TRƯỜNG
ĐẠI HỌC
BÁCH&KHOA
TPỒ
CHÍ MINH
THỦY
NĂNG
THỦY
ĐIỆN
KHOA KỸ
Chương
7:THUẬT
Công XÂY
trìnhDỰNG
điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
BỘ MÔN KỸ THUẬT & QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC
PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
Email: or
Web: />(08)
PGS. TS. NguyễnTél.
Thống
38 691 592 - 098 99 66 719
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
1
Chương 1 : Tổng quan.
Chương 2 : Tài nguyên nước và quy hoạch
khai thác
Chương 3 : Các phương pháp khai thác năng
lượng nước.
Chương 4 : Điều tiết hồ chứa thuỷ điện.
Chương 5 : Đập dâng & công trình tháo lũ.
Chương 6 : Công trình lấy nước và dẫn nước.
Chương 7 : Tháp (giếng) điều áp.
Chương 8 : Đường ống áp lực & hiện tượng
nước va.
Chương 9 : Nhà máy Thuỷ điện.
2
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
CÔNG TRÌNH ĐIỀU ÁP
1. Tổng quát.
2. Hiện tượng & lý thuyết xác định
dao động mực nước trong công
trình điều áp (CTĐA).
3. Cấu tạo CTĐA (tính toán các
thông số cơ bản của CTĐA).
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
GIỚI THIỆU
Công trình điều áp có nhiệm
vụ giảm (hạn chế) bất lợi
(tăng, giảm áp suất lớn)
gây ra do hiện tượng nước
va trong đường ống áp lực
của các dự án thủy điện!
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
GIỚI THIỆU
Có 2 loại công trình điều áp:
Giếng (tháp) điều áp.
Bể điều áp (áp lực).
GIỚI THIỆU
Giếng điều áp được sử dụng khi đường
dẫn nước loại có áp (đường hầm
chảy không có mặt thoáng tự do).
Bể điều áp được sử dụng khi đường dẫn
nước loại không áp (kênh chảy hở).
Công trình được bố trí ở vị trí cuối
đường dẫn nước (đầu đường ống áp
lực).
5
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Đường hầm
i=0,0061
D=3,5m, L=9065m
Kênh
Giếng điều áp
BỂ ÁP LỰC
Đường ống AL
GIẾNG ĐIỀU ÁP
Nhà máy
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đường ống áp lực
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Mục đích:
- Giảm áp lực nước va sinh ra
trong đường ống áp lực.
- Loại bỏ áp lực nước va trong
đường hầm.
Cung cấp hay tạm trử nước tạm
thời khi NM mở hay đóng van
« đột ngột » tạo ra hiện tượng
nước va.
CÁC LOẠI GIẾNG ĐIỀU ÁP
Dung tích phục vụ
nước va dương
Q
Đường
hầm
Dung tích phục vụ
nước va âm
Giếng
điều áp
Đường ống
áp lực
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Giếng điều
áp hình trụ
Cổ giếng
8
Đường
ống áp
lực
Đường
hầm
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Giếng
điều áp
NỘI DUNG TÍNH TOÁN
Xác định đường kính giếng:
Đường kính phía trên giếng
tính từ nước va dương.
Đường kính phía dưới giếng
tính từ nước va âm.
Đường
ống áp lực
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
NỘI DUNG TÍNH TOÁN
Xác định cao trình miệng giếng
Mực nước cao nhất khi xảy
ra nước va dương (xảy ra khi
NM đang vận hành và cắt tải
đóng van nhanh).
NỘI DUNG TÍNH TOÁN
Xác định cao trình đáy giếng
Xảy ra khi nước va âm, NM
đang nghĩ hoặc chạy với lưu
lượng nhỏ và tăng tải đột
ngột (không khí bị hút vào
đường ống áp lực CẤM).
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
16
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
HIỆN TƯỢNG DAO ĐỘNG MỰC NƯỚC GiẾNG
z
KHI ĐÓNG VAN
ĐƯỜNG CỘT NƯỚC ĐO ÁP H
Đường cột nươc đo áp
Đỉnh giếng
R’
R
H p/γ
Q
Mặt chuẩn o- o
Hồ chứa
Đáy
giếng
z
Q
Q
p: áp suất nước tại vị trí xét
PGS. TS. Nguyễn Thống
Mực nước
tỉnh
z
L V(m/s)
G0 W(m/s) G1
Đường hầm s (m2)
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
17
Zmax
Giếng
S (m2)
Q
VAN
NM
t
Dao
động
mực
nước
giếng
theo
18 t
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Chú ý :
• s : tiết diện hầm.
