Tải bản đầy đủ (.doc) (111 trang)

Sinh học 8 cả năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.6 KB, 111 trang )

Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
BàI mở đầu

I- Mục tiêu:
- HS thấy rõ mục đích , nhiệm vụ , ý nghĩa của môn học
- Xác định vị trí của con ngời trong tự nhiên , dựa vào cấu tạo cơ thể
cũng nh các hoạt động t duy của con ngời.
- Nắm chắc phơng pháp học tập đặc thù của môn học cơ thể ngời và
vệ sinh
+ Rèn luyện kỷ năng hoạt động nhóm , kỷ năng t duy độc lập và làm
việc với SGK .
+ Có ý thức bảo vệ giữ gìn vệ sinh cơ thể
II - Chuẩn bị:
- GV: Giới thiệu tài liệu liên quan đến bộ môn
- HS: Sách , vở học bài , vở bài tập
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ: Không kiểm tra GV giới thiệu chơng trình tin học 8
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Vị trí của
con ngời trong tự
nhiên :
G/v: Em hãy kể các
ngành động vật đã học ?
G/v: Ngành nào có
cấu tạo hoàn chỉnh
nhất ?
G/v: Gọi HS trả lời
G/v:Chốt lại


G/v: Cho HS đọc
mục SGK và thực hiện
ở bài tập trắc nghiệm .
+ HS trao đổi nhóm , vận
dụng kiến thức lớp dới trả
lời câu hỏi .
Gồm các nghành;
-
+ Đại diện HS trả lời
+ Lớp nhận xét bổ sung .
+Cá nhân tự đọc xác
định những điểm chỉ có ở
ngời không có ở động vật
+ HS trình bày kết quả
+ HS khác nhận xét bổ
sung.
I- Vị trí của con ng ời
trong tự nhiên :
- Ngời là động vật thuộc
lớp thú .
* Đặc điểm để phân biệt
ngời với động vật :
1
2
3
5
7
8
G/v: Gọi 1-2 HS trình
bày kết quả

1
Tiết 1
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Chốt lại đa ra
đáp án đúng
( 1,2,3,5,7,8 )
Hoạt động 2: Nhiệm vụ
của môn cơ thể ngời và
vệ sinh:
G/v: Cung cấp cho
HS những nh SGK
G/v: Yêu cầu HS đọc
kỷ phần quan sát hình
vẽ SGK 1.1 1.3 thực
hiện
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt chốt lại và
phân tích các hình vẽ cho
HS
Hoạt động 3: Phơng
pháp học tập môn học
cơ thể ngời và vệ sinh:
G/v: Nêu các phơng
pháp cơ bản để học tập
bộ môn ?
G/v: Lấy ví dụ cụ thể
minh họa cho các phơng
pháp mà học sinh nêu ra .
+ HS đọc quan sát hình
vẽ SGK 1.1 1.3 thực

hiện trả lời câu
+ Đại diện HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
+ HS nắm chắc SGK trao
đổi nhóm , thống nhất câu
trả lời
+ Đại diện vài nhóm trả lời
.
+ Nhóm khác bổ sung
II- Nhiệm vụ của môn cơ
thể ng ời và vệ sinh:
+ Cung cấp những kiến
thức về đặc điểm cấu tạo
và chức năng của cơ thể
ngời trong mối quan hệ với
mt và những hiểu biết về
phòng chống bệnh tật , rèn
luyện thên thể .
+ Có những kiến thức cơ
bản liên quan đIừn nhiều
ngành nghề nh y học , thể
thao .
III- Ph ơng pháp học tập
môn học cơ thể ng ời và
vệ sinh:
+ Quan sát tranh ảnh, mô
hình, tiêu bản, mẩu sống
để hiểu ró hình thái cấu tạo
.

+ Bằng TN Tìm ra
chức năng sinh lý các cơ
quan hệ cơ quan
+ Vận dụng kiến thức giải
thích các hiện tợng thực tế
có biện pháp vệ sinh rèn
luyện cơ thể .
IV- Củng cố:
- Việc xác định vị trí của con ngời trong tự nhiên có ý nghĩa gì ?
- Nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh ?
- Học bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh có ý nghĩa nh thế nào?

V- H ớng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng 2 trang 9 SGK vào vở học bài
- Ôn tập lại hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú
2
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Cấu tạo cơ thể ngời

I- Mục tiêu:
- Kể tên và xác định vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời
- Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều
hòa hoạt động của các cơ quan
- Rèn luyện kỷ năng quan sát nhận biết kiến thức
- Rền luyện t duy tổng hợp lôgic , kỷ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào
một số hệ cơ quan trong cơ thể .

II - Chuẩn bị:
Tranh hệ cơ quan của thú, hệ cơ quan của ngời , sơ đồ phóng to H 2.3 SGK
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ: Trình bày những đặc điểm chỉ có ở ngời không có ở động vật ?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu
các phần của cơ thể
G/v: yêu cầu HS
quan sát hình 2.1 - 2
SGK
G/v: Gọi HS nhận
biết tháo lắp mô hình yêu
cầu từng bộ phận
G/v: Cho HS trả lời
trớc lớp các mục 1
SGK.
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại đáp án
đúng
+ HS quan sát hình vẽ
SGK , mô hình
+ Đại diện HS lên tháo lắp
trên mô hình và nêu tên .
+ Cá nhân thực hiện lệnh
SGK
+ Đại diện HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
I Cấu tạo :

1 - Các phần của cơ thể
+ Cơ thể ngời chia làm 3
phần đầu thân tay và
chân .
+ Khoang ngực và
khoang bụng ngăn cách
bởi cơ hoành .
+ Khoang ngực chứa tim,
phổi .
+Khoang bụng chứa dạ
dày , ruột , gan , tụy ,
thận , bóng đái và cơ
quan sinh sản .
3
Tiết 2
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
4
Hoạt động 2: Tìm hiểu
các hệ cơ quan trong cơ
thể :
G/v: GV cho HS đọc
SGK và xem lại kiến
thức ở mục 1 . Yêu cầu HS
thực hiện theo bảng 2
SGK trang 9 .
G/v: Gợi ý HS cách
hoàn thành bảng .
G/v: Gọi đại diện
nhóm trả lời bằng cách lên
hoàn thành bảng .

