Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

GA Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.88 KB, 56 trang )

Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Chơng: I hệ thức l ợng trong tam giác vuôn g
Tiết 1: một số hệ thức về cạnh
và đờng cao trong tam giác vuông
I: Mục tiêu.
HS nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng trong hình1 trang 64 SGK
HS biết thiết lập các hệ thức b
2
=ab
,
; c
2
= ac
,
;h
2
= b
,
c
,
và cũng cố định lí Pi-ta-go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu com pa.
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,com pa
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
GV phổ biến một số yêu cầu khi học bộ môn hình học


2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: GVđặt vấn đề giới thiệu chơng I
HĐ2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16p)
1:Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền
GV vẽ hình1 trang 64 lên bảng và giới
thiệu các kí hiệu trên hình
HS theo dõi và
vẽ hình vào vở
A
GV yêu cầu HS đọc định lí1 SGK HS đọc ĐL c b
Để chứng minh đẳng thức AC
2
=BC.HC c
ta cần chứng minh nh thế nào ? HS trả lời
B
c

H

b
C

Yêu cầu HS chứng minh tam giác ABC
đồng dạng với tam giác HAC
HS trả lời Chứng minh: Xét tam giác
ABC và tam giác HAC là hai

tam giác vuông có C chung

BC
AC
AC
HC
=
AC
2
=BC.HC
hay b
2
= a.b
,
Yêu cầu HS chứng minh c
2
=a.c
,
gọi HS đứng tại chổ trình bày HS trả lời
GV đa bài tạp 2 lên bảng phụ yêu cầu HS
trả lời
HS trả lời Ví dụ:
Trong tam giác vuông ABC
Liên hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông
ta có định lí Pi-ta-go .Hãy phát biểu nội
dung định lí.
HS trả lời cạnh huyền a = b
,
+ c
,

do đó
b
2
+c
2
ab
,
+ ac
,
=a(b
,
+ c
,
)
a.a= a
2
Hãy dựa vào định lí 1để chứng minh định
lí Pi-ta-go
HS trả lời
HĐ2: Một số hệ thức liên quan tới đờng
cao
2: Một số hệ thức liên quan tới
đờng cao.
Giáo viên Hà văn Đông
1
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Yêu cầu HS đọc định lí 2 SGK HS đọc ĐL
Với các qui ớc ở hình 1 ta cần chứng minh
hệ thức nào ?

HS trả lời
Hãy phân tích đi lên để tìm hớng chứng
minh ?
HS trả lời
GV tiến hành tổ chức cho HS cùng phân
tích ?1
Yêu cầu HS làm ?1 Xét tam giác AHB và tam giác
CHA là hai tam giác vuông có
Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày cả lớp
cùng làm vào vở
1HS lên bảng
trình bày
A
1
= C ( Cùng phụ với B)
AHB đồng dạng CHA
CHBHAH
AH
BH
CH
AH
.
2
==
Hay h
2
= b
,
c
,

Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào giải ví
dụ 2
C
GV đa hình 2 lên bảng phụ HS theo dõi
Đề bài yêu cầu ta tính gì ? HS trả lời
Trong tam giác vuông ADC ta đã biết
những gì ?
HS trả lời
2,25

B

D

1 1,5m
Cần tính đoạn nào ? cách tính ra làm sao? HS trả lời
A

2,25m

E
Gọi 1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng
làm vào vở
1HS lên bảng
trình bày
BD
2
=AB.BC hay2,25
2
=1,5.BC

BC=
( )
( )
m375,3
5,1
25,2
2
=
GVtổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài
làm của bạn
HS nhận xét Vậy AC= AB +BC
=1,5 + 3,375=4,875 m
GV nhấn mạnh lại cách giải HS theo dõi
HĐ3 Cũng cố Luyện tập
Yêu cầu HS phát biểu định lí 1; định lí 2;
định lí Pi-ta-go
HS trả lời
Cho tam giác vuông E
DEF có DI EF I
Hãy viết hệ thức liên hệ
các định lí ứng với hình
trên D F
Gọi HS lên bảng trình bày cả lớp cùng làm
vào vở
2HS lên bảng
trình bày
Cho HS nhận xét góp ý bài làm của bạn HS nhận xét
IV: H ớng dẫn học sinh học ở nhà.
Học thuộc định lí 1; định lí 2; định lí Pi-ta-go
Đọc mục có thể em cha biết

Bài tập về nhà 4; 6 SGK bài 1; 2 SBT. Đọc trớc định lí 3 và 4
Giáo viên Hà văn Đông

2
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Giáo viên Hà văn Đông
3
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy: 16/ 9/ 2006

Tiế t : 2
một số hệ thức về cạnh

và đờng cao trong tam giác vuông
I: Mục tiêu.
Cũng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc=ah và
222
111
cbh
+=
dới sự hớng dẫn của GV
HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.

HS1: Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.Vẽ một
tam giác vuông điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
HS2: Làm bài tập 4 SGK
2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Định lí 3 (12p) Định lí 3
GV vẽ hình 1lên bảng và nêu định lí 3 A
SGK
Em hãy nêu hệ thức của định lí 3 HS trả lời c b
Hãy chứng minh định lí
Gọi HS đứng tại chổ trình bày HS trả lời
Cho HS nhận xét đánh giá B a H C
GV chốt lại và bổ sung những thiếu sót Chứng minh:
cho HS S
ABC
= AC.AB/2 = BC.AH/2
Ngoài cách chứng minh trên em nào còn
có cách chứng minh khác nữa không ?
HS suy nghĩ trả
lời
AC.AB = BC.AH
GV hớng dẫn HS chứng minh các cặp
tam giác đồng dạng để suy ra đợc đẳng
thức trên đó cũng chính là nội dung của
bài tập ?2
HS theo dõi hay b.c = a.h (3)
Yêu cầu HS làm bài tập 3 trang 69 SGK
GV đa bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS
đứng tại chổ trình bày
HS theo dõi và

trả lời
GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá HS nhận xét
HĐ2: Định lí 4: Định lí 4:
Nhờ định lí Pi-ta-go từ hệ thức (3) ta có
thể suy ra một hệ thức giữa đờng cao ứng
với cạnh huyền và cạnh góc vuông
HS theo dõi

