngợc .
- Chữ l giống chữ nào nhất trong các chữ
đã học
- Giống chữ b
Giống nhau là có nét khuyết
trên .
Khác nhau là chữ b có thêm
nét thắt .
+ Phát âm ( lỡi cong lên chạm lợi hơi
đi ra phía hai bên rìa lỡi, sát nhẹ ) - Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần : l -ê -lê.

- Đọc : lê
( Đọc theo nhóm ,cá nhân )
+ Cho HS viết bảng con - Viết bảng con
- Nhận xét sửa sai cho HS
* Chữ h :
( GV hớng dẫn tơng tự nh với chữ l)
Tiết 2: Luyện tập
a. HĐ1 : Luyện đọc :
- Hớng dẫn phát âm và đọc từ ƯD - Phát âm và các từ ứng dụng.
- Sửa sai cho HS .
b. HĐ2 : Luyện viết :
- Cho HS mở vở TV - Viết l ,h, lê, hè trong vở TV
c. HĐ3 : Luyện nói .
- Cho HS luyện nói theo chủ đề : le le - Mở SGK quan sát tranh
- Em thấy gì trong tranh?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? - Nêu : giống con ngan , con vịt
- Có loài vịt sống tự do không có ngời
chăn gọi là con gì ? - Nêu ; con vịt trời
* GV nói : Trong thanh là con le le , con le le giống con vịt trời về hình dáng
nhng nhỏ hơn và chỉ có ở vài nơi ở nớc ta .
4. Các HĐ nối tiếp :
a. Trò chơi:đọc đúng , đọc nhanh
b. GV nhận xét giờ
c. Nhận xét giờ .

GN GNG, SCH S ( Tit 1)
I/ Mc tiờu:
- Nờu mt s biu hin c th v n mc gn gng, sch s .
- Bit li ớch ca n mt gn gng, sch s
- Bit gi gỡn v sinh cỏ nhõn, u túc, qun ỏo gn gng, sch s.

II/ dựng dy hc:
- Giỏo viờn : Tranh minh ha cỏc bi tp
- Hc sinh : V bi tp
III/ Cỏc hot ng:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
* n nh lp
1. Kim tra bi c
Mi 2 em tr li cõu hi:
- c vo lp 1 em phi lm gỡ?
C lp hỏt bi: Ra mt nh mốo
- Tr li (HS 1)
o c
SGK: 46,
SGV: 87
- Cõu th no núi v HS lp 1?
2. Bi mi:
a/ Gii thiu: Cho xem 2 bc tranh
phõn bit bờn no ỏng khen, bờn
no cha c khen... vỡ sao bn ú
c khen, vỡ sao bn ú cha c
khen
- Nhn mnh: bn ny c khen vỡ
n mt gn gng, sch s.
- Ta cú bi hc hụm nay- Ghi bi
b/ Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Liờn h thc t mi
tng cp lờn kim tra trang phc,
túc tai
Hot ng 2: Bi tp 1
- Cho HS ln lt nhn xột cỏc

tranh trong bi tp, tranh no ó gn
gng, sch s, tranh no cha
Hot ng 3: Bi tp 2
- Gi ln lt HS lờn ni tranh
Tng kt - Dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Tuyờn dng - Dn d
- c th ( HS 2)
- Xem tranh
- Phỏt biu ý kin
- Lng nghe
- Hot ng nhúm 2: Quan sỏt nhn
bit bn cựng nhúm ó gn gng ,
sch s cha
- Ln lt 4 em lờn bng
- Tranh 1, 2
- Tranh 3, 4
- Tranh 5, 6
- Tranh 7, 8
- HS t lm bi v cha bi
- Nghe
Thứ ba ngày 9 tháng 9
năm 2008
BI 9: o - c
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc: O, C, bò, cỏ
- Đọc đợc các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng.
- Luyn nói t 2-3 cõu theo chủ đề: vó bè.
II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng & phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
Hc vn
SGK: 46,
SGV: 87
1. Bi c: - Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
2. Bi mi:
Ti t 1
- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ O & nói: chữ
O là chữ có một nét mới khác với
những chữ đã học, cấu tạo của chữ O
gồm một nét cong kín.
- Chữ O giống vật gì ?
Phát âm & đánh vần tiếng
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu âm O (miệng mở
rộng, môi tròn)
- Theo dõi & sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Yêu cầu HS tìm & gài âm O vừa
học:
- Yêu cầu HS tìm âm b ghép bên trái
âm O & thêm dấu (
\
)
+ Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết bằng: bò

