Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

đề thi thử THPTQG 2020 vật lý THPT chuyên hà giang lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.74 KB, 22 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN
1, NĂM HỌC 2019 – 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ............................................
Số báo danh: ..................................................

Mã đề thi: 201

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thu ần có đ ộ t ự c ảm L. C ảm
kháng của cuộn cảm này là:
1
1
A.  L
B. Lω
C.  L
D.  L
Câu 2: Suất điện động

e  100.cos  100 t     V 

có giá trị cực đại là:

A. 50 2V
B. 100 2V
Câu 3: Máy biến áp là thiết bị dùng để


A. biến đổi tần số dòng điện

C. 100V

D. 50V

B. biến đổi điện áp xoay chiều

C. biến đổi điện áp một chiều

D. biến đổi công suất dòng điện

Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ đi ện thì hi ệu đi ện th ế ở hai đ ầu đo ạn
mạch


A. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện.
điện.

C. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện.


B. sớm pha 4 so với cường độ dòng

D. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện.

Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động đi ều hòa cùng ph ương. Hai dao
động này có phương trình lần lượt là
độ lớn cực đại bằng
A. 0, 7 m / s


2

B. 5m / s

2

x1  3cos10t  cm 

�

x2  4 sin �
10t  �
 cm 
2�


. Gia tốc của vật có

C. 1m / s

2

2
D. 7 m / s

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đ ổi đ ược. Đ ặt vào hai
đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hi ệu d ụng không đ ổi và t ần s ố f  50 Hz. Thay đổi L thì
điện áp hiệu dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối tắt L thì công suất tiêu thụ c ủa mạch là:


Trang 1


A. 300 W
B. 200 W
C. 100 W
D. 400 W
Câu 7: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ng ược chi ều l ớn g ấp 4 l ần AB
và cách AB là 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f  40cm
B. f  20cm
C. f  16cm
D. f  25cm
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ c ứng 10 N/m, dao đ ộng đi ều hòa v ới chu
kì riêng 1s. Khối lượng của vật là
A. 100 g
B. 150 g
C. 200 g
D. 250 g
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối ti ếp v ới cuộn cảm thu ần,
so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể




A. trễ pha 4
B. sớm pha 2
C. sớm pha 4
D. trễ pha 2
Câu 10: Đơn vị đo cường độ âm là


W / m 
A. Oát trên mét vuông
N /m 
C. Niutơn trên mét vuông
2

B. Ben (B)

2

D. Oát trên mét (W/m).
5
Câu 11: Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng lg được tích đi ện q  10 C treo vào đầu một sợi
dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo h ợp v ới
2
phương thẳng một góc 600, lấy g  10m / s . Tìm E.
A. 1520V/m
B. 1730V/m
C. 1341 V/m
D. 1124 V/m
Câu 12: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường

độ âm là
A.

2
LA  90dB . Biết ngưỡng nghe của âm đó là 0,1 nW / m  . Cường độ của âm đó tại A là :

I A  0,1 nW / m 2


I A  0,1 W / m 2





B.

I A  0,1  mW / m 2
I A  0,1 GW / m 2




C.
D.
Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ l ớn, tại ta có th ể c ảm th ụ đ ược
sóng cơ học nào sau đây :
A. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms
B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0μs
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
S S  12cm phát sóng có tần số f  40 Hz vận tốc
Câu 14: Hai nguồn kết hợp cùng pha 1 2
truyền sóng là 2m/s. Số gợn giao thoa cực đại là:
A. 4
B. 7