222
111
cbh
+=
(4)
Chứng minh:
GV yêu cầu HS đọc định lí 4 HS đọc ĐL
ah = bc a
2
h
2
= b
2
c
2
Giáo viên Hà văn Đông

h
4
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
GV hớng dẫn HS chứng minh định lí theo

hớng phân tích đi lên
áp dụnghệ thức 4 để giải bài tập
HS theo dõi
(b
2
+c
2
)h
2
=b
2
c
2

22
22
2
1
cb
cb
h
+
=

222
111
cbh
+=
GV đa VD3 lên bảng phụ HS theo dõi
222

111
cbh
+=
Căn cứ vào giã thiết ta tính đờng cao h
nh thế nào ?
HS trả lời
22
22
222
8.6
68
8
1
6
11
+
=+=
h
GV yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK HS đọc SGK
2
22
22
22
2
10
8.6
68
8.6
=
+

=
h
)(8,4
10
8.6
cmh
==
HĐ3: Cũng cố-Luyện tập
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Hãy điền vào chổ .... để đợc các hệ thức
cạnh và đờng cao trong vuông
a
2
= ......+.... b
2
=....; .... =ac
,
h
2
= .... ; .....= ah
HS lên bảng
trình bày
GV cho cả lớp cùng nhận xét
GV chốt lại nội dung bài tập
HS nhận xét
3 4
Yêu cầu HS HĐ theo nhóm tiến hành
làm bài tập 5 SGK
HS HĐ nhóm


X Y
GV tiến hành kiểm tra bài làm của các
nhóm và gợi ý nhắc nhỡ thêm cho các em

222
4
1
3
11
+=
h
GV yêu cầu HS đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày mỗi nhóm trình bày 1 ý
các nhóm khác cùng theo dỏi
HS đại diện
nhóm lên bảng
trình bày
4,2
5
4.3
4.3
5
43
341
22
2
22
22
2
===

+
=
h
h
T
ính x,y
3
2
= x.a ( định lí 1)
Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá HS nhận xét
x =
8,1
5
93
2
==
a
GV chốt lại nội dung bài toán và nhắc y = a-x= 5-1,8=3,2
thêm một số nhóm làm sai
IV: H ớng dẫn học sinh học ở nhà.
Nắm vững các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Bài tập về nhà số 6; 9 SGK 3;4;5 SBT
Tiết sau luyện tập.
Giáo viên Hà văn Đông
h
5
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy:23 /9/ 2006


Tiế t :3
luyện tập
I: Mục tiêu.
Cũng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thc trên đẻ giải bài tập
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Làm bài tập 3a.SGK
HS2: Làm bài tập 4a SGK
2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập:
Bài tập tắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chử cái đứng trớc câu trả
lời đúng:
a. Độ dài đờng cao AH bằng :
A: 6,5 B: 6 C: 5
b. Độ dài cạnh AC bằng
A : 13 B:
13
C:
133
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời
Cho HS nhận xét đánh giá
GV chốt lại nội dung bài toán
HS theo dỏi
HS trả lời

HS nhận xét

A
4 9
B
H
C
B
x
Yêu cầu HS HĐ nhóm tiến hành làm bài
tập 8 bc.
Nữa lớp làm bài tập 8b
Na lớp làm bài tập 8c
HS HĐ
nhóm
y H
x x
A y C
GV tiến hành kiểm tra bài làm của các
nhóm
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
các nhóm khác cùng theo dỏi
GV tổ chức cho HS nhận xét bài làm của
các nhóm
Đại diện
nhóm làm
HS nhận xét
Tam giác vuông ABC có AH
là trung tuyến thuộc cạnh
huyền

AH= BH =HC = BC/2
Hay x= 2
Tam giác vuông AHB có:
AB =
22
BHAH
+
(ĐL Pita.go
GV chốt lại nội dung bài toán
Hay y =
2222
22
=+
K B C L
Bài tập 9 SGK
GV đa nội dung bài tập lên bảng phụ yêu
cầu HS đọc lại đề bài
GV hớng dẫn HS vẽ hình
HS đọc đề
bài
HS vẽ hình

I
Giáo viên Hà văn Đông

6
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9

A D

Chứng minh
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
HS theo dỏi Chứng minh:
Xét tam giác vuông DAI và
DCL
Để chứng minh tam giácDIL là tam giác
cân ta cần chứng minh điều gì ?
Tại sao DI = DL
HS trả lời
HS trả lời
A = C = 90
0
DA = DC (Cạnh hình vuông)
D
1
= D
3
( Cùng phụ với D
2
)
GV gọi HS đứng tại chổ trả lời
DAI = DCL ( g.c.g)
DI = DL DIL cân
Chứng minh tổng 1/DI
2
+1/DK
2
không đổi
khi I thay đổi trên cạnh AB
b.

2222
1111
DKDLDKDI
+=+
GV hớng dẫn HS cùng chứng minh Trong tam giác vuông DKL
có DC là đờng cao ứng với
cạnh huyền KL vậy
222
111
DCDKDL
=+
không đổi

222
111
DCDKDI
=+
Không đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB
Bài toán có nội dung thực tế
Bài tập 15 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS đọc lại đề bài
Tìm độ dài của băng chuyền AB?
Yêu cầu HS tính độ dài đoạn thẳng AE
Yêu cầu HS lên bảng tính độ dài đoạn
thẳng AB
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét đánh
giá
HS theo dỏi

HS đọc đề
bài
A
B E
C D
Trong tam giác vuông ABE
Có BE = CD = 10 m
AE = AD - ED = 8-4 = 4 m
22
AEBEAB
+=
( ĐL Pita.go
=
m77,10410
22
+
IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Ôn lại các hệ thức lợng trong tam giác vuông
Làm các bài tập 8; 9; 10; 11; 12; SBT
Hớng dẫn HS bài tập 12 SBT.
Tiết sau học luyện tập
Giáo viên Hà văn Đông
7
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy:26 /9/ 2006

Tiế t :4
luyện tập
I: Mục tiêu.

