Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GA Hinh hoc 10 Ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.39 KB, 37 trang )

Bài 3 : Các hệ thức lợng trong tam giác và giảI tam
giác
Tiết ( 23, 24, 25 , 26 PPCT)
1. Mục tiêu
1.1: Kiến thức
- Hiểu đợc định lí sin, định lí cosi, công thức về độ dài đờng trung tuyến
trong một tam giác
- Biết đợc một số công thức tính diện tích tam giác nh
S =1/2ah
a
hay S =1/2 ab sin C , S =
4
abc
R
.
- Hiểu đợc các kí hiệu a,b,c h
a
,r,R.. Trong tam giác
- Biết đợc một số trờng hợp giảI tam giác
1.2Kĩ năng
- áp dụng đợc định lí sin , định lí cosin trong tam giác và công thức độ
dài dờng trung tuyến , các công thức về diện tích để giảI một số bài toán
có liên quan đến tam giác
- Biết giảI tam giác trong một số trờng hợp đơn giản . Biết vận dụng kiến
thức giảI tam giác vào các bài toán có nội dung thực tiến . Kết hợp với
việc sử dụng máy tính bỏ túi khi giảI toán
1.3 T duy và thái độ
-Rèn luyện t duy lôgíc
- Hiểu đợc toán học có ứng dụng trong thực tế , biết khai thác toán học vào
các bài toán trong thực tế
- Cẩn thận chính xác trong việc tính toán , xác định pp giải bài toán


2. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học
2.1 Thực tiến
- Học sinh nắm bắt đợc kiến thức về các hệ thức lợng trong tam giác vuông
đã học lớp 8
- Kiến thức về véc tơ , tích vô hớng đã học phần đầu của chơng trình
- Nắm bắt đợc kn cơ bản về các tỷ số lợng giác
2.2 Phơng tiện
- Phiếu học tập theo nhóm
- Giấy A
0
, bút dạ học sinh theo nhóm
3. ph ơng pháp
1
- Gọi mở vấn đáp
- Chia nhóm nhỏ hoạt động
-- Phân bậc hoạt động và tuỳ thuộc vào đối tợng học sinh trong lớp , trong
các lớp sao cho phù hợp với phơng pháp
4. tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 23.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
-Chúng ta đã biết tam giác hoàn toàn xác định khi biết yếu tố 3 cạnh
hoặc hai cạnh và góc xen giữa. Nh vậy giữa các cạnh và các góc phảI có
mối liên hệ , ta gọi đó là các hệ thức trong tam giác
Trong tam giác vuông ta đã có những hệ thức tính cạnh hay góc
trong tam giác vậy trong tam giác thờng để tính đợc các yếu tố
đó ta sử dụng những công thức nào vậy bài hôm nay ta xẽ thực
hiện công việc đó
Hoạt động 2

Giáo viên giới thiệu các kí hiệu thờng dùng trong tam giác nh cạnh
góc ,độ dài đờng cao, trung tuyến
HĐHS HĐGV Nội dung kiến thức
* Học sinh quan sát
nhện xét các kí hiệu
mối liên hệ giữa các
kí hiệu đó
* Vẽ tam giác thờng
dùng các kí hiệu học
sinh tiếp cận các kí
hiệu đó
A
B
C
M
H
ma
ha
â
b
c
+BC=a , AB=c , CA=b
+ Đờng cao xuất phát từ A là
h
a,
Tơng tự h
b
, h
c
+ Đờng trung tuyến xuất phát

từ A KH: m
a
tơng tự , m
b
, m
c
Hoạt động 3:Tái hiện lại các kiến thúc hệ thức lợng trong tam giác
vuông đã học ở lớp 8
2
HĐHS HĐGV Nội dung kiến thức
+ Học sinh thực hiện
theo kế hoạch của GV
+ Trao đổi trong phạm
vi bàn của mình có sự
điều hành của GV
Giáo viên giao
nhiệm vụ cho học
sinh thực hiện
HĐ1 SGK
Giao theo nhóm
( Theo bàn trao
đổi các điền các ô
khuyết trong bài)
Cho điểm nếu
nhóm thực hện
nhanh và đúng
nhất
a
2
=b

2
+c
2
b
2
=a
2
.b

c
2
=a.c

h
2
=b

.c

ah=b.c
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Sin B=cosC=
b
a
sinC=cosB=
c
a

tanB=cotC=
b
c
Hoạt động 4: Bài toán dẫn đến định lí côsin trong tam giác thờng
HĐHS HĐGV Nội dung kiến thức
+ Quy tắc 3 điểm A,B,C ta

BC
2
=(
AC AB
uuur uuur
)
2
=
=
2
2
2 .AC AB AC AB+
uuuur
uuur uuur uuur
=
2
2
2 cosAC AB AC AB A+
uuuur
uuur uuur uuur
+ Tơng tự cho cạnh AB,
CA
..