C. 3


D. 5

Trang 2


Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và v ật nhỏ có kh ối l ượng 0,01 kg mang điện
6
tích q  5.10 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong đi ện trường đều là
4
mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E  10 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy

g  10m / s 2 . Chu kì dao động điều hoà của con lắc là:
A. 0,58s
B. 1,40s
C. 1,99s
D. 1,15s
Câu 16: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có đi ện tr ở thu ần 50 Ω thì hệ số công
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 75,0Ω
B. 45,5Ω
C. 91Ω
D. 37,5Ω
Câu 17: Một nguồn có E = 3V, r = 12Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành m ạch đi ện kín. Công
suất của nguồn điện là:
A. 4,5W
B. 3W
C. 3,5W
D. 2,25W
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ c ứng k = 100 N/m và v ật có kh ối l ượng

m = 250g. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm r ồi th ả nh ẹ.
Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, ch ọn gốc th ời gian lúc b ắt đ ầu
2
thả vật. Lấy g  10 m / s . Vật dao động điều hoà và có phương trình là:



x  7,5.cos �
20t 
2

A.


x  5.cos �
20t 
2

C.



x  7,5.cos �
20t 
2

B.


  cm  





cm    



D.


 �
cm  


x  5.cos  20t     cm

� �
u  U 0 .cos �
t  �
V 
4


Câu 19: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là


A. 4



i  I 0 .cos  t  i   V 

Giá trị của

i bằng:
3
D. 4


C. 2


B. 2


Câu 20: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công su ất không đ ổi. M ột ng ười đi b ộ
từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh t ừ nguồn O thì nghe th ấy c ường đ ộ âm
tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
AC 2
 
A. 2

AC 3
B. 3

AC
    
C. 3


AC
D. 2

Câu 21: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Bi ết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f  10 Hz , vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một đi ểm
nằm trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất
là :
A. 5,28 cm

B. 10,56 cm

C. 12 cm

D. 30 cm

Trang 3


Câu 22: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một đi ểm nút, B
là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là m ột đi ểm trên dây cách B m ột kho ảng 12cm. Bi ết
rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ l ớn v ận t ốc dao đ ộng c ủa ph ần t ử B nh ỏ h ơn
vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 4,8 m/s

B. 2,4m/s

C. 3,2m/s

D. 5,6m/s


Câu 23: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động đi ều hòa cùng ph ương. Ph ương trình c ủa
các dao động thành phần và dao động tổng hợp là

 x1  A1.cos  t  cm; x2  6.cos  t    cm;

� 

x  A.cos �
t  cm �
6

�. Biên độ dao động A1 , có giá trị lớn nhất là:
A. 8cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 14cm

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. bằng thế năng tại vị trí cân bằng

D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
Câu 26: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
u  200 2.cos  100 t   V 
Câu 27: Đặt điện áp
vào hai đầu một điện trở thuần 100Ω. Công suất
tiêu thụ của điện trở bằng:
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 800 W
Câu 28: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 29: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối ti ếp. Đoạn mạch AM g ồm điện trở

C

10  3
F
4
, đoạn mạch MB gồm điện

R1  40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
R

trở thuần 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu
thuần

Trang 4


dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB l ần l ượt là

7 �

u AM  50 2.cos �
100 t 
V 

12 � và uMB  150.cos100 t  V  . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71
u  220 2.cos100 t  V 
Câu 30: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn c ảm thu ần L, đo ạn MB
chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp gi ữa hai đ ầu đo ạn m ạch MB

2
có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AM bằng
220

V
3
220
2V
A.
B.
C. 220V
D. 110V
Câu 31: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2s,
con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là:
A. 2s

B. 2s

C. 2 2 s     

D. 4s

i  2 2.cos100 t  A 
Câu 32: Dòng điện có cường độ
chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây,
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A.12 kJ
B. 24 kJ
C. 4243J
D. 8485J
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  50 N / m và vật nặng có khối lượng

m  200 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, người ta đưa vật dọc theo tr ục lò xo đ ến v ị trí lò xo
bị nén đoạn 4cm rồi buông nhẹ cho vật dao động đi ều hoà. Xác đ ịnh th ời đi ểm đ ầu tiên l ực đàn

hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang gi ảm (tính t ừ th ời đi ểm buông v ật). L ấy
g   2  m / s2 