Cũng cố các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Làm bài tập 3a.SBT
HS2: Làm bài tập 4a SBT
2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập:
Bài tập 5: Cho tam giác vuông ABC vuông
tại A, đờng cao AH
Giải bài toán trong các trờng hợp sau:
a.Cho AH = 16; BH = 25; Tính AB, AC,
BC, CH
b b. Cho AB = 12, BH = 6, Tính AH, AC,
BC, CH
HS theo dỏi
A
B
H
C
Yêu cầu HS tiến hành hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b
GV tiến hành kiểm tra bài làm của một số
nhóm và nhắc nhỡ những thiếu sót
HS HĐ
nhóm

a.
22
BHAHAB
+=
(ĐL
Pitago)
AB =
8812516
22
=+
1/AC
2
= 1/AH
2
-1/AB
2
1/AC
2
= 1/256 + 1/881
AC

19
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
các nhóm khác cùng theo dỏi
HS đại diện
nhóm trình
bày
BC
2
= AC

2
+AB
2
=881+361
BC =
24,351242

GV tiến hành tổ chức cho HS cả lớp cùng
nhận xét đánh giá
HS nhận xét HC = BC - BH = 35,24- 25
=10,24
b.AH=
22
BHAB

=
10836144
=
1/AC
2
= 1/AH
2
-1/AB
2
= 1/ 108 - 1/ 144
AC =
78,20432

BC =
144432

22
+=+
ABAC
=
24476
=
CH = BC- HB = 24-6=18
Giáo viên Hà văn Đông

8
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Bài tập 8 SBT
GV đa bài tập lên bảng phụ
HS theo dỏi C
Yêu cầu HS đọc lai đề bài HS đọc đề
bài
b a
GV hớng dẫn HS tiến hành làm
A c B
Nừu gọi các cạnh của tam giác ABC lần lợt
là c, a, b .Theo bài ra ta có hệ thức nào ?
HS trả lời Giã sử tam giác vuông có các
cạnh góc vuông là a,b và cạnh
huyền là c .
Giã sử c lớn hơn a là 1cm
Ta có hệ thức:
Từ hệ thức 1 và2 em hãy tính b HS trả lời c-1=a (1)
a+b-c=4 (2)
a

2
+b
2
=c
2
(3)
Từ 1 và 2 suy ra c-1+b-c=4
Hay b=5
Yêu cầu HS thay a = c-1 và b=5 vào 3 để
tìm giá trị của a và c
HS trả lời Thay a= c-1 và b=5 vào3 ta có
(c-1)
2
+5
2
=c
2
-2c+1+25=0
Do đó c=13; a=12
Bài tập 11 SBT
GV đa đề bài lên bảng phụ yêu cầu HS đọc
lại đề bài
Yêu cầu HS chứng minh ABH CAH
Yêu cầu HS tính HC
Yêu càu HS tính BH
HS theo dỏi
HS đọc đề
bài
Bài tập 11 SBT
A

B
H
C
ABH CAH
CH
AH
CA
AB
=

36
30
6
5
==
CH
CH
Mặt khác BH.CH =AH
2

25
36
30
22
===
CH
AH
BH
IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Ôn lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông.

Xem lại toàn bộ các bài tập đẫ làm
Làm bài tập 13,14 SBT
Đọc trớc bài tỉ số lợng giác của góc nhọn
Giáo viên Hà văn Đông
9
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy:29 /9/ 2006

Tiế t :5
tỉ số lợng giác của góc nhọn
I: Mục tiêu.
HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.HS hiểu đợc
các tỉ số này chỉ phụ thuộc độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào tam giác
vuông có một góc bằng
Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
. Biết vận dụng để giải các bài tập
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Cho tam giác vuông ABC vàA
,
B
,
C

,
có A= A = 90
0
; B = B .Chứng minh hai tam giác
đồng dạng.Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.
2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Khái niệm tỉ số lợng giác của một
góc nhọn:
1: Khái niệm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn:
Tam giác ABC có A = 90
0
.Xét góc
nhọn B:
AB đợc gọi là cạnh kề của góc B
AC đợc gọi là cạnh đối của góc B
BC là cạnh huyền
Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào ?
HS theo dỏi
HS trả lời
C
A B
Yêu cầu HS tiến hành làm ?1 ?1
GV đa đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS chứng minh hai chiều
HS theo dỏi
HS trả lời
=45
0

ABC là tam giác
vuông cân AB = AC
Gọi HS đứng tại chổ trình bày Vậy AB/AC =1
Ngợc lại AB/AC =1
AC = AB ABC vuông
cân = 45
0
HĐ2: Định nghĩa.
Cho góc nhọn .Vẽ một tam giác vuông
có một góc nhọn
Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề ,cạnh
huyền của góc trong tam giác vuông đó
GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lợng
giác của góc nhọn
HS vẽ tam
giác
HS trả lời
HS theo dỏi
sin = đối/huyền = AC/ BC
cos = kề/ huyền = AB/ BC
tg = đối/ kề = AC/ AB
cotg = kề/ đối = AB/ AC
Yêu cầu HS tính sin ,cos ,tg, cotg
ứng với hình trên
HS trả lời
Giáo viên Hà văn Đông

10
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9

Cho HS đứng tại chổ trả lời
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa
Căn cứ vào định nghĩa trên hãy giải thích
tại sao tỉ số lợng giác của góc nhọn luôn d-
ơng
Tại sao sin < 1 , cos < 1
HS suy nghĩ
trả lời
Yêu cầu HS làm?2 SGK
A
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Cho HS nhận xét đánh giá
HS trả lời
HS nhận xét

a a
VD1: Cho tam giác vuông ABC A= 90
0
Có B = 45
0
.Hãy tính sin45
0
, cos45
0
,
tg45
0
cotg45
0
HS theo dỏi