+ Học sinh trả lời câu hỏi :
Khi tam giác ABC là tam
giác vuômng thì ĐL cosin
trở thành định lí quen thuộc
nào?
( ĐL Pita go)
+ GV giới thiệu bài
toán yêu cầu của bài
toán
+ Yêu cầu học sinh
tính độ dài cạnh BC
thông qua hớng dẫn
của GV
+ Sử dụng tính chất
của tích vô hớng và
tính tích vô hớng của
hai véc tơ
+ GV cho học sinh
liên hệ tơng tự cho hai
cạnh còn lại
+ GV cho học sinh
phát biểu bằng lời
học công thức SGK
+ ? Vậy một tam giác
thờng muốn tìm độ
dài cạnh của tam giác
ta cần biết yếu tố nào
1. Định lí côsin
a. Bài toán: ( SGK)
Giải

BC
2
=AC
2
+AB
2
-2AB.
AC. cosA
Tơng tự cho hai cạnh
AB, AC..
b. Định lí cosin
trong tam giác
ABC
( SGK)
HQ: (SGK)
Hoạt động 5: Từ định lí cosin xây dựng công thức tính độ dài đờng trung
tuyến trong tam giác
3
HĐHS HĐGV Nội dung kiến thức
+ Học sinh thực hiện
CM công thức theo bàn
có trao đỏi Gv và các
học sinh trong nhóm
+ Để tránh học sinh thụ
động SGK Gv yêu cầu
Cm công thức xác định
đờng trung tuyến m
b
=?
+ GV vẽ hình hớng dẫn

cách áp dụng định lí
cosin
c. áp dụng
Công thức ( SGK)
Hoạt động 6: Củng cố bài thông qua các ví dụ áp dụng các công thức
thông qua cách thức bấm máy tính bỏ túi
HĐHS HĐGV Nội dung
+ Học sinh thực hiện
theo sự hớng dẫn của
GV
+ a
2
=8
2
+5
2
-2.8.5 cos
60
0
=49
Vậy a=7
+ CosB=
2 2 2
2
a c b
ac
+
=
49 25 64
2.7.5

+
+ A+B+C=180
0
nên suy
ra góc C
+ áp dụng công thức
tính độ dài đờng trung
tuyến trong tam giác
ABC
+ Giao đề cho học sinh
+ Hớng dẫn cách vận
dụng công thức
+ GV hớng dẫn học sinh
sử dụng MTBT thực
hiện các phép tính
VD: Cho tam giác ABC
Biết A=60
0
, b=8cn,
c=5cm
a. Hãy tính cạnh a,
Góc B,C của tam
gíc ABC
b. Tính độ dài đờng
trung tuyến xuất
phát từ đỉnh A
KQ
BTVN:2,3,7 (SGK) Trang 59
Tiết 24
Ngày soạn:

Ngày dạy:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Thông qua học sinh lên bảng thực hiện
BT2(59):GV yêu cầu học sinh tính góc B trong tam giác
BT3: (59): Yêu cầu tính cạnh a của tam giác
KQ: Góc B=106
0
28
A=11,36cm
4
Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
CMR Tam giác ABC vuông tại A Nội tiếp đờng tròn bán kính R và có
BC=a,CA=b,AB=c
Ta có hệ thức
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
+ + =
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+Giao BT học sinh,
GV vẽ hình , giợi ý
học sinh( Dựa vào hệ
thức lợng trong tam
giác vuông
Gv cho điểm trong
nhóm làm nhanh và
đúng nhất
+