G/v: Đa ra đáp án
đúng để HS sửa (Nếu sai)
G/v: Cho HS đọc
tiếp
G/v: Ngoài các cơ
quan trên trong cơ thể ngời
còn có các hệ cơ quan
nào ?
G/v: So sánh các hệ cơ
quan của ngời và thú em
có nhận xét gì ?
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự
phối hợp hoạt động của
các cơ quan
G/v: Yêu cầu HS đọc
SGK
G/v: Cung cấp thêm
cho HS
+ HS đọc thảo luận
nhóm hoàn thành bảng 2
SGK trang 9 .
+ Yêu cầu xem lại hình vẽ
để điền cho đúng .
+ Đại diện nhóm lên hoàn
thành bảng theo phiếu học
tập của nhóm .
+ Nhóm khác quan sát
nhận xét bổ sung .
+ HS đọc SGK trả lời
câu hỏi của GV .

+ HS trả lời
( Giống nhau về cách sắp
xếp )
+ HS đọc SGK phân
tích sơ đồ 2.3 theo dấu

2- Các hệ cơ quan :
+ Hệ vận động
+ Hệ tiêu hóa
+ Hệ tuần hoàn
+ Hệ hô hấp
+ Hệ bài tiết
II- Sự phối hợp hoạt
động của các cơ quan :
- Các cơ quan trong cơ thể
có sự phối hợp hoạt động
một cách nhịp nhàng đảm
bảo sự thống nhất nhờ cơ
chế hệ thần kinhvà thể dịch
.
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
IV- Củng cố:
- Cơ thể ngời gồm mấy phần : Là những phần nào ? Phần thân chứa
cơ quan nào ?
- Bằng 1 ví dụ hãy phân tích vai trò của hệ thần kinh trong sự điều
hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể .
V- H ớng dẫn về nhà:
- Nắm chắc nội dung bài học
- Trả lời câu hỏi 1,2 ở SGK trang 10 vào vở BT
- Đọc kỷ bài mới Tế bào


***************************************
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Tế BàO

I- Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc thành phần cơ bản của tế bào bao gồm : Màng
sinh chất , chất tế bào ( lới nội chất , ri bô xôm , tinh thể , trung
thể , bộ máy gôn gi . . . ) Nhân
- Học sinh phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc tế bào
- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể
+ Rèn kỷ năng quan sát tranh , hình , mô hình tìm kiến thức
- Kỷ năng suy luận lôgic , kỷ hoạt động nhóm
+ Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn .
II - Chuẩn bị:
Mô hình hay tranh vẽ cấu tạo tế bào động vật
III- Tiến trình bài giảng:
5
G/v: Yêu cầu HS thực
hiện
G/v: Gọi HS lên bảng
phân tích sơ đồ
G/v: Chốt lại bằng sơ
đồ và giải thích thêm về
điều hòa bằng thần kinh và
thể dịch
+ Đại diện HS lên bảng
phân tích sơ đồ .
+ HS khác nhận xét bổ

sung .
Tiết 3
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
1. Bài cũ: Cơ thể ngời có cấu tạo gồm mấy phần ? Phần thân chứa những
cơ quan nào ?
2. Bài mới:
Hoạt động 2: Tìm hiểu
chức năng của các bộ
phận
G/v: Giới thiệu bảng
chức năng các bộ phận của
tế bào .
G/v: Từ cấu tạo em
hãy nêu chức năng của các
bộ phận của tế bào .
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Gọi HS chốt lại
Hoạt động 3: Thành
phần hóa học của tế bào:
G/v: Yêu cầu HS đọc
phần thông báo trong SGK
và trả lời câu hỏi của GV .
+ HS nắm chắc kỷ ở
bảng tìm ra những chức
năng chính .
+ HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung .
+ HS đọc phần thông
báo trong SGK thảo luận

nhóm trả lời câu hỏi của
2-Thành phần hóa học
của tế bào:
+ Tế bào là một hỗn hợp
phức tạp nhiều chất hữu cơ
và vô cơ .
6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo tế
bào
G/v: Yêu cầu HS nắm
chắc hình vẽ ở SGK,
tranh và thực hiện
G/v: Một tế bào điển
hình bao gồm những
thành phần cơ bản nào ?
G/v: Chốt lại trên
tranh
+ HS quan sát hình vẽ ở
SGK kết hợp tranh và
thực hiện . Yêu cầu
nêu những thành phần
chính của tế bào .
+ Đại diện HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
1- Cấu tạo và chức năng
các bộ phận trong tế bào
:
+ Màng sinh chất