• S : tiết diện giếng điều áp.
• L : chiều dài hầm.
• z : mực nước giếng tại thời điểm t. Quy
ước chiều dương hướng lên, gốc tại mực
nước tỉnh (A1B1).
• w, v : vận tốc TB của nước trong đường
hầm và trong giếng tại thời điểm t.
19
MỤC ĐÍCH TÍNH
1. Xác định kích thước giếng (S).
2. Xác định mực nước cao nhất trong
giếng khi có nước va dương
dùng trong xác định cao trình miệng
giếng.
3. Xác định mực nước thấp nhất trong
giếng khi có nước va âm dùng
trong xác định cao trình đáy giếng.
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
TÍNH GIẾNG ĐIỀU ÁP
VỚI SƠ ĐỒ
LÝ TƯỞNG
(chuyển động nước
không mất
năng lượng)
•
•
•
•
Giả thiết:
S hằng số (giếng điều áp hình trụ).
Thể tích hồ TL là rất lớn (MN hồ
không đổi khi có nước va).
Bỏ qua tổn thất năng lượng trong
đường hầm và giếng.
Lưu lượng Q0 (chảy qua đường ống
áp lực tại thời điểm ban đầu t=0)
giảm về 0 (nước va dương) là tức thì.
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
22
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
HIỆN TƯỢNG ĐƯỢC MÔ TẢ BỞI 2
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
SƠ ĐỒ LÝ TƯỞNG
Phương trình LỰC:
- Luật Newton 2: F=ma
Khảo sát khối chất lỏng giới
hạn bởi G0 và G1(trong đường
hầm).
Phương trình liên tục:
- Luật bảo toàn khối lượng vật
chất.
Khảo sát tính liên tục tại vị trí
nối Đ/HẦM GIẾNG
Đ/ỐNG ÁP LỰC.
23
PGS. TS. Nguyễn Thống
24
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
XÁC ĐỊNH TỔNG NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN G0G1
z
Mực nước
tỉnh
R’
R
z
L (H-z)
Hồ chứa
H Q
G0
G1
Zmax
t
T
Giếng
S (m2)
Q
KHỐI CHẤT LỎNG XEM XÉT
TÍNH TỔNG NGOẠI LỰC F
(Newton 2)
VỊ TRÍ XÉT
P/T LIÊN
TỤC
25
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Phương trình Newton (theo trục đ/hầm) :
dw
L dw
(1)
F
Bài tập: Hãy liệt kê & xác
định các thành phần ngoại
lực (F) tác dụng lên khối
chất lỏng giới hạn trong
đường hầm G0G1.
zs sL
g
dt
g dt
Từ (1) & (2):
z 0
m
Phương trình liên tục :
(2)
Với:
dz
sw SV S
dt
(w và z là 2 ẩn số)
L S d 2z
d 2z
z 0 2 2 z 0
2
g s dt
dt
gs
LS
27
PGS. TS. Nguyễn Thống
28
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Lời giải của phương trình vi phân
trên có dạng:
z = Zmsin(t+)
(4)
Đây là chuyển động điều hoà có biên
độ không đổi Zm và tần số .
Chu kỳ :
PGS. TS. Nguyễn Thống
(3)
T
2
LS
2
gs
XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ
CHUYỂN ĐỘNG Zm
Dựa vào nguyên lý:
Thế năng khối chất lỏng (trong
giếng) so với mặt chuẩn bằng
động năng của khối chất lỏng
trong đường hầm.
29
30
PGS. TS. Nguyễn Thống
5
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
ĐỘNG NĂNG THẾ NĂNG
Từ đó:
Thế
năng
Q
Zmax S.
Zmax 1
(5) Lsw 02
2
2g
Vận tốc ban đầu trong
đường hầm
W (m/s)
Q
Ls
gS
Zmax w 0
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
Động
năng
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Bài tập: Nguyên tắc xác định
trong phương trình z =
Zmaxsin(t+) ?
Sơ đồ lý tưởng =0 ?
z=Zmaxsin(t)
z
R’
Mực nước
tỉnh
Hồ chứa
z
L (H-z)
R
H Q
G0
G1
Zmax
T
Giếng
S (m2)
Q
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Bài 1 : Cho hệ thống với các thông
số: L=10km, s=10m2, S=100m2,
w0=2m/s. Tính T và biên độ dao
động nước trong giếng Zmax. Lấy
g=10m/s2.