B
2a
C
BC =
22
222
aaaa
==+
ABC là tam giác vuông cân có AB=AC=a
Hãy tính BC từ dó tính các góc
Gọi HS đứng tại chổ trả lời số đo kết quả
các góc và giải thích
Cho HS nhận xét
HS trả lời
Ví dụ 2: Ví dụ 2.
GV hớng dẫn HS cùng làm
Theo kết quả ?1
= 60
0
AC/ AB =
3
AB=a, BC = 2a , AC = a
3
Hãy tính: sin60
0
Cos60
0
Tg 60
0

Cotg 60
0
C
Sin 60
0
=sinB =
2
3
2
3
==
a
a
BC
AC
B A
cos 60
0
= cos B =
2
1
=
BC
AB
GV gọi HS đứng tại chổ trình bày
Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá
tg 60
0
= tg B =
3

=
AB
AC
Cotg60
0
= cotgB
3
3
3
==
a
a
AC
AB
HĐ3: Cũng cố
Cho tam giác MNP Viết các tỉ số lợng giác
của góc N
HS trả lời
Nêu định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc


IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn
Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lợng giác của các góc 45
0
; 60
0

Làm các bài tập số 10, 11,SGK 21; 22; 23 SBT
Giáo viên Hà văn Đông

11
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy:30 /9/ 2006

Tiế t :6
tỉ số lợng giác của góc nhọn
I: Mục tiêu.
HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn.HS hiểu đợc
các tỉ số này chỉ phụ thuộc độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào tam giác
vuông có một góc bằng
Tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
. Biết vận dụng để giải các bài tập
Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1:Cho tam giác vuông ,xác định vị trí cạnh kề , cạnh đối, cạnh huyền đối với góc
Viết công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn
2/ Dạy học bài mới.
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Định nghĩa:
Qua ví dụ 1 và 2 ta thấy cho góc nhọn ta
tính đợc các tỉ số lợng giác của nó. Ngợc
lại cho một trong các tỉ số lợng giác của

góc nhọn ta có thể dựng đợc các góc đó.
HS theo dỏi
Ví dụ 3:
Dựng góc vuông xOy
Xác định đoạn thẳng làm đơn
vị
Trên tia Ox lấy OA = 2
Trên tia Oy lấy OB = 3
GV đa VD3 và hình17SGK lên bảng phụ
Giã sử ta dựng đợc góc sao cho tg =2/3
.Vậy ta phải tiến hành cách dựng nh thế
nào ?
Tại sao cách dựng trên tg =2/3
HS theo dỏi
HS suy nghĩ
trả lời
HS suy nghĩ
trả lời
Góc OBA là góc cần dựng
Chứng minh:
tg =tgOAB =OA/OB= 2/3
Yêu cầu HS làm ?3
Nêu cach dựng góc nhọn theo hình 18 và
chứng minh cách dựng đólà đúng
Cho HS nhận xét phần chứng minh
HS suy nghĩ
trả lời
HS nhận xét
Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK
HĐ2: Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau 2: Tỉ số lợng giác của hai góc

phụ nhau
GV yêu cầu HS làm ?4 C
GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ
Gọi HS đứng tại chổ trình bày
Cho HS nhận xét đánh giá
HS theo dỏi
HS trả lời
HS nhận xét
sin = AC/ BC
cos = AB/ BC
tg = AC/ AB
cotg = AB/ AC
A B
Giáo viên Hà văn Đông

12
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Em hãy cho biết các tỉ số lợng giác nào
bằng nhau ?
HS suy nghĩ
trả lời
sin = AB/BC
cos = AC/BC
tg = AB/AC
cotg = AC/AB
Vậy khi hai goc phụ nhau tỉ số lợng giác
của chúng có mối liên hệ gì ?
HS suy nghĩ
trả lời

sin = cos ; tg = cotg
cos = sin ; cotg = tg

GV nêu định lí sau đo yêu cầu HS nhắc lại
Góc 45
0
phụ với goc nào ? HS trả lời
Sin45
0
= cos45
0
=
2
2
Góc 30
0
phụ với góc nào ?
Từ kết quả ví dụ 2 biết tỉ số lợng giác của
góc 60
0
hãy suy ra các tỉ số lợng giác của
góc 30
0
Các bài tập trên chính là nội dung VD 5 và
DV6 SGK
Từ đó ta có bảng tỉ số lợng giác của các
góc đặc biệt 30
0
, 45
0

, 60
0
GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lợng giác
của các góc đặc biệt và cần ghi nhớ để sử
dụng
HS trả lời
HS theo dỏi
HS đọc SGK
Tg45
0
= cotg45
0
= 1
Sin30
0
= cos60
0
=1/2
Cos30
0
= sin60
0
=
3
/2
Tg30
0
= cotg60
0
=

3
/3
GV đa ví dụ 7 lên bảng phụ
GV gợi ý: cos30
0
bằng tỉ số nào và có giá
trị bằng bao nhiêu ?
Gọi 1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng
làm vào vở
GV tổ chức cho HS cả lớpcùng nhận xét
đánh giá
GV nêu phần chú ý SGK
HS theo dỏi
HS trả lời
HĐ3: Cũng cố .Luyện tập
Phát biểu định lí về tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau ?
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm đã
chuẩn bị ở bảng phụ
IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Nắm vững định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn , hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lợng giác của hai góc phụ nhau,tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt
Bài tập về nhà số 12,13,14 SGK; 25, 26, 27 SBT
Đọc phần có thể em cha biết.
Giáo viên Hà văn Đông
13
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy 3/ 10/ 2006