A. 0,116s
Câu 34: Đặt điện áp

B. 0,284s
u  U 2.cos t  V 

C. 0,300s

D. 0,100s

(với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như

2
hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ t ự cảm L, tụ đi ện có đi ện dung C. Bi ết LC  2 . Gọi
P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP bi ểu di ễn s ự ph ụ
thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong tr ưởng h ợp K đóng ứng v ới
đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng:

Trang 5


A.20Ω

B. 60Ω

C. 180Ω


D. 90Ω

Câu 35: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f  100 Hz. Trên cùng phương truyền
sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha nhau. Tính v ận t ốc truy ền sóng, bi ết v ận
tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
A. 3 m/s

B. 2,8 m/s

C. 3,2 m/s

D. 3,1 m/s

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox v ới phương trình
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:

x  10.cos  2 t   cm  .

4
Câu 37: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng t ừ B  4.10 T , từ thông
qua hình vuông đó bằng 10 -6 Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuy ến c ủa hình
vuông đó :
0
0
0
0
A. 0
B. 30     
C. 45      
D. 60


Câu 38: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao đ ộng cùng pha, có b ước
sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là m ột hình ch ữ nh ật, AD = 30cm. S ố đi ểm
cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là
A. 5 và 6
B. 13 và 12
C. 11 và 10
D. 7 và 6
Câu 39: Một vật có khối lượng 50g, dao động điều hòa v ới biên độ 4cm và t ần s ố góc 3rad / s .
Động năng cực đại của vật là
4
A. 3,6 J
B. 7, 2.10 J

4
C. 3, 6.10 J

D. 7,2 J
u  4.cos  100 t  0,1 x  ,

Câu 40: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là
trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 10 cm/s
B. 1 cm/s
C. 1 m/s
D. 10 m/s
-----------HẾT----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-A

5-D

6-D

7-C

8-D

9-A

10-A

11-B

12-C

13-A

14-D

15-D


16-D

17-A

18-D

19-D

20-B

21-B

22-B

23-C

24-C

25-A

26-A

27-B

28-C

29-B

30-C


31-C

32-A

33-B

34-C

35-A

36-B

37-A

38-D

39-C

40-D

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Trang 6


Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Z  L
Câu 1: Cảm kháng của cuộn cảm: L

Chọn B.
Câu 2:
Phương pháp:
e  E0 .cos  t     V 
Biểu thức của suất điện động:
E
Trong đó 0 là suất điện động cực đại.
Cách giải:
e  100.cos  100 t     V  � E0  100V
Biểu thức của suất điện động:
Chọn C.
Câu 3:
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.
Chọn B.


Câu 4: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện: u trễ pha hơn i góc 2
Chọn A.
Câu 5:
2
Phương pháp: Gia tốc cực đại: amax   A
Biên độ của dao động tổng hợp:

A  A12  A22  2 A1 A2 .cos

� �
sin  cos �
 �
� 2�
Công thức lượng giác:

Cách giải:
�x1  3cos10 t  cm 

 

�

x
 

4
sin
10
t

 
cm

4
cos
10
t
cm






�2

2�

Ta có: �
Biên độ của dao động tổng hợp:
A  A1  A2  3  4  7 cm  0,07 m

Gia tốc của vật có độ lớn cực đại:
amax   2 A  102.0, 07   7 m / s 2
Chọn D.
Câu 6 :
Phương pháp:

Trang 7


U MB    
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB:
Từ đồ thị xét các giá trị của UMB theo L tìm ra được:

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi nối tắt L là:
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB:

U MB    

 R1  R2  

Khi L � � thì
Ta có:


U MB    

2

2

 R1  R2     Z L  ZC 
2

2

 

R1 ; R2 ; Z C

 P 

U R22    Z L  ZC 

U R22    Z L  ZC 

U 2   R1  R2 

 R1  R2 

2

 Z C2

  


2

  Z L  ZC 

 

2

U MB  U  200V

U R22    Z L  Z C 

 R1  R2  

2

2

  Z L  ZC 



2

U
R  2 R1 R2
1
R  Z L  ZC 
2

1
2
2

 