Giúp tế bào thực hiện
trao đổi chất .
+ Chất tế bào
Thực hiện các hoạt
động sống của tế bào .
+ Nhân : Điều khiển mọi
hoạt động sống của tế
bào .
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
+ Có nhận xét gì về thành
phần hóa học của tế bào so
với các nguyên tố hóa học
có trong tự nhiên .
G/v: Thành phần hóa
học của tế bào gồm những
loại nào ? Nêu rõ
G/v: Chốt lại ý kiến
đúng .
Hoạt động 4: Tìm hiểu
hoạt động sống của tế
bào:
G/v: Yêu cầu HS đọc
kỷ sơ đồ H3.2 SGK
G/v: Hớng dẫn HS
nhận biết sơ đồ bằng cách
gợi ý.
G/v: Mối quan hệ giữa
cơ thể với môi trờng nh thế
nào ?
G/v: Tế bào trong cơ

thể có những chức năng
gì?
GV.
+ Đại diện nhóm thảo luận
.
+ Nhóm khác nhận xét bổ
sung .
+ HS quan sát sơ đồ
+ Quan sát GV hớng dẫn
+ Đại diện HS thảo luận
+ HS khác nhận xét bổ
sung .
+ Thực hiện quá trình trao
đổi chất
+ Chất hữu cơ gồm :
Prôtêin, Gluxit, Lipit, Axit
nuclêic .
Gồm 2 loại AND, ARN
+ Chất vô cơ : Các loại
muối khoáng nh Ca, K, F
e
,
Cu. . .
3- Hoạt động sống của
tế bào:
+ Thực hiện quá trình trao
đổi chất và năng lợng ,
cung cấp năng lợng cho
hoạt động sống của cơ thể
+ Tham gia vào quá trình

sinh sản .
IV- Củng cố:
- GV cho HS làm BT 1 tại lớp
- Gọi 1 HS trình bày cấu tạo của tế bào
- ? Tế bào của con ngời có những đặc điểm gì khác với tế bào thực vật
đã đợc học ở lớp 6 .
V- H ớng dẫn về nhà:
- Nắm chắc nội dung bài học
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK vào vở BT
- Xem trớc bài mới Mô
- Yêu cầu : + Nắm chắc cấu trúc và chức năng của từng loại mô
+ Khái niệm các loại mô .

***************************************
7
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8

Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................


I- Mục tiêu:
- HS trình bày đợc khái niệm mô
- Phân biệt đợc các loại mô chính và chức năng của từng loại mô .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát kênh hình tìm kiếm kiến thức , kỷ năng
khái quát hóa , kỷ năng hoạt động nhóm .
- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn sức khỏe .
II - Chuẩn bị:
-Tranh các loại mô , phiếu học tập theo nội dung bảng 4 SGK trang 17
III- Tiến trình bài giảng:

1. Bài cũ: ? Trình bày cấu tạo và chức năng của một tế bào đIún hình ? Vì
sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể ?
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm

G/v: Yêu cầu HS
nắm chắc SGK và trả
lời câu hỏi .
? Thế nào là mô ?
+ HS nắm chắc SGK
trang 14 và tìm đáp án trả
lời.
I- Khái niệm mô :
- Mô là tập hợp tế bào
chuyên hóa có cấu tạo
giống nhau đảm nhận
chức năng nhất định .
8
Tiết 4
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Hoàn thiện kiến
thức
Hoạt động 2: Các loại

G/v: Yêu cầu HS
quan sát các hình vẽ từ
4.1 4.4
G/v: Trong cơ thể có

những loại mô nào ?
+ Đại diện HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
+ HS quan sát các hình vẽ
phân loại các loại mô
( có 4 loại mô )
II- Các loại mô :
1 Mô biểu bì :
- Vị trí : Phủ ngoài da ,
lót trong các cơ quan
rỗng
- Cấu tạo : Chủ yếu là tế
bào , có nhiều hình dạng:
Dẹt , đa giác , trụ ,
khối
G/v: Yêu cầu HS nắm
chắc + H4.1 SGK và
trả lời câu hỏi .
+ Trình bày vị trí , cấu tạo
và chức năng của mô biểu
bì ?
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại
G/v: Hớng dẫn HS
quan sát hình 4.2 mục 2
SGK thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi .
G/v:Trình bày vị trí ,
cấu tạo và chức năng của

mô liên kết
G/v: Gọi đại diện
nhóm trả lời
G/v: Chốt lại đáp án
đúng
G/v: Máu thuộc loại
mô gì ? Vì sao máu đợc
xếp vào loại mô đó .
G/v: Yêu cầu HS quan
+ HS quan sát H4.1 SGK
và trả lời câu hỏi của GV.
+ HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
- HS quan sát hình 4.2 đọc
thảo luận nhóm thống
nhất câu trả .Yêu cầu nắm
đợc cấu tạo .
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung
- HS trả lời ( Mô liên kết )
- Các tế bào xếp sít nhau
thành lớp dày .
+ Gồm : Biểu bì da , biểu
bì tuyến.
* Chức năng :
+ Bảo vệ che chở
+ Hấp thụ , tiết các chất
+ Tiếp nhận kích thích từ

môi trờng
2- Mô liên kết:
+ Vị trí : Có ở khắp cơ thể
rảI rác trong chất nền
+ Cấu tạo gồm tế bào và
phi bào có thêm chất sụn
và can xi .
* Gồm : Mô sụn , mô xơng
, mô mỡ , mô sợi , mô máu
. . .
* Chức năng : Tạo ra bộ
khung của cơ thể neo giữ
các cơ quan hoặc chức
năng đệm .
3- Mô cơ :
9
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
sát hình 4.3 đọc mục 3
SGK trả lời câu hỏi
G/v: Trình bày vị trí
cấu tạo và chức năng của
vô cơ ?
G/v: Chốt lại
+ Cá nhân tự nghiên cứu
mục 3 SGK trả lời câu
hỏi
+ HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
+ Vị trí : Gắn vào xơng

thành ống tiêu hóa , mạch
máu.
+ Cấu tạo : Chủ yếu là tế
bào , tế bào có vân ngang
hay không ngang
+ Các tế bào xếp thành
lớp , thành bó . Gồm mô
cơ tim , cơ trơn , cơ vân .
+ Chức năng : Co giản tạo
nên sự vận động .
G/v: Yêu cầu HS quan
sát hình 4.4 đọc mục 4
.
G/v: Trình bày vị trí
cấu tạo , chức năng của mô
thần kinh ?
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại
G/v: Có thể dạy theo
phiếu học tập theo nội
dung : vị trí , cấu tạo ,
chức năng các loại mô
+ HS quan sát hình 4.3 đọc
mục 4 xác định vị trí
cấu tạo , chức năng của mô
thần kinh
+ HS trả lời
+ Đại diện HS khác nhận
xét bổ sung
4- Mô thần kinh :