Lời giải : T=10’28’’, Zmax=20m.
Bài 2: Lấy số liệu bài tập 1, xác định S
để biên độ dao động max trong
giếng là 10m.
Bài 3 : Tương tự trên với : L=5km,
s=15m2, S=250m2, w0=4m/s.
Bài 4 : Một hệ thống có các thông
số: L=3km, s=12m2, w0=4m/s.
Tính D của giếng để biên độ dao
động của nước trong giếng là
Zmax= 15m.
35
PGS. TS. Nguyễn Thống
t
36
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
TÍNH GIẾNG ĐIỀU ÁP VỚI
SƠ ĐỒ THỰC
(có kể đến mất năng lượng
do lực ma sát, mất năng
cục bộ trong hệ thống)
37
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong hệ thống thực:
Luôn luôn có mất năng
lượng đường dài do ma sát
& mất năng cục bộ (thay đổi
tiết diện, hướng dòng chảy
đột ngột) khi nước chảy
trong hệ thống.
38
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Trong hệ thống thực:
Đóng van trên đường ống
(từ tuabin) KHÔNG xảy ra
tức thì mà xảy ra dần dần
Q0 0 (nước va dương)
trong một khỏang thời gian
T >0 Q trong đường ống
giảm DẦN về 0.
39
PGS. TS. Nguyễn Thống
z
HỆ THỐNG THỰC
R’
R
MN tỉnh
Zmax
z
Hồ
chứa
Giếng
điều áp
G0
G1
Đường hầm
NM
Dao động mực nước
PGS. TS. Nguyễn Thống trong giếng TẮT DẦN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
dh g g
Vg Vg
2g
Vh Vh
dh V
2g
g
F2 sh*w
L chiều dài; s tiết diện hầm. γ trọng lượng
đơn vị nước, g gia tốc trọng trường.
Fx = Lực tỉnh (F1) + Lực ma sát (F2).
: mất năng lượng cục bộ giếng.
: mất năng do mở rộng đột ngột.
: lực tương đương với h*w.
h*w h L h c : mất năng tổng trong hầm.
41
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
F1 =γs(z-dhg-dhv) : lực thuỷ tỉnh.
Phương trình động lực: Theo phương X
Fx =max (4)
Với
Ls
m
t
42
PGS. TS. Nguyễn Thống
7
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Từ đó: h* L Vh Vh Vh Vh L Vh Vh Vh Vh
w
c
c
2
d
2g
2g
CR
2g
h w h w dh g dh v
Gọi:
Khối nước trong đường hầm:
*
dVh
g
z hw
dt
Lh
PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
Nguyên lý bảo toàn khối lượng:
Qtuabin.dt = Vh .s.dt + S.dz
dz 1
Qtuabin Vh s (7)
dt S
(6)
(Z theo chiều từ trên xuống)
Giếng
Ống áp lực
Số hạng kể đến
ảnh hưởng mất
năng lượng
Vh
Đường hầm
đường hầm V Qg giếng điều áp
g
S
Qh
s
43
44
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Giả thiết:
Q
Qtuabin max t Qmax
Tvan
Chương 7: Công trình điều áp
(biên thiên tuyến tính Qtuabin)
Nếu chọn chiều (+) hướng lên, phương trình
(6) là:
dVh
g
z h w
dt
Lh
(6*)
Và phương trình (2) sẽ là:
dz
1
(7*)
Q
V s
dt
S
tuabin
h
45
Với 2 ẩn số Z (mực nước giếng) và Vh
(vận tốc dòng chảy trong hầm) sẽ xác
định được với 2 phương trình (6)* và
(7)*.
Tuy vậy vì nó là phi tuyến KHÔNG
tìm được lời giải giải tích.
Do đó trong thực tế thường dùng
phương pháp số (ví dụ sai phân hữu
hạn) để giải.