� R 2  2R R

1 2
U MBmin  � 2 1
2�
R

Z

Z




L
C
�2

max
2

R 2  Z  ZC  � � Z L  ZC
�2  L


min
0, 4
L
� Z L  40 

Khi
thì mạch xảy ra cộng hưởng:
�Z L  ZC  40

��
200.R2
U MB  
 50 � R1  3R2

R1  R2


Khi
Z L  0 � U MB  



200 R22  402

 R1  R2 

2

 40


2

 100

�R  20
 100 � � 2
2
�R1  60
 3R2  R2   402
200 R22  402

Công suất tiêu thụ của mạch khi nối tắt L là:
P

U 2   R1  R2 

 R1  R2 

2

 Z C2



200 2.  20  60 

 20  60 

2


 402

 400W   

Chọn D.
Câu 7:
Phương pháp:

Trang 8


�1 1 1
 

�d d ' f

�k   d ' 
d
Công thức thấu kính: �
Vật và ảnh ngược chiều: k < 0
Cách giải:
Vật qua thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần vật nên ta có:

A' B '
d'
   4 � d '  4d  1
AB
d
d  d '  100cm  2 
Ảnh cách vật 100cm nên:

d  20cm

��
d '  80cm

Từ (1) và (2)
k

Áp dụng công thức thấu kính ta có:
1 1 1
1 1
1
1
  � 


� f  16cm
d d' f
f 20 80 16cm
Chọn C.
Câu 8:
Phương pháp:
Chu kì dao động của con lắc lò xo dao động điều hoà:

m
T 2 .k
� m   2
k
4 
Cách giải:

Từ công thức tính chu kì dao đông của con lắc lò xo dao động điều hoà ta có khối l ượng của vật là:
T  2

T 2 .k 1210

 0, 25kg  250 g
4 2 4. 2
Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
m

Đối với đoạn mạch gồm R nối tiếp với L, độ lệch pha giữa u và i là:
Cách giải:
Z
tan  L
R
Độ lệch pha giữa u và i:
Khi

Z L  R � tan  1 �   u  i 

tan 

ZL
R


4



Vậy so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể trễ pha 4
Chọn A.
Câu 10:
Phương pháp:
P
I
S
Công thức tính cường độ âm :
Trang 9


W / m 
Đơn vị của cường độ âm là :
2

W / m 
2

Cách giải: Đơn vị đo cường độ âm là oát trên mét vuông
Chọn A.
Câu 11 :
Phương pháp :

�F  qE
 

P

mg


Phân tích các lực tác dụng lên quả cầu. Công thức tính lực điện và trọng lượng:
Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông suy ra E.
Cách giải :
Phân tích các lực tác dụng vào quả cầu ta có:

0
Từ hình vẽ ta có : ROP  60
Tam giác ROT vuông tại O, có :
q .E
F
tanROP  � tan600   
P
m.g

�E

mg.tan60 103.10.tan60

 1732V / m

10 5

Chọn B.
Câu 12 :
Phương pháp :
L 1 0.log

Mức cường độ âm :
Cách giải :

Ta có :

I 0  0,1 nW / m 2   0,1.109  W / m2 

LA   10.log

log

I
 dB   
I0

IA
IA
 � 90 1 0.log
I0
0,1.10   9  

IA
IA
 9�
  109 � I A    0,1W / m  2  
9
  9
0,1.10
0,1.10 


Chọn C.


Trang 10


Câu 13:
Phương pháp:
Tai người bình thường có thể nghe được âm có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
1
f 
T
Tần số:
Cách giải:

f 

1
1

 500 Hz
T 2.103

Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms thì có tần số là:
Vậy tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học có chu kì 2ms
Chọn A.
Câu 14:
Phương pháp:
v
  v.T 
f
Bước sóng:


Số gợn giao thoa cực đại bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
Cách giải:
v
2
 
 0, 05m  5cm
f 40 
Bước sóng:



S1S2
SS
k 1 2



Số gợn giao thoa cực đại bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
SS
SS
12
12
 1 2  k  1 2 �   k    


5
5
�  2, 4  k  2, 4 � k   2; 1 ;0;...; 2
Có 5 giá trị k nguyên thoả mãn vậy có 5 gợn giao thoa cực đại.
Chọn D.