Tiế t :7
luyện tập
I : Mục tiêu.
Rèn cho HS kỉ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác của nó.
Sử dụng định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức
lợng giác đơn giản
Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1:Phát biểu định lí vè tỉ số lợng giác hai góc phụ nhau . Làm bài tập 12 SGK
HS2: Làm bài tập 13cd SGK
2/ Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1:Luyện tập.
Bài tập 13a Dựng góc nhọn biết
sin =2/3
GV yêu cầu HS nêu cách dựng sau đó gọi
1HS lên bảng trình bày cả lớp cùng dựng
hình vào vở
GV tiến hành kiểm tra một số em và nhắc
nhỡ những sai sót cho các em
Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài làm
của bạn
HS theo dỏi
HS suy nghĩ
trả lời
HS nhận xét

Bài tập 13a Dựng góc nhọn
biết sin =2/3
Vẽ góc vuông xOy,lấy một
đoạn thẳng làm đơn vị
Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM = 2
Vẽ cung tròn (M;3) cắt Ox tại
N M
Gọi ONM =
3
Yêu cầu HS chứng minh sin = 2/3
HS trả lời 2
C O N
Bài tập 14 SGK
Cho tam giác vuông ABC (A=90
0
) góc B
bằng .Căn cứ vào hình vẽ đó chứng minh
các công thức của bài 14
Yêu cầu HS HĐ theo nhóm .
Nữa lớp làm câua
Nữa lớp làm câu b
HS theo dỏi
HS HĐ
nhóm
A B
Tg = AC/ AB
GV tiến hành kiểm tra bài làm của một số
nhóm và nhắc nhỡ thêm những thiếu sót
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày

các nhóm khác cùng theo dỏi
GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá bài
làm của hai nhóm
HSdại diện
nhóm trình
bày
HS nhận xét


cos
sin
=
AB
AC
BC
AB
BC
AC
=
tg =sin / cos
Giáo viên Hà văn Đông

14
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Chứng minh





g
AC
AB
BC
AC
BC
AB
cot
sin
cos
===
GV chốt lại nội dung bài toán và nhắc nhỡ
một số nhóm làm sai
HS theo dỏi
sin
2
+ cos
2

(AC/BC)
2
+ (AB/ BC)
2
=( AC
2
+ AB
2
)/ BC
2


= BC
2
/ BC
2
= 1
Bài tập 15 SGK
GV đa bài tập lên bảng phụ yêu cầu HS
đọc lại nội dung đề bài
Góc B và góc C là hai góc phụ nhau
Biết cosB = 0,8 ta suy ra đợc tỉ số lợng
giác nào của góc C
Dựa vào công thức nào để tính cosC
Yêu cầu HS tính tgC và cotgC
HS theo dỏi
HS đọc đề
bài
HS theo dỏi
HS suy nghĩ
trả lời
HS suy nghĩ
trả lời
Bài tập 15 SGK
B và C là hai góc phụ nhau
nên sinC = cosB =0,8
sin
2
+ cos
2
=1
cos

2
C = 1- sin
2
C
cos
2
C = 1- 0,8
2
= 0,36
cosC = 0,6
tgC = sinC/ cosC = 0,8/ 0,6
= 4/3
cotgC = cosC/ sinC = 3/4
Bài tập 32 SBT
GV đa bài tập lên bảng phụ
GV tiến hành vẽ hình lên bảng
Gọi HS đứng tại chổ trả lời câu a
Cho HS nhận xét đánh giá
HS theo dỏi
B
A D C
S
ABD
=AD.DB/2 = 5.6/2= 15
Để tính AC trớc tiên ta phải tính độ dài
đoạn thẳng nào ?
Để tính đợc DC trong các thông tin:
sinC= 3/5; cosC= 4/5 ; tgC = 3/4
ta nên sử dụng thông tin nào ?
Yêu cầu HS đứng tại chổ trình bày cách

tính DC
Còn có thể sử dụng thông tin khác đợc
không ?
Nếu dùng thông tin cosC = 4/5 ta cần dùng
công thức sin
2
+ cos
2
=1
để tính sinC rồi từ đó tính tiếp
HS suy nghĩ
trả lời
HS suy nghĩ
trả lời
HS trả lời
HS suy nghĩ
trả lời
tgC = BD/DC =3/4
DC = DB.4/3=6.4/3=8
Vậy AC = AD +DC
= 5+8=13

IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn,quan hệ giữa các tỉ số lợng
giác của hai góc phụ nhau
Bài tập về nhà số 28 ; 29; 30; 31; 36 SBT
Tiết sau mang bảng số với bốn chử số thập phân và máy tính CASIO fx-220 để học
Giáo viên Hà văn Đông




gcot
sin
cos
=
15
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Ngày dạy:6/10/ 2006

NS:
NG:

Tiế t :8
bảng lợng giác
I : Mục tiêu.
HS hiểu cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
Thấy đợc tính đòng biến của sin và tg ,tính nghịch biến của cos và cotg
HS có kỉ năng tra bảng hoắc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi biết số đo
góc
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số, máy tính CASIO fx-220
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1:Phát biểu định lí vè tỉ số lợng giác hai góc phụ nhau . Vẽ tam giác vuông ABC có:
A=90
0
; B=; C= .Nêu các tỉ số lợng giác của góc và

2/ Dạy học bài mới
Giáo viên Hà văn Đông

16
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9

Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Cấu tạo của bảng lợng giác . 1: Cấu tạo của bảng lợng giác
GV giới thiệu: Bảng lợng giác bao gồm
bảng VIII , IX , X của cuốn bảng số với
bốn chử số thập phân .Để lập bảng ngời
ta sử dụng tính chất tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
Tại sao bảng sin và cos , tg và cotg đợc
ghép cùng một bảng
Yêu cầu HS đọc bảng sin và cosin ở SGK
và quan sát bảng VIII
Yêu cầu HS đọc SGK phần tg và cotg và
quan sát bảng IX , và X
Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì
khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
HS theo dỏi
HS trả lời
HS đọc SGK
HS đọc SGK
HS suy nghĩ

trả lời
Nừu hai góc nhọn và phụ
nhau thì
sin = cos ; tg = cotg
cos = sin ; cotg = tg
Khi góc tăng từ 0
0
đén 90
0

thì: sin , tg tăng
cos ,cotg giảm
HĐ2: Cách tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc
a/ Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn
cho trớc bằng bảng số
Yêu cầu HS đọc phần a SGK
Để tra bảng VIII, IX ta cần thực hiện qua
mấy bớc? đó là những bớc nào ?
HS đọc SGK
HS suy nghĩ
trả lời
2: Cách tìm tỉ số lợng giác của
góc nhọn cho trớc
a/ Tìm tỉ số lợng giác của một
góc nhọn cho trớc
Ví dụ 1:
,0
1246sin
Ví dụ 1:

,0
1246sin
Muốn tìm giá trị sin của góc 46
0
12
'
em
tra bảng nào ? Nêu cách tra
GV treo bảng phụ có ghi mẩu 1
HS suy nghĩ
trả lời
Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1
Giao của hàng 46
0
và cột 12'

,0
1246sin
Ví dụ 2: tìm cos33
0
14' Ví dụ 2: tìm cos33
0
14'
Muốn tìm cos33
0
14
'
ta tra ở bảng nào ?
Nêu cách làm

GV hớng dẫn HS sử dụng pnần hiệu
chính
cos33
0
12' là bao nhiêu?
Phần hiệu chính tơng ứng tại giao của 33
0
và cột ghi 2
,,
là bao nhiêu ?
Theo em muốn tìm cos33
0
12' em làm thé
nào ? Vì sao ?
Vậy cos33
0
12' là bao nhiêu ?
Yêu cầu HS tự lấy ví dụ khác và tra bảng
Ví dụ 3: Tìm tg52
0
18'
Muốn tìm tg52
0
18' em tra vào bảng
mấy ? Nêu cách tra
GV đa bảng mẩu 3 cho HS quan sát
Yêu cầu HS làm ?1 : Sử dụng bảng
HS trả lời
HS theo dỏi
HS trả lời

HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dỏi
HS trả lời
HS theo dỏi
cos33
0
14' = cos(33
0
12'+2')
cos33
0
14' = 0,8368-0,0003
= 0,8365
Ví dụ 3: Tìm tg52
0
18'
tg52
0
18' 1,2938
?1 cotg47
0
24' 1,9195
Giáo viên Hà văn Đông
17
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
tìm cotg47
0

24'
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Ví dụ 4: Tìm cotg8
0
32'
Muốn tìm cotg8
0
32' em tra vào bảng
nào? Vì sao? Nêu cách tra bảng
Yêu cầu HS tiến hành làmbài tâp.?2
HS suy nghĩ
trả lời
HS trả lời
HS trả lời
Ví dụ 4: Tìm cotg8
0
32'
cotg8
0
32' = 6,665
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK
Tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho
trớc bằng máy tính bỏ túi
GV hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính
bỏ túi thông qua một số ví dụ
Yêu cầu HS sử dụng máyđể tiến hành
làm một số ví dụ
HS đọc SGK
HS theo dỏi

HĐ3 Cũng cố .Luyện tập
Yêu cầu HS sử dụng bảng số hoặc máy
tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác của các
góc nhọn sau:
sin76
0
12', cos34
0
16',tg45
0
10', cotg32
0
15' HS trả lời
IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Xem lại cách sử dụng bảng số và sử dụng máy tính bỏ túi để tính tie số lợng giác của góc
nhọn cho trớc
Làm bài tập 18 SGK, 39, 41 SBT
Đọc trớc phần b và phần có thể em cha biết.


Giáo viên Hà văn Đông

18
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9

NS:
NG:
Tiết : 9
bảng lợng giác

I : Mục tiêu.
HS hiểu cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
Thấy đợc tính đòng biến của sin và tg ,tính nghịch biến của cos và cotg
HS có kỉ năng tra bảng hoắc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi biết số đo
góc, và ngợc lại tìm góc khi biết tỉ số lợng giác
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số, máy tính CASIO fx-220
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì các tỉ số lợng giác của góc thay đổi thế nào ?
Tìm sin40
0
12', cos35
0
19' bằng bảng số
HS2: Làm bài tập 41 SBT
2/ Dạy học bài mới

Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
Giáo viên Hà văn Đông
19
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
HĐ1: Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ

số lợng giác của góc đó
1.Tìm số đo của góc nhọn khi
biết tỉ số lợng giác của gócđó
tiết trớc chúng ta đã học cách tìm tỉ số l-
ợng giác của một góc nhọn cho trớc .Tiết
này ta sẽ học cách tìm số đo của góc
nhọn khi biết tỉ số lợng giác của nó
HS theo dỏi
Ví dụ 5: Tìm góc nhọn (làm
tròn đến phút) biết
sin = 0,7837
Ví dụ 5: Tìm góc nhọn (làm tròn đến
phút) biết : sin = 0,7837
HS theo dỏi Tra bảng VIII tìm số 0,7837
dóng sang cột 1 và hàng 1
GV yêu cầu HS đọc SGK
GV đa mẩu 5 lên bảng phụ hớng dẫn lại
cho HS
Ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm
góc nhọn
Đối với máy fx-220 ta ấn các nút
0 . 7 8 3 7 SHFT sin
-1
SHFT

Đối với máy fx-500 ta ấn các nút
0 . 7 8 3 7 SHFT sin SHFT

Cho HS tiến hành làm bài tập ?3
Yêu cầu HS tra bằng bảng số và sử dụng

máy tính
Yêu cầu HS nêu cách tra bảng
Yêu cầu HS nêu cách sử dụng máy tính
Đối với máy tính fx-500
3 . 0 0 6 SHFT 1/x SHFT tan SHFT 0''
HS đọc SGK
HS theo dỏi
HS theo dỏi
HS theo dỏi
HS theo dỏi
HS trả lời
HS theo dỏi
là giao của hàng 51
0
và cột 36'
= 51
0
36'
Sử dụng bảng tìm góc nhọn
biết cotg = 3,006
Tra bảng IX tìm số 3,006 là
giao của hàng 18
0
và cột 24'
= 18
0
24'
Yêu cầu HS đọc phần chú ý SGK HS đọc chú ý
Ví dụ 6 : Tìm góc nhọn (làm tròn đến
độ) biết sin = 0,4470