46
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
MỘT SỐ KẾT QUẢ
TÍNH TOÁN NƯỚC VA
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
SAI PHÂN CỦA CÁC
CÔNG TRÌNH THỰC TẾ
Z (m)
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
570
550
540
MNDBT
530
Mất năng lượng từ hồ đến
giếng điều áp khi chạy l/l QT0 (s)
520
0
47
PGS. TS. Nguyễn Thống
DỰ ÁN A LƯỚI
560
180
360
540
720
900 1080 1260 1440 1620 1800
MN GIẾNG VỚI NƯỚC VA DƯƠNG
48
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Z (m)
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
560
400
DỰ ÁN A LƯỚI
Z (m)
390
DỰ ÁN A VƯƠNG
T (s)
550
380
370
540
360
530
T (s)
520
0
180
360
540
720
900
1080
1260
1440
1620
MN GIẾNG VỚI NƯỚC VA ÂM
1800
350
0
240
480
720
960
1200 1440 1680
MN GIẾNG VỚI NƯỚC VA DƯƠNG
49
PGS. TS. Nguyễn Thống
50
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
360 Z (m)
DỰ ÁN A VƯƠNG
350
340
T (s)
330
320
310
300
0
180 360 540 720 900 1080 1260 1440 1620 1800
ĐIỀU KIỆN ĐỂ DAO ĐỘNG
TRONG GIẾNG TẮT DẦN
Yêu cầu cần để thiết bị
(tuabin, máy phát) làm việc
BÌNH THƯỜNG.
MN GIẾNG VỚI NƯỚC VA ÂM
51
PGS. TS. Nguyễn Thống
52
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Điều kiện D. Thoma- Jaeger: Đó
là điều kiện để dao động mực
nước trong giếng là TẮT DẦN:
F Fpg
Ls(1 0,482z 0 / H 0 )
2gcH 0
Diện tích giếng yêu cầu tối thiểu
để dao động MN trong giếng tắt dần
H0 =H-h0 : cột nước tác dụng.
H Cột nước tỉnh
h0 mất năng lượng trong hầm.
L,d chiều dài, đường kính hầm
h 0 cV
2
h
53
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
c (L / d ) / 2g
z 0 Vh (Ls / gFpg ) 0,5
(giải lặp !!!!)
54
9
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Điều kiện D. Thoma:
Vh2 Ls
F Fpg
2 gH 0 h0
• H0 : cột nước hiệu ích.
• h0 mất năng lượng trong đường hầm với Vh.
h 0 (L / d ).Vh2 / 2g
Bài tập 1: Tính đường kính tối thiểu của
giếng để dao động mực nước là tắt dần
theo Thoma và theo Thoma-Jaeger
(g=9,81m/s2):
a. Vh=4m/s,L=4km,d=4m, H=200m, =0,005,
=0,8(Thoma:43.8m2, Th.-Jaeger:45.5m2).
b. Vh=3.5m/s, L=8km, d=3m, H=400m,
=0,006, =1,5.
(xem Excel Thoma)
55
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Câu hỏi
1. Để giảm mực nước trong giếng
điều áp khi có nước va DƯƠNG,
ta có thể xem xét các tham số
nào?
2. Theo Anh (Chị), có cần thiết
TĂNG tiết diện giếng điều áp
trên SUỐT chiều CAO hay không
để GIẢM MỰC NƯỚC GIẾNG khi
có nước va DƯƠNG?
57
PGS. TS. Nguyễn Thống
Câu hỏi
3. Như câu hỏi 2 cho trường
hợp nước va ÂM.
4. Một cách định tính, hãy cho
biết mực nước trong giếng
khi hiện tượng đã ỔN ĐỊNH
trong 2 t/hợp: nước va
DƯƠNG, nước va ÂM?
58
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Công trình điều áp
Chương 7: Công trình điều áp
Hướng dẫn
MNDBT
MNC
59
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2:
a. Viết hệ pt. 6* và 7* dưới dạng
pt. sai phân với ẩn số là Z(t+1) &
Vh(t+1). Các số hạng khác lấy
theo sơ đồ hiện.
b. Trình bày trình tự giải hệ
phương trình câu (a) để xác
định z trong giếng theo thời
PGS.gian
TS. Nguyễn
t.Thống
60
10
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
Chương 7: Cơng trình điều áp
SAI PHÂN HIỆN (Xem Bài giảng PPSố)
Thời gian:
t 1
i, j
U U
U
0(t )
t i , j
t
t
t
i, j
t
Khơng gian:
U it1, j U it, j
U
0(x )
Tiến:
x i , j
x
Lùi:
t
U it, j U it1, j
U
0(x )
x i , j
x
Bài tập 3: Dùng sai phân theo
sơ đồ hiện cho hệ p/t trình 6*
& 7*. Áp dụng giải cho số liệu
sau với bước thời gian
dt=1.0s. Lập bảng tính cho 20
bước thời gian dt.
