Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

254 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 45 trang )

PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH
NỘI DUNG LÝ THUYẾT
1. Khái niệm nguyên hàm
 Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu:

F'(x)  f (x) , x  K
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:

 f (x)dx  F(x)  C , C  R.
 Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
  f '(x)dx  f (x)  C


 f (x)  g(x)dx   f (x)dx   g(x)dx

  kf (x)dx  k  f (x)dx (k  0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
1)  k.dx  k.x  C 2)
3)

1
1
 x 2 dx   x  C 4)

5) 
6)

n
 x dx 


x n 1
C
n 1

11) 

1
 x dx  ln x  C

12)

1

1

 sin

13) 

1
1
dx  
 C;
n
(ax  b)
a(n  1)(ax  b)n 1
1

 (ax  b) dx  a ln ax  b  C


14)

1
dx   (1 tg 2 x).dx  tgx  C
2
cos x

2

x

dx   1  cot g 2 x  dx   cot gx  C

1
1
dx  tg(ax  b)  C
cos (ax  b)
a
2

1

1

 sin (ax  b) dx   a cot g(ax  b)  C
2

7)  sin x.dx   cos x  C

15)  ex dx  ex  C 16)  e x dx  e x  C


8)  cos x.dx  sin x  C

1
17)  e(ax  b) dx  e(ax  b)  C
a

1
9)  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C
a

1 (ax  b)n 1
 C (n  1)
18)  (ax  b)n .dx  .
a
n 1

1
10)  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)  C
a

19)  a x dx 

1

ax
 C 20)
ln a

x


1
dx  arctgx  C
1

2


1
1 x 1
dx  ln
C
1
2 x 1

25) 

1
1
x
dx  arctg  C
2
a
a
a

26)

1
1

x a
dx 
ln
C
2
x a
2a x  a

27) 

21)

x

2

22)

x

2

23) 
24)



2

1

1 x

2

dx  arcsin x  C

29)  x 2  a 2 dx 

1
a2  x2
1



x 1
2

x a



28)

x
C
a

dx  ln x  x 2  1  C

1

2

dx  arcsin

2

dx  ln x  x 2  a 2  C

a 2  x 2 dx 

x 2
a2
x
a  x 2  arcsin  C
2
2
a

x 2 2 a2
x  a  ln x  x 2  a 2  C
2
2

BÀI TẬP VẬN DỤNG





Câu 1. Nguyên hàm của 2x 1  3x 3 là:








A. x 2 x  x 3  C

Câu 2. Nguyên hàm của



C. 2x x  x 3  C

 6x 3 
D. x 2 1 
C
5 


x 4  x 2  3
C
C.
3x

1 x3
D.    C
x 3




B. x 2 1  3x 2  C



1
1
 x 2  là:
2
x
3

x4  x2  3
C
A. 
3x

x3 1 x
B.     C
3 x 3

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là:
A. F  x  

33 x2
C
4

B. F  x  


3x 3 x
C
4

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. F  x  

2
C
x

1
x x

B. F  x   

C. F  x  

4x
C
33 x

C. F  x  

x
C
2

2

C
x

2 5
x C
5

C. 5ln x 

4x
33 x2

C

là:

5

Câu 5.    x 3  dx bằng:
x


A. 5ln x 

D. F  x  

B. 5ln x 

2 5
x C

5

D. 5ln x 

2

2 5
x C
5

2 5
x C
5

D. F  x   

x
C
2


Câu 6.

A.

dx

 2  3x
1


 2  3x 

2

bằng:

C

B. 

3

 2  3x 

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. F  x  
C. F  x  

2  x  1

2

C

C.

1
ln 2  3x  C
3


1
D.  ln 3x  2  C
3

x x x
là:
x2



 C

x 1

C

B. F  x  

2

23 x
C
x

D. F  x  

1 2 x
C
x


x

x

2

4
Câu 8. Tìm nguyên hàm:  ( 3 x 2  )dx
x

A.

53 5
x  4 ln x  C
3

B. 

C.

33 5
x  4 ln x  C
5

D.