2
sin 90
a
R=
+ sinB=
b
a
vậy
2
sin
b
a R
B
= =
....
2. Định lí sin
A
B
C
O
R
b
c
a
Hoạt động 3: GV liên hệ với tam giác ABC là tam giác thờng đúng từ đó
đa ra định lí sin trong tam giác
GV yêu cầu học sinh ( SGK)
Họat động 4: CM định lí sin
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+ Trong SGK hớng

dấn cm tỉ số
2
sin
a
R
A
=
+ GV cho học sinh
đọc SGK(5phút )
Vẽ hình ( 2 trờng
hợp)
+ ? Tại sao khi A
nhọn thì góc A=D
Khi A tù thì quan hệ
A D nh thế nào
+ Học sinh đọc sgk
+Trả lời các câu hỏi
GV
+ Học sinh liên hệ
trong tam giác
vuông và tính chất
góc nội tiếp chắn
nửa đờng tròn
+ Học sinh liên hệ
tìm ra các CM các
hệ thức tơng tự
a. Định lí sin( SGK)
CM:
Ta cm hệ thức
2

sin
A
R
A
=
+ Khi A nhọn
Kẻ đờng kính BD
Tam giác BDC vuông tại C
Ta có
2
sin
a
R
D
=
Vì D=A
nên
2
sin
a
R
A
=
+ Khi A tù, ta vẽ đờng kính
BD tứ giác ABDC nội tiếp
D=180
0
-A
Vậy sinD=sin (180
0

-
A)=sinA
5
Ta có điều phải CM
Hoạt động 5: áp dụng hai định lí cosin và định lí sin vào bài tập tổng hợp
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+ GV phân tích
+ Tổng các góc
trong một tam
giác ?
+ GV điều hành
việc thực hành áp
dụng của học sinh
+ Thực hiện bài
tập thông qua hớng
dẫn của GV
+ Đa ra phơng án
giải ( tìm các yếu
tố )
BT: Cho tam giác ABC có góc
B=20
0
, góc C=31
0
và cạnh
b=210cm. Tính góc A, các cạnh
còn lại và bán kính R
Giải
Góc A=129
0

2
sin
b
R
B
=
0
210
2 307,02
sin 20
R R cm =
a=
sin
477,2
sin
b A
cm
B

TT ...
c
316,2cm
Hoạt động 6 : củng cố bài hớng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về
nhà
+ Đọc trớc ứng dụng giải tam giác vào các bài toán thực tế đợc vận dụng hai
định lí sin và cosin
+ BT 6,7 tơng tự nh bài tập 2 SGK chú ý góc lớn nhất và Góc tù trong
tam giác
+ BT8: Sử dụng định lí sin trong tam giác
+ BT về nhà : 6,7,8(SGK-Trang59)

Tiết 25
Ngày soạn:
Ngày dạy:
6
các công thức về diện tích tam giác và luyện tập
Hoạt động 1: Kiểm tra công thức tính diện tích tam giác lớp 8 theo đờng
cao
GV: Cho tam giác ABC có 3 đờng cao xuất phát từ đỉnh A,B, C lần lợt kí
hiệu h
a
,h
b
,h
c
. Hãy nhắc lại công thức tính diện tích tam giác theo đờng cao
Học sinh:
S=
1 1 1
2 2 2
a b c
ah bh ch= =
GV: Ngoài các công thức đó nếu ta biết yếu tố khác ngoài yếu tố đờng cao ta
có thể tính đợc diện tích tanm giác nữa hay không?
Hoạt động 2: Giới thiệu các công thức tính diện tích tam giác
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+ Gv giới thiệu cho học
sinh các kí hiệu thờng
dùng trong tam giác đó là
đờng cao, nửa chu vi, bán
kính đờng trònnội , ngoại

tiếp tam giác
+ Xây dựng thêm công thức
tính diện tích tam giác
vuông là trờng hợp riêng
của tam giác thờng
+ Học sinh đọc sgk
+Học sinh nêu các yếu tố
có thể tính đợc diện tích
tam giác
3. Công thức tính
diện tích tam giác
h
a
,h
b
,h
c
là các đờng
cao xuất phát từ A, B,
C
p=
2
a b c+ +
nửa chu
vi
Công thức tính diện
tích tam giác ABC
( SGK)
Hoạt động 3: CM các công thức tính diện tích tam giác
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức

+ Định hớng : Các công
thức tính diện tích tam giác
xuất phát từ công thức
Tính theo chiều cao, và
công thức (1)
+ GV vẽ hình ảnh 3 trờng
hợp SGK lên bảng
+ Để cm công thức 2: GV
hớng dẫn dựa vào định lí
sin trong tam giác
+ Tìm ra phơng pháp CM có
sự hớng dẫn của GV và SGK
+ Học sinh giải thích tại sao
H
a
=bsinC
Tơng tự
+ Học sinh hoạt động nhóm
+ Lên bảng thực hiện phơng
án giải
+ Nghe hớng dẫn tìm ra phơng
CM
a. CM công thức (1)
S=
1
2
a
ah
Ta có h
a

=AcsinC=bsinC
Vậy S=absinC
b.
2
sin
a
R
A
=
Vậy sinA=
2
a
R
7
Và yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm (theo bàn có
sự hớng dẫn của GV)
(GV cho điểm học sinh )
+ Công thức (3) GV hớng
dẫn học sinh về nhà CM
coi nh BTVN
án Cm
A
C
B
O
b
c
a
r

Thay vào công thức (1) ta có
S=1/2bcsinA=
1
.
2 2
a
b c
R
=
4
abc
R
c. HD: Chia tam giác ABC
thành 3 tam giác đều có đ-
ờng cao là r
Hoạt động 4: Luyện tập thông qua mối liên hệ giữa các công thức -hoạt
động nhóm
BT:Cho tam giác ABC biết a=21cm,b=17cm,c=10cm
a. Tính diện tích S của tam giác ABC và chiều cao h
a

b. Tính bán kính đờng tròn ngoại tiếp , đờng tròn nội tiếp tam giác ABC
c. Tính độ dài đờng trung tuyến xuất phát từ A của tam giác
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+ Gv phát đề cho học
sinh( Chép lên bảng)
+ Điều hành việc thực
hiện của học sinh có sự
giải đáp ý kiến học sinh
+ Thực hiện phơng pháp

giải
+Báo cáo kết quả đại
diện nhóm
Bài giải:
KQ:
S=84cm
2
h
a
=8(cm)
r=3,5cm
m
a
9,18cm
Hoạt động 5: BTVN
BT4,9
Và 2.40,2.41,2.42 (SBT HH10-Trang96)
Tiết 26
Ngày soạn:
Ngày dạy:

ứng dụng các bài toán trong thực tế
8
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập của học sinh và giải đáp các câu hỏi
cũa nh các thắc mắc của học sinh trong quá trình thức hiện BT về nhà
Hoạt động 2: Giới thiệu KN giải tam giác và GV liên hệ với 3 bài tập
2.40,2.41,2.42 học sinh đã thực hiện ở nhà
GV : Trong tam giác có 6 yếu tố 3 cạnh và 3 góc nếu biết 3 trong 6 yếu tố
đó ta có thể tìm đợc 3 yếu tố còn lại ( Ngoại trừ biết 3 yếu tố góc) đó chính
là bài toán giải tam giác

GV: Yêu cầu học sinh đọc 3 VD SGK vê giải tam giác(10P)
Hoạt động 3:ứng dụng vào việc đo đạc
HĐGV HĐHS Nội dung kiến thức
+ Gv cho học sinh đọc
bài toán 1 và phân tích
giả thiết KL cua bài
toán
+ Thông qua tam giác
ABD để tìm cạnh
huyền của tam giác
ACD
+ Trong bài táon 2 gv
cho học sinh tự tìm ra
các giải của bài toán
+ GV thay đổi độ dài
và độ lớn của góc tránh
cho học sinh thụ động
SGK
+ Đọc và phân tích
+ Giải tam giác ABD
AD=68,91cm
Suy ra trong tam giác
vuông ta có....
h=CD=61,4cm
+ Học sinh thực hiện giải
tam giác ABC khi biết
2góc và một cạnh
b. ứng dụng đo đạc
BT1: (SGK)
BT2:(SGK)