61
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
Chương 7: Cơng trình điều áp
Lập bảng xác định mực nước giếng Z theo
thời gian (20dt). Số liệu áp dụng (nước va
dương):
•
•
•
•
•
•
Q0 = Qmax=48 m3/s, Z0 dh 0
Tvan=6s, dt=1.0s
dh=4m
dg=8m
Lh=800m
Mất năng lượng lấy gần đúng:
PGS. TS. Nguyễn Thống
dh 0.02 *
63
Diện tích mặt cắt ngang giếng S1:
Đường kính giếng điều áp D2:
Diện tích mặt cắt ngang giếng S2:
Đường kính giếng điều áp D3:
Diện tích mặt cắt ngang giếng S3:
Cao độ đáy tháp điều áp
Trường hợp tính nước va (1: n/va duong;
2:n/va am)
10 (s)
Lưu lượng qua NM khi bắt đầu đóng (mở)
van :
86 (m3/s)
Vận tốc nước trong đường hầm tại t=0
9.47 (m/s)
Lưu lượng qua NM ổn đònh sau khi đóng
(mở) van :
172 (m3/s)
Lưu lượng MAX theo điều kiện tuabin :
172 (m3/s)
Đường kính đường hầm :
9065 (m)
3.4 (m)64
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
9.08 (m2)
7.0 (m)
38.48 (m2)
7.0 (m)
38.48
(m2)
15.0 (m)
176.71 (m2)
512.0 m
Mức nước trong giếng điếu áp trước khi xãy
ra nước va
595.0 m
MNDBT (m) :
605.0 m
MNC (m) :
595.0 m
Đường kính cổ giếng
Tiết diện cổ giếng
3.4 m
9.08 (m2)
Mức nước trong giếng điếu áp ổn đònh sau
khi xãy ra nước va
595.0 m
Vận tốc nước trong đường hầm ổn đònh sau
nước va
18.94 m/s
65
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
Thời gian đóng van tuabin T :
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chương 7: Cơng trình điều áp
Đường kính giếng điều áp D1:
1. Thông số ban đầu
Chiều dài đường hầm :
L h Vh2
*
d h 2g
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Diện tích mặt cắt ngang đường hầm :
62
PGS. TS. Nguyễn Thống
66
PGS. TS. Nguyễn Thống
11
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
Chương 7: Cơng trình điều áp
2, Tổn thất năng lượng cột nước
H/số tổn thất đường dài + cục bộ
cửa vào và trong hầm:
Tổng các hệsố tổn thất cục bộ trên
đường hầm
3.0
0.15
Hệ số tổn thất cục bộ cửa vào
đường hầm áp lực :
0.8
0.04
Hệ số tổn thất đường dài QP 1-75
Δ
1.5
0.00
4
H/số tổn thất cục bộ vò trí nối
đ/hầm và giếng :
1
Hệ số cột nước lưu tốc
1
Hệ số tổn thất đường dài
Thông số khác
Hệ số nhám trong đường hầm :
0.017
Độ dốc đường hầm
0.007
2.33
Bước thời gian trong sai phân (s)
3.25
1.0 (s)
Gia tốc trọng trường g ( m/s2) :
9.81 (m/s2)
67
PGS. TS. Nguyễn Thống
68
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
Chương 7: Cơng trình điều áp
3, Trường hợp tính toán
Nước va dương
Mực nước thượng lưu
Lưu lượng ban đầu qua NM
Lưu lượng sau khi đóng van
Nước va âm
Mực nước thượng lưu
Lưu lượng ban đầu qua NM (1 tổ
máy)
Lưu lượng sau khi mở van
Z(m) nước va dương
640
630
Mực nước tỉnh
620
580 m
32.7 (m3/s)
0 (m3/s)
610
600
590
580
Z(m) nước va âm
570
560
541.7 m
550
540
(m3/s)
16.4
32.7 (m3/s)69
PGS. TS. Nguyễn Thống
530
0
180
360
540
720
900
1080
1260
T (s)
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Chương 7: Cơng trình điều áp
Chương 7: Cơng trình điều áp
14.70
619.70
Zmin (m)
MNTN (m)
HẾT
-48.72
546.28
72
71
PGS. TS. Nguyễn Thống
70
PGS. TS. Nguyễn Thống
THỦY NĂNG & THỦY ĐIỆN
Zmax (m)
MNCN (m)
1440
PGS. TS. Nguyễn Thống
12