Yêu cầu HS đọc ví dụ 6 SGK sau đó GV
treo mẩu 6 và giới thiệu lại cho HS
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để
tìm góc nhọn
GV bổ sung những thiếu sót cho HS
Yêu cầu HS làm ?4
Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ) biết
cos = 5547
Yêu cầu HS nêu cách làm
Gọi 1 HS lên bảng trình bày cả lớp cùng
làm vào vở
Tổ chức cho HS nhận xét bài làm của bạn
GV gọi HS nêu cách tìm bằng máy tính
bỏ túi
Cho HS nhận xét
GV chốt lại nội dung bài toán
HS theo dỏi
HS đọc ví dụ
HS trả lời
HS theo dỏi
HS trả lời
HS lên bảng
trình bày
HS nhận xét
HS trả lời
Ví dụ 6 :Tìm góc nhọn (làm
tròn đến độ)biết sin = 0,4470
0,4462 < 0,4470 < 0,4478
sin26
0

30'< sin <sin26
0
36'

0
27


Tìm góc nhọn (làm tròn đến
độ) biết cos = 5547
0,5534 < 0,5547 < 0,5548
cos56
0
24'<cos <cos56
0
18'
56
0
Giáo viên Hà văn Đông

20
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
HS nhận xét
HĐ2: Cũng cố- Luyện tập
Muốn tìm số đo của góc nhọn khi biết
tỉ số lợng giác của nó sau khi đặt số đã
cho trên máy cần nhấn liên tiếp
SHIFT sin SHIFT ''''
SHIFT cos SHIFT ''''

SHIFT tg SHIFT ''''
SHIFT 1/x SHIFT tg SHIFT ''''
HS theo dỏi
Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ
túi hãy tìm tỉ số lợng giác sau:
a / sin70
0
13'
b / cos 25
0
32'
c/ tg 32
0
16'
d/ cotg 24
0
20'
HS làm bài
kiểm tra 10
phút
Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ
túi tìm số đo góc nhọn biết
a/ sin = 0,2368 b/ cos = 0,6224
c/ tg =2,154 d / cotg =3,215
IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Luyện tập đẻ sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của góc
nhọn và ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó
Làm bài tập về nhà số 21 SGK và bài 40 ; 41 ; 42 ; 43 SBT
Đọc kỉ bài đọc thêm
Giáo viên Hà văn Đông

21
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
NS:
NG:

Tiế t :10
luyện tập
Mục tiêu.
HS có kỉ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lợng giác khi biết số đo góc
và ngợc lại tìm số do gó nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tg ,tính nghịch biến của cos và cotg để so sánh đợc
các tỉ số lợng giác khi biết số đo của góc nhọn hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số
lợng giác
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ,bảng số, máy tính CASIO fx-220
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32
0
15'. Làm bài tập 42 abc SBT
HS2: Làm bài tập 21SGK
2/ Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Luyện tập.
Bài tập 22 SGK : So sánh
a/Sin 20
0
và sin70

0

b/cos25
0
và cos63
0
15'
c/ tg73
0
20' và tg45
0
HS theo dỏi
Bài tập 22 SGK : So sánh
a/Sin 20
0
< sin70
0

b/cos25
0
> cos63
0
15'
c/ tg73
0
20' > tg45
0
d/ cotg2
0
> cotg37

0
40'
Giáo viên Hà văn Đông

22
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
d/ cotg2
0
và cotg37
0
40'
GV gọi HS đứng tại chổ trình bày yêu
cầu HS giải thích đầy đủ
Cho HS cả lớp cùng nhận xét đánh giá
GV chốt lại nội dung bài toán
HS trả lời
HS nhận xét
Bài tập 23 SGK
Tính :a/ sin25
0
/cos65
0
GV hớng dẫn HS tiến hành làm
áp dụng định lí về tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau hãy viết sinh dới dạng cos
và ngợc lại
Gọi HS lên bảng làm bài tập b
Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá
HS theo dỏi

HS trả lời
1HS lên bảng
trình bày
HS nhận xét
Bài tập 23 SGK
Tính :a/ sin25
0
/cos65
0
1
65cos
65cos
65cos
25sin
0
0
0
0
==
b / tg58
0
- cotg 32
0
= cotg32
0
- cotg32
0
= 0
Bài tập 24 SGK : Sắp các tỉ số lợng giác
theo thứ tự tăng dần

a / sin78
0
, cos14
0
. sin47
0
, cos87
0
Muốn sắp xếp các tỉ số lợng giác theo thứ
tự tăng dần ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS viết các tỉ số lợng giác trên
dới dạng sin hoặc cos
HS theo dỏi
HS suy nghĩ
trả lời
HS trả lời
Bài tập 24 SGK : Sắp các tỉ số
lợng giác theo thứ tự tăng dần
a / sin78
0
, cos14
0
. sin47
0
,
cos87
0
cos14
0
= sin76

0
, cos87
0
= sin3
0
sin3
0
< sin47
0
< sin76
0
< sin78
0
Gọi 2HS lên bảng trình bày yêu cầu 1 em
viết dới dạng tg và một em viết dới dạng
cotg
Yêu cầu HS cả lớp cùng làm vào vở ,mỗi
dạng làm một bài
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét
đánh giá
2HS lên bảng
trình bày
HS nhận xét
b/ tg73
0
,cotg25
0
,tg62
0
, cotg38

0
cotg25
0
= tg65
0
,cotg38
0
= tg52
0
tg52
0
< tg62
0
< tg65
0
< tg73
0
Hay: cotg38
0
< tg62
0
< cotg25
0
<
tg73
0
Yêu cầu HS HĐ nhóm tiến hành làm
bài tập 25 SGK
GV hớng dẫn HS sử dụng kết quả bài tập
14 SGK để tiến hành so sánh