+Vị trí nằm ở não , tủy
sống tận cùng các cơ quan
+ Cấu tạo : Các tế bào thần
kinh đệm
+ Nơron nối các sợi trục ,
sợi nhánh .
+ Chức năng : Tiếp nhận ,
kích thích , xử lý
Điều hòa hoạt động các cơ
quan .
IV- Củng cố:
- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm
- Đánh dấu X vào ô trả lời đúng nhất
1. Chức năng của mô biểu bì
a, Bảo vệ và nâng đở cơ thể
b, Bảo vệ che chở các chất tiết
c, Co giản và che chở cơ thể
2. Mô liên kết có cấu tạo
a, Chủ yếu là tế bào , có nhiều hình dạng khác nhau
b, Các tế bào dài tập trung thành bó
c, Gồm tế bào và phi bào ( Sợi đàn hồi , chất nền )
V- H ớng dẫn về nhà:
10
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2,4 SGK trang 17
- Chuẩn bị cho bài học thực hành , mỗi tổ chuẩn bị một con ếch , 1
mẫu xơng ống có đầu sụn và xơng xốp , thịt lợn nạc còn tơi.
***************************************
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................

Thực hành : quan sát tế bào mô

I- Mục tiêu:
- Chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ vân
- Quan sát vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn . TB niêm mạc
miệng (mô biểu bì ) mô sụn , mô xơng , mô cơ vân , phân biệt bộ
phận chính của tế bào gồm màng sinh chất , chất tế bào , nhân .
- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết
- Rèn kỷ năng sử dụng kính hiển vi , kỷ năng mở , tách tế bào .
- Giáo dục ý thức nghiêm túc , bảo vệ máy , vệ sinh phòng học sau
khi thực hành .
II - Chuẩn bị:
* GV : Kính hiển vi , la men , bộ đồ mổ , khăn lau , giấy thấm
- Một con ếch sống hoặc bắp thịt ở chân giò lợn
- Dung dịch sinh lý 0,65 % Nacl , ống hút , dung dịch axit axêtic 1%
có ống hút
- Bộ tiêu bản động vật
* HS : Chuẩn bị theo nhóm nh đã phân công
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ: Có mấy loại mô ? Trình bày cấu tạo và chức năng của mô biểu
bì , mô liên kết?
- Phát dụng cụ cho các nhóm , kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Làm tiêu
bản và quan sát tế bào
mô cơ vân :
G/v: Yêu cầu HS đọc
các bớc làm tiêu bản
+ HS nghiên cứu nhắc lại

các thao tác
1- Cách làm tiêu bản
mô cơ vân :
+ Rạch đùi ếch lấy một
bắp cơ
+ Dung dịch nhọn rạch
11
Tiết 5
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Gọi HS lên làm
mẫu các thao tác
+ Các nhóm tiến hành làm
tiêu bản nh đã hớng dẫn
đùi bắp cơ ( thấm sạch )
+ Dùng ngón trỏ ngón
cái ấn 2 bên mép rạch
+ Lấy kim mũi mác gạt
nhẹ và tách một sợi
mảnh .
G/v: Hớng dẫn cách
đậy la men
G/v: Kiểm tra công
việc của các nhóm giúp đỡ
nhóm nào cha làm đợc .
G/v: Yêu cầu các
nhóm điều chỉnh kính hiển
vi .
G/v: Cần lu ý sau khi
HS quan sát tế bào GV
phải kiểm tra lại tránh

nhầm lẫn
G/v: Nắm một số
nhóm có tiêu bản đạt yêu
cầu và cha đạt yêu cầu .
Hoạt động 2:
G/v: Yêu cầu quan sát
các mô .
Vẽ hình
+ HS quan sát và thực hiện
. Yêu cầu không có bọt khí
+ Các nhóm thử lấy kính
ánh sáng để nhìn rõ mẫu
+ Đại diện nhóm quan sát
cho đến khi nhìn rõ tế bào
+ Cả nhóm quan sát nhận
xét .
+ Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến .
+ Trong nhóm điều chỉnh
kính để lấy rõ tiêu bản
thì lần lợt các thành viên
quan sát , vẽ hình .
+ Đặt sợi mảnh mới tách
lên lam kính nhỏ dung
dịch sinh lý 0,65 % Nacl
+ Đậy la men nhỏ
CH
3
COOH
2- Quan sát tế bào :

- Thấy đợc các thành phần
chính màng , tế bào chất ,
nhân , vân ngang.
3- Quan sát tiêu bản các
loại mô khác :
+ Mô biểu bì : TB xếp sít
nhau
+ Mô sụn: Chỉ có 2-3 TB
+ Mô xơng : TB nhiều
+ Mô cơ : TB nhiều , dài

IV- Nhận xét đánh giá :
* GV nhận xét giờ học :
- Khen các nhóm làm nghiêm túc có kết quả tốt
- Phê bình nhóm cha chăm chỉ và kết quả cha cao
* Đánh giá :
- Trong khi làm tiêu bản mô cơ vân các em gặp khó khăn gì ?
- Nhóm kết quả tốt cho biết nguyên nhân thành công
- Lý do nào làm cho một số mẫu của 1 số nhóm cha đạt yêu cầu
* Yêu cầu các nhóm :
- Làm vệ sinh , dọn sạch lớp
- Thu dọn dụng cụ đầy đủ , rửa sạch , lau khô , tiêu bản mẫu xếp vào
hộp
12
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
V- Dặn dò:
- Mỗi HS viết 1 bản thu hoạch theo mẫu SGK trang 19 giờ sau nộp
- Ôn lại kiến thức về mô thần kinh.
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................