Nêu vị trí các âm trong tiếng bò ?
+ Hớng dẫn đánh vần & đọc trơn bờ -
o - bo - huyền - bò.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: bò
- Hớng dẫn viết:
- CN viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Nhận xét chữa lối cho HS.
(Quy trình tơng tự):
- Viết bảng con: l - lê
h - hè
- 1-3 em đọc
- HS đọc theo GV: O - C
- HS theo dõi
- Chữ O giống quả trứng, quả bóng
bàn
- HS quan sát GV làm mẫu
- HS nhìn bảng phát âm: CN, nhóm,
lớp.
- HS lấy bộ đồ dùng gài O
- HS ghép bò
- Một số em
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng bò có âm b đứng trớc âm O
đứng sau, dấu (
\
) trên O
- HS đánh vần, đọc trơn CN, nhóm,

lớp.
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ bò
- HS đọc trơn bò: CN, lớn
- HS tô chữ trên không, sau đó viết
vào bảng con.
Lu ý:
- Chữ c gồm 1 nét cong hở phải
- Chữ c với o:
Giống cùng là nét cong
Khỏc c có nét cong hở, o có nét
cong kín
- Phát âm: gốc lỡi chạm vào vòm
mồm rồi bật ra, không có tiếng thanh
- Viết.
- Cô có bo, co hay các dấu thanh đã
học để đuợc tiếng có nghĩa.
- GV ghi bảng: bò, bó, bõ, bỏ, bọ, cò, có,
cỏ, cọ
- GV giải nghĩa một số từ
- GV phân tích & chỉnh sửa phát âm
cho HS
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
Tranh vẽ gì ?
- GV: Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang
cho bò, be ăn cỏ đó chính là nội dung
của câu ứng dụng hôm nay.

- Ghi bảng: bò bê có bó cỏ
- GV đọc mẫu: hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- GV hớng dẫn cách viết vở
- KT t thế ngồi, cách cầm bút
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm một số bài & nhận xét
Chủ đề luyện nói hôm nay của chúng
ta là gì?
- Hớng dẫn và giao việc
+ Yêu cầu HS thảo luận
- HS thêm dấu & đọc tiếng
- HS đọc CN, nhóm, lớp & phân tích
một số tiếng.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ và nhận
xét
- Bức tranh vẽ cảnh 1 ngời đang cho
bò, bê ăn cỏ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS nghe ghi nhớ
- HS tập viết trong vở tập viết.
- Vó bè
- HSQS tranh, thảo luận nhóm 2 nói
cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay
Trong tranh em thấy những gì ?
Vó dùng để làm gì ?
Vó bè thờng đặt ở đâu ?
Quê em có vó bè không ?

Trong tranh có vẽ một ngời, ngời đó
đang làm gì
Ngoài vó bè ra em còn biết loại vó
nào khác ?
Ngoài dùng vó ngời ta còn dùng cách
nào để bắt cá.
- Cho học sinh đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ dạy
- Đọc lại bài trong SGK
- Luyện viết chữ vừa học
- Xem trớc bài 10
- Vó, bè, ngời
- HS tìm và kẻ chân tiếng đó
- Cả lớp đọc (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
Luyện tập
I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh đợc củng cố khắc sâu về:
- Nhận biết số lợng và thứ tự trong phạm vi 5.
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phấn mầu, bảng phụ
- 5 chiếc nón nhọn trên đó có dán các số 1,2,3,4,5
III-Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy HĐ của trò
Toỏn
SGK:
46,
SGV: 87

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×