Câu 15:
Phương pháp:
ur uu
r
F

 
qE
 
Lực điện:
T   2

l
 
qE
g�
 
m

Chu kì của con lắc là:
ur
�uur
l
�Fd ��P � T  2
qE

g

m


r
ur
l
�u
F


P � T  2

qE
g

m
Khi �
Cách giải:
ur
ur
ur

�F  qE
�F
ur ޯ

q  0; E  �
Ta có: �

ur
F

ur



Trang 11


T  2

l
0,5
 2 .
 1,15s
qE
5.106.10 4
10 
g
0, 01
m

Vậy chu kì dao động điều hoà của con lắc là:
Chọn D.
Câu 16:
Phương pháp:
R
R
cos  
� ZL  
2
Z
R   Z L2
Hệ số công suất:

Cách giải:
Ta có hệ số công suất của đoạn mạch được xác định bởi công thức:
R
R
50
cos 

 0,8 �
 0,8 � Z L  37,5
2
2
Z
R  ZL
502   Z L2
Chọn D.
Câu 17:
Phương pháp:
  I 

Định luật Ôm đối với toàn mạch:
P  E.I
Công suất của nguồn: ng
Cách giải:

E
r  RN

I

E

3
 
 1,5 A
r  RN 1  1

Cường độ dòng điện chạy trong mạch:
P  E.I  3.1,5  4,5W
Công suất của nguồn điện: ng
Chọn A.
Câu 18:
Phương pháp:
Tần số góc:



k
m
l 

mg
k

Độ giãn của lò xo tại VTCB:
Từ dữ kiện kéo vật đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ suy ra A
Cách giải:
Tần số góc:



k

100

 20rad / s
m
0, 25

l 

mg 0, 25.10

 2, 5cm
k
100

Tại VTCB lò xo giãn đoạn:
Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Suy ra biên độ
dao động là: A  7,5  l  7,5  2,5  5cm
Gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên nên vị trí thả vật ứng với biên âm.
Gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật nên pha ban đầu của dao động là:
    rad 
Trang 12


Phương trình dao động của vật là:
Chọn D.
Câu 19:
Phương pháp:

x  5.cos  20t    cm



Đối với đoạn mạch chỉ có tụ điện thì u trễ pha hơn i góc 2
Cách giải:

   3
u  i   � i  u      
2
2 4 2 4
Ta có:
Chọn D.
Câu 20 :
Phương pháp :
P
P
I   
S 4 r 2
Công thức tính cường độ âm:
Cách giải :
Từ dữ kiện bài cho ta có hình vẽ:

Cường độ âm tại A và H lần lượt là:
� P
� P
P

�4 .OA2  I

I
I



I
2
�4 .OA


�A 4 .OA2


P





 4I
P
P
2
�I 



4
I


AC

4

I
2
2
OA2 
�H 4 .OH 2

�4 �

�4  OA  AH 
4 �
� �


IA

IH

AC 2
4  1 � 4.OA2  AC 2  OA2
2
OA
4

OA2 

� 3.OA2  AC 2 � OA 

AC AC 3
 
3

3

Chọn B.
Câu 21 :
Phương pháp :
Bước sóng:



v
f

Điều kiện có cực đại giao thoa là:

d 2  d1  k 

Số vân giao thoa cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:



AB
AB
k


Trang 13


k
AM nhỏ nhất khi M thuộc cực đại ứng với max

Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông tính ra AM.
Cách giải:
v 300
 
 30cm
f
10 
Bước sóng:
Số vân giao thoa cực đại trên đoạn AB bằng só giá trị k nguyên thoả mãn:
AB
AB
100
100
 
k
�
k
� 3,3  k  3,3 � k  3; 2;...;3


30
30

Để AM nhỏ nhất thì M phải thuộc cực đại ứng với k max = 3 như hình vẽ và thoả mãn:
d 2  d1  kmax . � BM  AM  3   90 cm  