33 5
x  4 ln x  C
5


Câu 9. Tìm nguyên hàm:  (x 2 

33 5
x  4 ln x  C
5

3
 2 x )dx
x

A.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

B.

x3
4 3
 3ln X 
x
3
3

C.


x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

D.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

Câu 10. Tìm nguyên hàm:  (
5 1 5
x C
A.  
x 5

5 1 3

x )dx
x2 2

B.


5 1 5

x C
x 5

Câu 11. Tìm nguyên hàm:  (x 3 

C. 

5 4 5

x C
x 5

D.

2
 x )dx
x

A.

1 4
2 3
x  2 ln x 
x C
4
3

B.


1 4
2 3
x  2 ln x 
x C
4
3

C.

1 4
2 3
x  2 ln x 
x C
4
3

D.

1 4
2 3
x  2 ln x 
x C
4
3

3

5 1 5


x C
x 5


Câu 12. Tính

A.



dx
, kết quả là:
1 x

C
1 x

B. 2 1  x  C

2
C
1 x

C.

D. C 1  x

2

 x2 1 

Câu 13. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  
 là hàm số nào trong các hàm số sau?
 x 

A. F(x) 

x3 1
  2x  C
3 x

B. F(x) 

x3 1
  2x  C
3 x
3

 x3

 x
D. F(x)   3 2   C
 x 


 2 

x3
x
3
C

C. F(x) 
x2
2

Câu 14. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) 

A.

x 2  x 1
x 1

B.

x2  x 1
x 1

C.

x(2  x)
(x  1)2

x2  x 1
x 1

D.

x2
x 1

Câu 15. Kết quả nào sai trong các kết quả sao?


2x 1  5x 1
1
2
dx  x
 x
C
A. 
x
10
5.2 .ln 2 5 .ln 5
C.

x2
1 x 1
 1  x 2 dx  2 ln x  1  x  C

Câu 16.

D.

 tan

2

xdx  tan x  x  C

x2
 x  ln x  1  C
B.

2

x2
 x  2ln x  1  C
2

Câu 17.



x 2  2x  3
 x  1 dx bằng:

x2
 x  2ln x  1  C
A.
2
C.

x 4  x 4  2
1
dx  ln x  4  C
3
x
4x

B.

D. x  2ln x 1  C


x2  x  3
 x  1 dx bằng:

x2
 2x  5ln x  1  C
B.
2

A. x  5ln x 1  C

4


C.

x2
 2x  5ln x  1  C
2

D. 2x  5ln x  1  C

Câu 18. Cho các hàm số: f (x) 

20x 2  30x  7
; F  x   ax 2  bx  c
2x  3






2x  3 với x 

3
. Để hàm số F  x 
2

là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b,c là:
A. a  4; b  2;c  1

B. a  4;b  2;c  1

C. a  4;b  2;c  1 .

D. a  4;b  2;c  1

Câu 19. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 – 3x 

1

x

x 3 3x 2

 ln x  C
B. F(x) =
3
2

x 3 3x 2


 ln x  C
A. F(x) =
3
2
C. F(x) =

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

Câu 20. Cho f  x  

D. F(x) =

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

2x
. Khi đó:
x2 1






B.  f  x dx  3ln 1  x 2  C







D.  f  x dx  ln 1  x 2  C

A.  f  x dx  2ln 1  x 2  C



C.  f  x dx  4ln 1  x 2  C





x 3  3x 2  3x  1
1
Câu 21. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 
biết F(1) 
2
x  2x  1
3
A. F(x)  x 2  x 


C. F(x) 

2
6
x 1

B. F(x)  x 2  x 

x2
2 13
x

2
x 1 6

D. F(x) 

2
13

x 1 6

x2
2
x
6
2
x 1

1


Câu 22. Nguyên hàm của hàm số y  3x  1 trên  ;   là:
3


A.

3 2
x xC
2

B.

2
9

 3x  1

3

C

C.

2
9

 3x  1

3


C

Câu 23. Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3
A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3

B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3

C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3

D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3
5

D.

3 2
x x C
2


Câu 24. Một nguyên hàm của f (x) 



x ln x  x 2  1
x2 1

 là:










A. x ln x  x 2  1  x  C

B. ln x  x 2  1  x  C

C. x ln x 2  1  x  C

D.