GT: AB=30m
Góc A=45
0
B=80
0
KQ:............
Hoạt động 4: Củng cố toàn bài thông qua các câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Tam giác đều cạnh a nội tiép trong đờng tròn bán kính R Khi đó
bán kính R bằng
a.
3
2
a
c.
3
3
a
b.
2
3
a
d.
3
4
a
Câu2:Bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là
a.
3
4

a
b.
2
5
a
c.
3
6
a
d.
5
7
a
Câu 3: Tam giác ABC có AB=2cm,AC=1cm, Góc A=60
0
. Khi đó độ dài
cạnh còn lại là
a. 1cm
9
b. 2cm
c.
3
cm
d.
5
cm
+ BTVN 10,11(SGK)
+Giờ sau ôn tập chủ đề về giải tam giác và ứng dựng (Học sinh mang
MTBT)
--------------------------------------------------

***------------------------------------------

Tiết 27-28 : Ôn tập chơng 2
1. Mục tiêu
1.1Kiến thức
- Hệ thống lại kiến thức của chơng 2
+ Hệ thống lại các tính chất cơ bản của các tỉ số lợng giác
+ Tích vô hớng của hai véc tơ, các tính chất của tích vô hớng và ứng
dụng
+ Hệ thống lại các hệ thức lợng trong tam giác bất kì
+ Hệ thống lại các công thức tính diện tích tam giác
1.2Kĩ năng
- Có kĩ năng vận dụng các ứng dụng của tích vô hớng vào bài tập
- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức lợng trong tam giác và các công thức
diện tích tam giác vào giải tam giác
- CM một số biểu thức liên quan đến hệ thức lợng
1.3T duy và thái độ
- Phát triển t duy lôgíc
- Cẩn thận chính xác
2. Ph ơng tiện dạy học
- SGK, SBT, SGV
- Phiếu câu hỏi
3. Ph ơng pháp
- Gợi mở vấn đáp
- Chia nhóm nhỏ hoạt động
-- Phân bậc hoạt động và tuỳ thuộc vào đối tợng học sinh trong lớp , trong
các lớp sao cho phù hợp với phơng pháp
10
4. tiến trình bài học và các hoạt động
Tiết 27

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Ôn lại các tỉ số lợng giác và tích vô hớng
Hoạt động 1: Hệ thống nhanh một số tính chất cơ bản của các tỉ số l-
ợng giác củng cố kiến thức bằng các câu hỏi trắc nghiệm
HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
+ GV vẽ lại việc
biểu diễn các tỉ
số lợng giác trên
nửa đờng tròn đơn
vị
+ Gv cho học sinh
trả lời các câu
hỏi trắc nghiệm
+ Yêu cầu học
sinh hoạt động
theo nhóm
+ Nhắc lại định nghĩa
+ Từ đó khai thác
thêm các hệ thức lợng
giác
+ Xây dựng thêm các
công thức
+ Học sinh trao đổi d-
ới sự hớng dẫn của
GV
A. Lí thuyết
1. Định nghĩa( 4 tỉ số lợng
giác của góc bất kì từ 0

0

đến 180
0
2. Các hệ thức lợng giác
a. Giá trị lợng giác của hai
góc bù nhau
b. Các tỉ số lợng giác cơ bản
c. Bảng giá trị lợng giác của
các góc đặc biệt
B. Bài tập:
Câu hỏi 1đến 9( SGK trang
63-64 )
KQ : Câu 1: (C)
Câu2: (D)
Câu 3: (C)
Câu 4(D)
Câu 5:(A) Câu 6: (A) Câu 7:
(C)
Câu 8: (A)
Câu 9: (A)
Hoạt động 2: Các dạng BT liên quan đến tích vô hớng- Hệ thống
thông qua câu hỏi trắc nghiệm
HĐGV HĐHS Nội dung ghi bảng
+ GV cần cho học sinh
phân biệt hai công thức
+ Nhắc lại kiến
thức
A.Lí thuyết
1. Định nghĩa

11
xác định tích vô hớng
+ hớng dẫn học sinh trao
đổi các câu hỏi trắc
nghiệm
+ Trao đổi thảo
luận các bài tập
trắc nghiệm
2. Tính chất
3. ứng dụng
B. Bài tập
Các BT trắc nghiệm
BT11(64) KQ: (A)
BT22(65): KQ:(D)
BT23(66): KQ: C)
BT24:(66) : KQ:(D)
Hoạt động 3: Dạng bài tập dùng tích vô hớng tìm toạ độ
Bài tập: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;4) và B(1;1). Tìm toạ độ
điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B
HĐGV HĐHS
+ GV dựng hình cho học sinh quan
sát
+ Hớng dẫn học sinh phơng pháp khai
thác giả thiết để xây dựng hệ điều
kiện
+ Sửa các sai lầm của học sinh
+ Kiểm tr việc thực hiện giải hệ ph-
ơng trình của học sinh
Giải:
1