GV tiến hành kiểm tra bài làm của một
số nhóm và nhắc nhỡ những sai sót cần
thiết
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày
các nhóm khác cùng theo dỏi
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét
đánh giá
HS theo dỏi
HS HĐ nhóm
gọi HS đaị
diện nhóm
trình bày
Bài tập 25 SGK: So sánh
a/ tg25
0
và sin25
0
tg25
0
= sin25
0
/cos25
0
sin25
0
= sin25
0
/1
vì cos25
0

< 1
nên sin25
0
/cos25
0
> sin25
0
/1
hay tg25
0
> sin25
0
b/ cotg32
0
và cos32
0
cotg32
0
= cos32
0
/sin32
0
cos32
0
= cos32
0
/1
vì sin 32
0
< 1

nên cos32
0
/sin32
0
>cos32
0
/1
hay cotg32
0
> cos32
0
Bài tập 47 SBT
GV đa bài tập lên bảng phụ
Cho x là một góc nhọn các biểu thức sau
đây có giá trị âm hay dơng? Vì sao ?
Giáo viên Hà văn Đông
23
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
a / sinx - 1 b / 1 - cosx
c / sinx - cosx d/ tgx - cotgx
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét
đánh giá
GV sữa chữa những sai sót của hoc sinh
HĐ2 Cũng cố .
Hớng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để
tính tỉ số lợng giác của các góc nhọn cho
trớc và ngợc lại tính số đo của các góc
khi biết các tỉ số lợng giác

IV : H ớng dẫn học sinh học ở nhà
Xem lại các bài tập đẫ làm
Làm các bài tập 45; 46 ; 48 ; 50 SGK
Đọc trớc bài ''Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông''
Ngày soạn: 15-10-2007
Ngày giảng: 16-10-2007
Tiế t :11
một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I: Mục tiêu.
HS thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức gia cạnh và góc của một tam giác vuông.
HS có kỉ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập , thành thạo việc tra bảng
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số .
HS thấy đợc việc sử dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết một số bài toán thực tế
II: Chuẩn bị của GV và HS.
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bút dạ, phấn màu, thớc thẳng, com pa, ê ke, bảng số,máy tính
HS : Bảng nhóm, thớc thẳng, bút dạ, bảng số, máy tính CASIO fx-220
III: Tiến trình dạy học trên lớp.
1/ Kiểm tra bài củ.
HS1: Cho ABC có A= 90
0
, AB = c; AC = b ; BC = a. Hãy viết các tỉ số lợng giác của
góc B và góc C .Hãy tính các cạnh góc vuông b, c qua các cạnh và các góc còn lại
2/ Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên HĐ của HS Ghi bảng
HĐ1: Các hệ thức .
GV yêu cầu HS vẽ hình viết lại các hệ
thức trên
Dựa vào các hệ thức trên em hãy diễn đạt
bằng lời các hệ thức đó

GV giới thiệu nội dung định lí
HS thực hiện
theo yêu cầu
HS suy nghĩ
trả lời
1: Các hệ thức . C
b=a.sinB = a.cosC
c=a.sinC = a.cosB
b=c.tgB = c.cotgC
c=b.tgC = b.cotgB
b a
Giáo viên Hà văn Đông

24
Trờng THCS Thái Thuỷ
Giáo án hình học 9
Yêu cầu HS nhắc lại nội dung định lí
GV đa bài tập trắc ngiệm lên bảng phụ
Các câu sau đúng hay sai (nếu sai sữa lại
cho đúng) N
a/ n = m.sinN
b/ n = m.cotgN p m
c/ n = m.cosP
d/n = p.sinN M n P
GV gọi HS đứng tại chổ trình bày
Cho HS cả lớp cùng nhận xét và sữa
những câu sai
HS đọc định lí
HS theo dỏi
HS suy nghĩ

trả lời
HS nhận xét
A c B
Ví dụ 1: SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài
GV tiến hành vẽ hình lên bảng
Trong hình vẽ giã sử AB là đoạn đờng
máy bay bay đởctong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao máy bay đạt đợc sau
Ví dụ 1:
B
A H
1,2 phút đó
Em hãy nêu cách tính AB
Có AB = 10 km . Tính BH
GV tổ chức cho HS nhận xét đánh giá
HS trả lời
HS trả lời
t = 1,2 phút = 1/50 h
Vậy quảng đờng AB dài
500.1/50 = 10 ( km)
BH = AB.sinA = 10.sin30
0
= 10.1/2 = 5 km
Vởy sau 1,2 phút máy bay bay
lên cao đợc 5 km
Yêu cầu HS đọc đề bài trong khung ở
đầu bài
GV gọi 1HS lên bảng diễn đạt bài toán
bằng hình vẽ ,kí hiệu, điền các số đã biết

Cho HS nhận xét hình vẽ của bạn
Khoảng cách cần tính là cạnh nào của
tam giác ABC
Em hãy nêu cách tính cạnh AC
GV goi 1HS lên bảng trình bày cả lớp
cùng làm vào vở
Tổ chức cho HS cả lớp cùng nhận xét
đánh giá
HS đọc VD
1HS lên bảng
trình bày
HS nhận xét
HS suy nghĩ
trả lời
HS suy nghĩ
trả lời
HS nhận xét
B
Ví dụ 2:
AC = AB
3m
AC = 3.cos65
0
3.0,4226
1,2678 A C
Vậy cần đặt chân thang cách
tờng một khoảng 1,27 m
B
HĐ2 : Cũng có - Luyện tập.
GV đa bài tập sau lên bảng phụ

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =
21 cm C = 40
0
. Hãy tính độ dài
a/ AC b/ BC
c/ Phân giác BD của góc B
HS theo dỏi
HS HĐ nhóm
C D A
a/ AC = AB.cotgC
= 21.cotg40
0

Giáo viên Hà văn Đông
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×