AB 2  AM 2   AM    90 

2

2
⇔ 100  AM   AM  90 � AM 1 0,56 cm
Chọn B.
Câu 22:
Phương pháp:


Khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liên tiếp là 4
Biên độ của sóng dừng tại điểm M cách bụng sóng 1 khoảng d là:
(A = 2a là biên độ của bụng sóng)

v
T
Vận tốc truyền sóng:

AM  2a.cos

2 d
2 d
 A.cos
 
 

Cách giải:
Ta có:

AB 


 18 �   72cm

4
AM  A.cos

2 d
2 d A
 A.cos

 
 72
2

Biên độ sóng tại M:
(Với A là biên độ của bụng sóng)

Vận tốc cực đại của phần tử tại M:

vMmax   AM 

A
2

v
  AB   A
Vận tốc cực đại của phần tử tại B (bụng sóng): Bmax
Theo đề bài: Khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần t ử B nhỏ hơn vận tốc c ực đ ại
tại M là 0,1s. Ta có:

Trang 14



t  4.

T
 0,1 � T  0,3 s
12
v

 72

 240cm /  2, 4 m / s
T 0, 3

Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Chọn B.
Câu 23:
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto và định lí hàm số sin trong tam giác
Cách giải:
Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:

AOA1 ta có:
Áp dụng định lí hàm sin trong tam giác
A2
A1
6
� �

� A1 
.sin �  �
 



�
6



sin
sin
sin �  �
6
6
� 6�
6
� �
A1max � sin �  � 1 � A1max 
.1  12cm

6�

sin
6
Chọn C.
Câu 24:
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Chọn C.
Câu 25:
Phương pháp:
1
W  Wd  Wt  Wdmax  Wtmax  m 2 A2   const

2
Cơ năng:
Cách giải: Cơ năng là của một vật dao động điều hoà là đại lượng được bảo toàn → B sai.
1
W  m 2 A2 � W : A2
2
Ta có:
⇒ A tăng gấp đôi thì cơ năng tăng gấp 4 → D sai.
Tại VTCB có:

Wt  0

 � W  Wdmax  

Wdmax  


Trang 15


Vậy cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Chọn A. Câu 26:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ: Tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng c ủa
hệ dao động.
Cách giải:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với t ần số bằng t ần s ố dao đ ộng
riêng.
Chọn A.
Câu 27:

Phương pháp:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần:
Cách giải:
Công suất tiêu thụ của điện trở là:
Chọn B.
Câu 28:
Phương pháp:

P

Biểu thức của kéo về, vận tốc, gia tốc:
Cách giải:

P

U2
R

U 2 2002

 400W
R
100

�F   kx


v  � A2  x  2  



a    2 x  


2
2
Khi vật ở VTCB thì x  0 � v   A  0     A  vmax
Chọn C.
Câu 29:
Phương pháp:

Z

tan 
  AM   C

R1


� tan      Z L
MB

R2

Độ lệch pha của uAM và uMB so với i được xác định bởi:
Áp dụng các công thức tính tổng trở, độ lệch pha của u và i và biến đổi toán học tính ra
 R1  R2
cos  
 
2
2

   R1  R2    Z L   Z C  
Hệ số công suất của đoạn mạch AB:
Cách giải:
Đoạn mạch AM có:

R2 ; Z L  

�R1  40 �Z AM  40 2


Z


1 ��
tan  AM   C  1 � uAM  i  
ZC 


C
R1
4



Trang 16


I

U AM

50
5 2


A
Z AM 40 2
8

Dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch:
Từ hai biểu thức của điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB ta có:
7
7
uMB  uAM 
� uAM  uMB   
12
12

7 


uAM  i   � uMB 
 i   � uMB  i     
4
12
4
3
Mà:




tan MB  tan

Z MB 
Lại có:

Z

  L   � Z L  3.R2  1
3
R2

U MB   75 2

 120 � R22  Z L2   120  2 
I
5 2
8


�R2  60

Z  60 3  
Từ (1) và (2) suy ra: � L
Hệ số công suất của đoạn mạch:
R1  R2
cos 
 � cos  
2
2
R


R

Z

Z
 
 
 1 2  L C 

40  60

 40  60 

2



 60 3  40



2

 0,84

Chọn B.
Câu 30:
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto và các lí thuyết về hình học trong tam giác
Cách giải:

Từ dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto:

U AM  U MB và hai điện áp này lệch pha nhau 1200
�   600 � AMB đều � U AM  U MB  220V

Theo bài ra ta có:
Chọn C.
Câu 31:
Phương pháp:

Trang 17


Chu kì dao động của con lắc đơn:
Cách giải:
Ta có:

T  2

l
�T :
g

T  2

l
g

l


→ Con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hòa với chu kì là 2 2s
Chọn C.
Câu 32:
Phương pháp:
2
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở: Q  I Rt
Cách giải:
2
2
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong 30s là: Q  I Rt  2 .100.30  12000 J  12kJ
Chọn A.
Câu 33:
Phương pháp:

Tần số góc:



k
m

Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:

l 

mg
k

Công thức xác định độ lớn của lực đàn hồi:
F

 k .  l  A
Lực đàn hồi cực đại: dhmax

Fdh  k . l  x

Sử dụng VTLG xác định góc quét và thời gian quét:
Cách giải:
Tần số góc

: 

t 


T
 .

2

k
50

 5  rad / s 
m
0, 2

l 

mg 0, 2.10


 0, 04m  4cm
k
50 

Tại VTCB lò xo giãn đoạn:
Từ VTCB đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo bị nén đoạn 4cm rồi buông nhẹ
→ Biên độ dao động của vật là: A  8cm
F  k . l  x
Công thức xác định độ lớn lực đàn hồi của lò xo: dh
F
 k .  l  A  50.  0, 04  0, 08   6 N
Lực đàn hồi cực đại của lò xo: dhmax
Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại nên:
F
Fdh  dhmax � k . l  x   3


x  0, 02m  2cm  t / m 
0, 04  x  0, 06 �

��

0, 04  x  0, 06 �
x  0,1m  10cm  loai  
l  x  0, 06



Xét chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại VTCB. Ban đầu vật ở biên âm.
Trang 18



Như vậy thời điểm mà vật có độ lớn lực đàn hồi có độ l ớn bằng n ửa giá tr ị c ực đ ại và đang gi ảm
ứng với vật ở li độ x = 2cm theo chiều âm. Biểu diễn trên VTLG ta có:

2
75,5 255,5
    shifcos   

8
180
180
Từ VTLG xác định được góc quét:

255,5
t

 0, 284 s
 180.5
Thời điểm đầu tiên thoả mãn yêu cầu đề bài là:
Chọn B.
Cây 34:
Phương pháp:

�Z L   L  


1
ZC 


C
Công thức tính cảm kháng, dung kháng: �
Công suất tiêu thụ của mạch khi K đóng:

Pd   

U 2R
R 2   Z C2
Pm  

U 2 .  R  r 

 R  r    Z L  ZC  
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi K mở:
Kết hợp các công thức và kĩ năng đọc đồ thị để khai thác được các dữ kiện từ đồ thị.
Cách giải:
Ta có đồ thị như hình vẽ:

Từ dữ kiện:

LC 2  2 �

2

2

ZL  
 2 � Z L   2 ZC  
ZC


Trang 19


+ Khi K đóng mạch gồm R nt C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó:
U 2R
U2
U2
Pd  2
 