1
2
3
4
2
3
4
-2
0
A
C
C
B
Gọi C(x;y). Để tam giác ABC vuông cân tại
đỉnh B
Ta có
. 0BA BC
BA BC

=


=


uuur uuur
uuur uuur
......
2 2
4 3

(3 3 ) ( 1) 10
x y
y y
=


+ =

...
Vậy tồn tại hai điểm C, C


C(4;0) C

(-2;2)
Hoạt động 4: Củng cố bài và bài tập về nhà
+Về nhà ôn tập các hệ thức lợng trong tam giác bất kì giờ sau luỵên tập
+ BTVN : 8,910(Ôn tập chơng 2)
Các câu hỏi trắc nghiệm chơng 2 phần giải tam giác
12
Tiết 28
Ngày soạn:
Ngày dạy:
( Ôn tập hệ thống laị các hệ thức lợng trong tam giác đã ôn tập tiết học
tự chọn , các bài toán giải tam giác đã ôn tập các tiết chủ đề bám sát)
Vậy tiết luyện tập này chỉ chứng minh một số biểu thức liên quan đến
các hệ thức lợng
Hoạt động 1: Các bài toán cm dùng phơng pháp tự luận
Bài toán 1: Tam giác ABC có b+c=2a. CMR
a. 2 sin A= sin B+ sin C

b.
2 1 1
a b c
h h h
= +
Bài toán 2: Tam giác ABC có bc=a
2
. CMR
a. sin
2
A=sinB.sinC
b. h
b
.h
c
=h
a
2
HĐGV HĐHS
+ GV định hớng phơng pháp h-
ớng dẫn học sinh sử dụng công
thức
+ Học sinh thảo luận nhóm
BT1:
a. Theo định lí sin ta có
2
sin sin sin
a b c
R
A B C

= = =
2
sin sin sin sin sin
a b c a
A B C B C
+
= =
+ +

2sinA=sinB+sinC
b. S=
1
4 2
c
abc
h c
R
=
2
c
ab
h
R
=
Tơng tự
;
2 2
b a
ac bc
h h

R R
= =
Nên:
1 1 4 2
.... 2
b c a
b c R
R
h h abc bc h
+
+ = = =
Bài toán 2
a. a=2RsinA ;b=2RsinB ;c=2RsinC
theo giả thiết
a
2
=bc .... thay vào ta có đẳng thức CM
b.Ta có 2S=ah
a
=bh
b
=ch
c
a
2
=bc

a
2
h

a
2
=bc h
a
2
=bc h
b
h
c
Vậy h
a
2
=h
b
h
c
13
Hoạt động 2: Thảo luận làm các bài tập trắc nghiệm
Bài 1:
Tam giác ABC có BC=a, CA=b ; AB=c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh
BC lên hai lần đồng thời tăng cạnh CA lên 3 lần và dữ nguyên độ lớn của
góc C thì khi đó diện tích tam giác mới là
(A)2S
(B)3S
(C)4S
(D)6S
Bài 2:
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đờng tròn tâm O bán kính R.
Gọi r là bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó tỉ số
R

r
bằng
(a) 1+
2
(b)
2 2
2
+
(c)
2 1
2

(d)
1 2
2
+
HĐGV HĐHS
+ Phác hoạ hình ảnh tam giác
mới
+ Hớng dẫn học sinh nếu tam
giác có hai cạnh và góc xen
giữa ta sử dụng công thức nào
để tính diện tích
Bài 1:
S=1/2 absin C
Gọi tam giác mới có diện tích là S

khi đó S

= 1/2 2a3bsinC=6S

Chọn phơng án (D)
Bài 2: Ta có

C
A
B
F E
r
O
O
BC= 2R và OA=R . Dờng tròn nội tiếp tâm O


tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lợt tại
O,E,F.
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×