Phản xạ

I- Mục tiêu:
- HS nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron
- HS chỉ rõ 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn truyền
xung thần kinh trong cung phản xạ .
- Rèn luyện kỷ năng quan sát kênh hình , thông tin nắm bắt kiến thức
- Kỷ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể
II - Chuẩn bị:
- Tranh : Hình 6.1 SGK
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ: Thu báo cáo thực hành giờ trớc
2. Bài mới: GV giới thiệu vào bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
G/v: Yêu cầu HS
nắm chắc SGK + quan
sát tranh H6.1 trả lời câu
hỏi .
G/v: Hãy mô tả cấu
tạo của một nơron điển
hình
G/v: Chốt lại trên
tranh
G/v: Yêu cầu HS đọc
SGK trả lời câu hỏi
- HS nắm chắc + quan
sát hình , tranh trả lời
- HS trả lời

- Lớp nhận xét bổ sung
- HS nghiên cứu tự ghi
nhớ kiến thức và trả
I- Cấu tạo và chức năng
của nơron :
1- Cấu tạo của nơron :
+ Nơron gồm :
- Thân : Chứa nhân ,
xung quanh là tua ngắn
Sợi nhánh
- Tua đài:íợi trục có bao
miêlin Nơi tiếp nối
nơron gọi là xi náp
2- Chức năng của
nơron:
+ Cảm ứng : Tiếp nhận
KT và phản ứng lại KT
+ Dẫn truyền xung TK
13
Tiết 6
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Nơron có chức
năng gì ?
G/v: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm hoàn thành
phiếu học tập
Các loại
nơron
Vị
trí

Chức
năng
Nơron h-
ớng tâm
Nơron ly
tâm
Nơron
trung gian
G/v: Chốt lại
G/v: Em có nhận xét gì
về hớng dẫn truyền xung
thần kinh ở nơron hớng
tâm và nơron ly tâm ?
Hoạt động 2:
G/v: Yêu cầu HS đọc
SGK , GV lấy vài ví dụ
về phản xạ và trả lời câu
hỏi .
G/v: Phản xạ là gì lấy
một vài ví dụ khác
G/v: Nêu sự khác biệt
giữa phản xạ ở động vật
với hiện tợng cảm ứng ở
thực vật ?
lời câu hỏi của GV
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến , hoàn thành
phiếu học tập
- Đại diện nhóm lên trình
bày ở bảng

- Nhóm khác quan sát bổ
sung ( Nếu cần)
- HS trả lời (ngợc chiều
nhau )
- HS đọc SGK trang
21 và tìm ra câu trả lời
- HS khác bổ sung
- HS trả lời
( ĐV nhờ hệ TK , TV nhờ
TB đặc biệt bên trong )
3- Các loại nơron :
- Nơron hớng tâm
- Nơron ly tâm
- Nơron trung gian
III- Cung phản xạ:
1- Phản xạ :
- Là phản ứng của cơ thể
trả lời các kích thích từ mt
đới sự điều khiển của hệ
TK.
G/v: Giới thiệu khái
niệm cung phản xạ
2- Cung phản xạ :
- Cung phản xạ là để thực
14
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Hớng dẫn HS
quan sát tranh hình 6.2 trả
lời câu hỏi
G/v: Các thành phần

chính của 1 cung phản xạ
G/v: Cung phản xạ có
những vai trò gì ?
G/v: Hãy giải thích
phản xạ kim châm vào tay
G/v: Yêu cầu HS nắm
kỷ sơ đồ 6.3 đọc trả lời
câu hỏi
G/v: Thế nào là vòng
phản xạ ?
G/v: Vòng phản xạ có
ý nghĩa nh thế nào trong
đời sống ?
+ Cá nhân tự đọc SGK
quan sát tranh hình 6.2 trả
lời câu hỏi
+ HS vận dung kiến thức
trả lời
+ Dựa vào sơ đồ hình 6.2
trả lời
+ HS nắm kỷ sơ đồ 6.3
SGK trả lời câu hỏi
+ Đại diện HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
hiện 1 phản xạ
3- Vòng phản xạ :
- Trong phản xạ luôn có
luồng TK báo ngợc về
TWTK để TWTK điều

chỉnh phản ứng cho phù
hợp nhờ có luồng TK.
IV- Củng cố:
- Dùng tranh câm về 1 cung phản xạ để HS chú thích các khâu và nêu
chức năng của từng khâu đó .
- GV cho điểm nhóm làm tốt .
V- H ớng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Ôn tập lại cấu tạo của bộ xơng thỏ .
- Đọc mục Em có biết
***************************************
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Ch ơng II : Vận động
15
Tiết 7
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Bộ xơng