P

 � R  ZC  
dmax
ZC2
R  Z C2
2R
R    
R
U2
U2
Pdmax  

  5a  1  
2
R
2
Z
 

0
C
Từ đồ thị ta thấy:
Chú ý khi Pđ đạt cực đại thì
Tại giá trị R = 20Ω ta có :
Lấy (1) chia (2) ta có:

R0  Z C  20  

Pd  

U 2 .20
  3a  2   
202  Z C2  

Z C  60  t / m 

202  Z C2   5
2

 � 3Z C  200 Z C  1200  0 �
� Z C  60
20

40.Z C
3
ZC 
  loai 

3

Khi K mở mạch gồm: R  L, r  C
Pm  
Công suất tiêu thụ của mạch:
R  0 � Pm  

Từ đồ thị ta thấy:
Từ (2) và (3) ta có:

U 2. R  r   

 R  r

2

  Z L  ZC 

2



U 2   R  r 

 R  r

 2

 Z C2

U 2 .r
 3a  3  

r 2   Z C2  

U 2 .20
U 2 .r
20
r


 2
� r 2  200r  3600  0 � r  180
2
2
2
2
2
2
20  Z C r  Z C
20  60
r   60
r  Z L  ZC
(Chú ý rằng
)
Chọn C.
Câu 35:
Phương pháp:
Độ lệch pha của hai điểm cách nhau 1 khoảng d trên phương truyền sóng:
2 d 2 d . f
 

 


v
Hai dao động cùng pha:   2k

Cách giải:
Theo bài ra ta có:
2 d
2 d . f
df 0,15.100 15
 
 2k  �
 2 k � v 

   m / s 

v
k
k
k
Lại có vận tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s nên:
15
15
2,8  v  3, 2 � 2,8   3, 2 � 4, 7  k  5, 4 � k  5 � v   3m / s
k
5
Chọn A.
Câu 36:
Phương pháp :
Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì là : S  4. A
Trang 20



Trong đó A là biên độ dao động.
Cách giải :
Biên độ dao động : A  10cm
Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì là : S  4. A  4.10  40cm
Chọn B.
Câu 37:
Phương pháp:
r ur
r ur

  B.S .cos n; B � cos n; B 
 
B.S
Công thức tính từ thông :
2
Diện tích của hình vuông cạnh a là : S  a



Cách giải :







S  0, 052  2,5.10 3  m 2 


Diện tích của hình vuông :
Từ công thức tính từ thông ta có :
r ur
r ur
r ur

106
   B.S .cos n; B � cos n; B 
 

1

n
; B  00
B.S 4.10 4.2,5.10 3













Chọn A.

Câu 38:
Phương pháp:
Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
d C
d
�k �  D


Số điểm đứng yên trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
dC 1
d
1
 �k � D 

2
  2
Cách giải:

Áp dụng định lí Pitago ta có: DB  CA  50cm
+ Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
CB  CA
DB  DA
30  50
 50  30
���
k �


 


 
6

� 3,3 �k �3,3 � k   3;   2;...;3
Có 7 giá trị của k nguyên thoả mãn nên có 7 cực đại giao thoa
+ Số điểm đứng yên trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
CB  CA 1
DB   DA 1
30  50 1
50  30 1
 �k �
 �
 �k  �
 

2

2
6
2
6
2
� 3,8 �k �2,8 � k   3;   2;...; 2
Trang 21


Có 6 giá trị của k nguyên thoả mãn nên có 6 điểm đứng yên.
Chọn D.
Câu 39:
Phương pháp:

1
Wd  mv 2
2
Động năng:

v   A 
Vận tốc cực đại: max
Cách giải:
Động năng cực đại của vật là:
1
1
1
Wdmax  mv 2 max  m 2 A2  .0, 05.32.0, 042   3, 6.10 4 J
2
2
2
Chọn C.
Câu 40:
Phương pháp:
2 x �

u  a.cos �
t   
 �


Phương trình truyền sóng tổng quát:
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát suy ra v
Cách giải:
Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát ta có:



  100  rad / s  � f  50 Hz

�2 x
2f
x �
 0,1

v
�
2 f 2,50
�v 

 1000cm / s  10m / s
0,1 0,1

Trang 22



×