I- Mục tiêu:
- Trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị
trí các xơng chính ngay trên cơ thể mình .
- Phân biệt đợc các loại xơng dài , xơng ngắn , xơng dẹt về hình thái ,
cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng nắm vững cấu tạo khớp động
- Rèn luyện kỷ năng quan sát tranh hình , mô hình nhận biết kiến thức
- Kỷ năng phân tích tổng hợp , khái quát hóa và hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức giữ gìn bộ xơng .
II - Chuẩn bị:
GV : Mô hình xơng ngời , tranh cấu tạo cột sống , xơng đầu , 1 xơng dài

III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ:
- Phản xạ là gì ? Hãy lấy ví dụ về phản xạ?
- Cung phản xạ là gì? Vòng phản xạ là gì ? So sánh sự khác nhau đó
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu
các thành phần chính
của bộ xơng
G/v: Yêu cầu HS
quan sát hình 7.1 và trả
lời câu hỏi
G/v: Bộ xơng có vai
trò gì?
G/v: Chốt lại kiến
thức
- HS nắm chắc SGK +
quan sát hình 7.1 kết hợp
kiến thức lớp dới và trả lời
câu hỏi
+ HS trả lời
+ HS khác nhận xét bổ
sung
I- Các thành phần
chính của bộ x ơng
1- Vai trò của bộ x ơng
+ Tạo khung giúp cơ thể
có hình dạng nhất định
( Dáng thẳng đứng )
+ Chổ bám cho các cơ

giúp cơ thể vận động
+ Bảo vệ nội quan

G/v: Yêu cầu HS nắm
kỷ sơ đồ 7.1 7.3 trả lời
câu hỏi + mô hình ? Bộ x-
ơng gồm mấy phần nêu
đặc điểm của mỗi phần ?
G/v: Gọi đại diện
nhóm trả lời
- HS nắm chắc SGK
trang 25 quan sát tranh +
mô hình của xơng ngời
- Trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi
2- Thành phần của bộ x -
ơng:
+ Bộ xơng gồm :
- Xơng đầu
+ Xơng sọ phát triển , x-
ơng mặt lồi cằm
- Xơng thân :
16
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
G/v: Đánh giá bổ sung
hoàn thiện kiến thức
G/v: Cho HS quan sát
mô hình đốt sống điển
hình .
Hoạt động 2: Các loại x-

ơng :
G/v: Yêu cầu HS đọc
đọc SGK mục 2 trả lời
câu hỏi
G/v: Có mấy loại xơng
? Dựa vào đâu để phân biệt
đợc các lại xơng ?
G/v: Gọi HS trả lời
Hoạt động 3: Tìm hiểu
các loại khớp xơng
G/v: Đa ra câu hỏi
G/v: Thế nào gọi là 1
khớp xơng?
G/v: Yêu cầu HS thực
hiện ở SGK mục III
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung .
- HS nắm chắc SGK
trang 25 trả lời câu hỏi
- HS trả lời
- Lớp nhận xét bổ sung
- HS tự nghiên cứu SGK
quan sát hình 7.4 trang 26
+ Mô hình
- Tìm hiểu và trả lời câu
hỏi theo
+ Xơng cột sống : Nhiều
đốt khớp lại có nhiều chỗ
cong

+ Lồng ngực : Xơng sờn ,
xơng ức
+ Xơng chi : Đai vai , đai
hông , các xơng cánh , ống
, bàn , ngón tay .
- Xơng đùi ,ống , bàn ,
ngón chân .
II- Các loại x ơng :
+ Dựa vào hình dạng cấu
tạo chia làm 3 loại xơng
+ Xơng dài : Hình ống ở
giữa rỗn chứa tủy .
+ Xơng ngắn : Ngắn và
nhỏ
+ Xơng dẹt : Hình bản
dẹt , mỏng
III- Các khớp x ơng :
- Khớp xơng là nơi tiếp
giáp 2 đầu xơng
- Có 3 loại khớp xơng
- Khớp động : Cử động dễ
dàng
- Khớp bán động : Hạn chế
cử động

G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại kiến thức
đúng .
- Đại diện HS trả lời
- HS khác nhận xét bổ

sung
- Khớp bất động : Không
cử động đợc
IV- Củng cố:
- Gọi 1-2 HS lên xác định các xơng ở mỗi phần của bộ xơng
( chỉ trên mô hình )
- GV cho HS có câu trả lời đúng nhất
17
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
V- H ớng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc mục Em có biết
- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 mẩu xơng đùi ếch hay xơng sờng của gà

***************************************
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Cấu tạo và tính chất của xơng

I- Mục tiêu:
- Trình bày đợc cấu tạo chung của 1 bộ xơng dài , từ đó giải thích đợc
sự lớn lên của xơng dài và khả năng chịu lực của xơng
- Xác định đợc thành phần hóa học của xơng để chứng minh đợc tính
chất đàn hồi và cứng rắn của xơng .
- Rèn kỷ năng quan sát tranh , hình ,TN tìm ra kiến thức
- Tiến hành thí nghiệm đơn giản trong giờ học lý thuyết
- Hoạt động nhóm
18
Tiết 8
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8

- Giáo dục ý thức bảo vệ xơng
II - Chuẩn bị:
- Tranh : H 8.1 - 8.4
- Hai xơng đùi ếch sạch
- Đèn cồn , cốc nớc lã , dung dịch HCL 10%
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ:
- HS1: Bộ xơng ngời gồm mấy phần ? Cho biết các xơng ở mỗi phần
đó ?
- HS2 : Khớp xơng là gì ? Có mấy loại khớp xơng ? Trình bày đặc
điểm của các khớp xơng
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo
của xơng
G/v: Yêu cầu HS đọc
mục 1 SGK quan sát
kỷ hình 8.1 thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi của
GV .
G/v: Xơng dài có cấu
tạo nh thế nào ?
- HS nghiên cứu mục 1
SGK quan sát hình 8.1 tìm
câu trả lời đúng.
I- Cấu tạo của x ơng
1- Cấu tạo và chức năng
của x ơng dài:
* Đầu xơng :
+ Sụn bọc đầu xơng

+ Mô xơng xốp gồm các
nan xỷ
* Thân xơng :
+ Màng xơng
+ Mô xơng cứng
+Khoang xơng
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại
G/v: Yêu cầu HS từ
cấu tạo của xơng dài hãy
rút ra chức năng ?
G/v: Yêu cầu HS
nghiên cứu mục 3
SGK , quan sát hình 8.3
G/v:Hãy kể các xơng
dẹt và xơng ngắn có cấu
tạo và chức năng gì ?
G/v: Yêu cầu HS
- Đại diện HS trả lời
- HS khác nhận xét bổ
sung
- HS trả lời
- HS nghiên cứu mục 3
SGK , quan sát hình 8.3
- Đại diện HS trả lời
- HS khác nhận xét bổ
sung
- Chức năng :
( SGK bảng 8.1)
2- Cấu tạo x ơng ngắn và

x ơng dẹt :
* Cấu tạo :
+ Ngoài là mô xơng cứng
+ Trong là mô xơng xốp
* Chức năng : Chứa tủy đỏ
19
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
nghiên cứu thực tế
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chốt lại
Hoạt động 2: Sự to ra và
dài ra của xơng:
G/v: Yêu cầu HS
nghiên cứu SGK , quan
sát hình 8.4, 8.5 trả lời câu
hỏi
G/v: Xơng dài to ra và
to lên là do đâu ?
G/v: Đánh giá phần
trao đổi nhóm và bổ sung
giải thích .

- HS nghiên cứu SGK ,
quan sát hình 8.4, 8.5 ghi
nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung .

II- Sự to ra và dài ra của
x ơng:
- Xơng dài ra : Do sự phân
chia các tế bào ở lớp sụn
tăng trởng .
- Xơng to thêm nhờ sự
phân chia các tế bào màng
xơng .
Hoạt động 3: Thành
phần hóa học của xơng:
G/v: Chia nhóm yêu
cầu HS biểu diễn TN trớc
lớp
G/v: Đa ra câu hỏi :
Phần nào của xơng cháy cò
mùi khét ?
G/v: Bọt khí nổi lên
khi ngâm là khí gì ?
G/v: Tại sao khi ngâm
xơng lại bị dẻo có thể kéo
dài ra hay thắt nút .
G/v: Gọi HS trả lời
- HS biểu diễn thí nghiệm
tiến hành nh SGK
- Các nhóm ghi lại kết quả
- Đại diện nhóm trả lời
+ Đó là chất hữu cơ
+ Đó là CO
2
+ Đó là chất canxi và

cacbon
- Đại diện nhóm trả lời
III- Các thành phần hóa
học của x ơng:
+ Xơng gồm :
- Chất vô cơ : Muối canxi
- Chất hữu cơ: Cốt giao
+ Tính chất :
- Rắn chắc và đàn hồi
20
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung .
IV- Củng cố:
- GV yêu cầu HS làm BT1 trang 31 SGK
- GV chữa bằng cách :
+ Cho HS trao đổi bài cho nhau
+ GV thông báo đáp án đúng
+ HS tự chấm bài cho nhau
V- H ớng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Xem trớc bài mới Cấu tạo và tính chất của cơ
- Học thuộc phần ghi nhớ
***************************************
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Cấu tạo và tính chất của cơ

I- Mục tiêu:
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ , bắp cơ

- GiảI thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý
nghĩa của sự co cơ
- Quan sát tranh hình nhận biết kiến thức
- Thu thập thông tin khái quát hóa vấn đề
- Kỷ năng hoạt động nhóm
- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ cơ
II - Chuẩn bị:
Tranh phóng to hình 9.1 9.4 SGK
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ: - HS1: Trình bày cấu tạo và chức năng của xơng dàI
- HS2 : Xơng dài và xơng to ra do đâu ? Trình bày thành phần hóa
học của xơng
2. Bài mới:
21
Tiết 9
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Cấu tạo
bắp cơ và tế bào cơ :
G/v: Yêu cầu HS đọc
SGK quan sát kỷ hình
9.1 trả lời câu hỏi của
GV :
? Bắp cơ có cấu tạo nh
thế nào?
? Tế bào cơ có cấu tạo
nh thế nào?
G/v: Gợi ý : Tại sao
TB cơ lại có vân ngang
G/v: Nhận xét và

giảng vì kiến thức khó .
- HS nghiên cứu SGK
quan sát hình 9.1 trả lời
câu hỏi của GV
* Yêu cầu : TB co có 2 loại
tơ .
- Đơn vị cấu trúc là TB cơ
- Sự sắp xếp của tơ cơ dày
và tơ cơ mỏng
- Đại diện HS trả lời
- Lớp nhận xét bổ sung
1- Cấu tạo bắp cơ và tế
bào cơ :
* Bắp cơ : Ngoài là màng
liên kết hai đầu cơ vân
phần bụng phình to .
- Trong : Có nhiều sợi cơ
tập trung thành bó cơ.
* TB cơ : ( Sợi cơ ) Nhiều
tơ cơ gồm 2 loại
- Tơ cơ dày có mấu lồi
sinh chất Vân tối
- Tơ cơ mảnh Vân sáng
- Tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
xếp xen kẽ nhau Vân
ngang ( Sáng tối xen kẽ )
Hoạt động 2: Tính chất
của cơ
G/v: Yêu cầu HS đọc
TN mục II SGK quan sát

kỷ hình 9.2 ; 9.3 cho biết
kết quả của TN
G/v: Vì sao cơ co đợc
G/v: quan sát hình 9.4
trả lời câu hỏi :
? Tại sao khi cơ co bắp cơ
ngắn lại .
G/v: Cho HS rút ra kết
luận
- HS nghiên cứu TN SGK
trang 32 trả lời câu hỏi
- HS trình bày TN
Yêu cầu : KTdây TK đi tới
các cơ quan cẳng chân ếch
Cơ co .
- HS trình bày cơ chế phản
xạ đầu gối
- HS trình bày cơ chế phản
xạ co cơ .
- Tơ cơ mảnh xuyên sâu
vào vùng phân bố của tơ
cơ dày
- Phần tơ cơ giữa 2 tấm Z
là đơn vị cấu trúc TB cơ .
II- Tính chất của cơ
- Tính chất của cơ : Là co
và giản cơ
22
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Hoạt động 3: ý nghĩa

hoạt động của cơ :
G/v: Nêu câu hỏi :
? Sự co cơ là tác dụng gì ?
G/v: Phân tích sự co và
giản của cơ 2 đầu và cơ 3
đầu
G/v: Đánh giá phần trả
lời của các nhóm
- HS quan sát hình 9.4 kết
hợp nội dung 2 trả lời câu
hỏi
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung .
- HS đọc phần kết luận
SGK
III - ý nghĩa hoạt động
của cơ :
- Cơ co giúp xơng cử động
Cơ thể vận động , lao động
di chuyển
- Trong cơ thể luôn có sự
phối hợp hoạt động của các
nhóm cơ .

IV- Củng cố:
? Trình bày cấu tạo tế bào cơ và bắp cơ ?
* Cho HS làm BT trắc nghiệm : Bắp cơ điển hình có cấu tạo
a, Sợi cơ có vân sáng , vân tối
b, Bó cơ và sợi cơ

c, Có màng liên kết bao bọc , ở giữa phình to
d, Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ
e, Cả a,b,c,d
g, Chỉ c và d
V- H ớng dẫn về nhà:
- Nắm chắc nội dung bài học
- Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 33
- Ôn lại kiến thức về lực công cơ học
***************************************
23
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
Ngày soạn: ...................
Ngày giảng: ..................
Hoạt động của cơ

I- Mục tiêu:
- Chứng minh đợc cơ co sinh ra công . Công của cơ đợc sử dụng vào
lao động di chuyển
- Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu các biện pháp
chống mỏi cơ .
- Nêu đợc ích lợi của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống ,
thờng xuyên luyện tập TDTT và lao động vừa sức .
- Rèn luyện kỷ năng : Thu thập thông tin , phân tích khái quát
- Hoạt động nhóm :
- Vận dụng lý thuyết Rèn lụên cơ thể
- Giáo dục ý thức giữ gìn , bảo vệ , rèn luyện cơ thể
II - Chuẩn bị:
- Máy ghi công của cơ và các loại quả cân
III- Tiến trình bài giảng:
1. Bài cũ:

? Trình bày cấu tạo của tế bào cơ và bắp cơ
? Nêu ý nghĩa hoạt động của co cơ
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu
công của cơ:
G/v: Yêu cầu HS làm
I -Công cơ:
- Khi cơ co tạo ra một
lực tác động vào vật làm
24
Tiết 10
Trờng THCS Hiền Ninh Giáo án : Sinh học 8
bài tập mục SGK
G/v: Gọi HS trả lời
G/v: Chữa lại đáp án
đúng ( Nếu sai )
G/v: Từ bài tập trên
em có nhận xét gì về sự
liên quan giữa cơ và lực?
- HS chọn từ trong khung
để hoàn thành BT
- Một vài HS đọc bài của
mình HS khác nhận
xét
- Cơ hoạt động tạo lực làm
di chuyển vật hay mang
các vật .
vật di chuyển tức là tạo
ra một công.

* Cách tính công của cơ:
A= F.S
A : Công của cơ
F : Đơn vị tính lực
S : Độ dài
G/v: Vậy thế nào là
công của cơ ?
G/v: Làm thế nào để
tính đợc công của cơ ?
G/v: Phân tích và chốt
lại
G/v: Công của cơ phụ
thuộc vào những yếu tố
nào ?
Hoạt động 2: Sự mỏi cơ:
G/v: Nêu vấn đề dới
dạng câu hỏi
? Em đã bao giờ mỏi cơ
cha ?
G/v: Bổ sung
G/v: Yêu cầu HS đọc
TN ở SGK
G/v: Tiến hành TN
nh SGK cho HS quan sát
gọi 1 HS ghi kết quả
G/v: Phải thay đổi KL
quả cân
G/v: Từ kết quả các
em quan sát . Hãy tính
-HS trả lời

-HS trả lời
- HS áp dụng thực tế trả lời
câu hỏi
- HS đọc TN quan sát GV
và ghi kết quả
* Công của cơ phụ thuộc :
+ Trạng thái thần kinh
+Nhịp độ lao động
+KL của vật
III- Mỏi cơ :
- Là hiện tơng cơ làm việc
nặng và lâu biên độ co
cơ giảm ngừng
a, Nguyên nhân của sự
mỏi cơ :
+ Lợng oxi cung cấp cho
cơ thể thiếu
+ Năng lợng cung cấp ít
+ Sản phẩm tạo ra là axit
lắc tích, tích tụ đầu
đọc cơ Mỏi cơ
b, Biện pháp chống mỏi
cơ :
+ Hít thở sâu
25

×