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số y 

A.

2x 3 3
 C
3 x

B. 3x 3





x 2  1ln x  x 2  1  x  C


2x 4  3
là:
x2
3
C
x

C.

2x 3 3
 C
3 x

D.

x3 3
 C
3 x

Câu 26. Cho  f (x)dx  F(x)  C. Khi đó với a  0, ta có  f (a x  b)dx bằng:
A.

1
F(a x  b)  C
2a

B. F(a x  b)  C

Câu 27. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 


C.

1
F(a x  b)  C
a

D. F(a x  b)  C

1
là:
(x  2)2

A. F(x) 

1
C
x2

B. Đáp số khác

C. F(x) 

1
C
x2

D. F(x) 

1

C
(x  2)3

x2  x 1
Câu 28. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 

x 1
A. F(x) 

x2
 ln | x  1| C
2

C. F(x)  x 

B. F(x)  x 2  ln | x  1| C

1
C
x 1

D. Đáp số khác

2
3
Câu 29. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x  x  4 thỏa mãn điều kiện F  0  0 là

A. 4

B. 2x3  4x4


3
Câu 30. Nguyên hàm của hàm số f  x   x trên

A.

x4
xC
4

C.

2 3 x4
x   4x
3
4

D. x3  x4  2x



B. 3x 2  C

C. 3x 2  x  C
6

D.

x4
C

4


Câu 31. Tính

x5  1
 x3 dx ta được kết quả nào sau đây?
3

x6
x
6
C
C.
x4
4

2

x x
 C
B.
3 2

A. Một kết quả khác

x3
1
 2 C
D.

3 2x

Câu 32. Một nguyên hàm F(x) của f (x)  3x 2  1 thỏa F(1) = 0 là:
A. x3 1

B. x3  x  2

C. x3  4

D. 2x3  2

Câu 33. Hàm số f  x  có nguyên hàm trên K nếu
A. f  x  xác định trên K

B. f  x  có giá trị lớn nhất trên K

C. f  x  có giá trị nhỏ nhất trên K

D. f  x  liên tục trên K

Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  x  3 x  4 x ?

2 32 3 43 4 54
A. F(x)  x  x  x  C
3
4
5
C. F(x) 

2 23 3 43 4 54

B. F(x)  x  x  x  C
3
4
5

2 23 4 43 5 54
x  x  x C
3
3
4

D. F(x) 

2 32 1 13 4 54
x  x  x C
3
3
5

Câu 35. Cho hàm số f (x)  x 3  x 2  2x  1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì

x 4 x3
49
A. F(x)    x 2  x 
4 3
12
C. F(x) 

x 4 x3
  x2  x 1

B. F(x) 
4 3

x 4 x3
  x2  x  2
4 3

D. F(x) 

x 4 x3
  x2  x
4 3

Câu 36. Họ nguyên hàm của hàm số y  (2x  1)5 là:
A.

1
(2x  1) 6  C
12

B.

1
(2x  1)6  C
6

C.

2
27




 x  9

3

3(

 x  9

3



B. Đáp án khác

C

D.

 x3  C

2

C.

 x3 )

D. 10(2x  1) 4  C


1
x 9  x

Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) 

A.

1
(2x  1)6  C .
2

7

2
27



 x  9

3



 x3  C


Câu 38. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên  a;b  và C là hằng số thì  f (x)dx  F(x)  C .

B. Mọi hàm số liên tục trên a;b đều có nguyên hàm trên a;b .
C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b  F(x)  f (x), x a;b.
D.

  f (x)dx   f (x)

Câu 39. Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2  x 2 biết F  2  
A. F  x   2x 

x3 1

3 3

B. F  x   2x  x 3 

x3
C. F  x   2x   1
3

7
3

19
3

x3
D. F  x   2x   3
3

Câu 40. Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục,có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x), g(x) .

Xét các mệnh đề sau:
(I): F(x)  G(x) là một nguyên hàm của f (x)  g(x)
(II): k.F  x  là một nguyên hàm của kf  x   k  R 
(III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x)
Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. I

B. I và II

C. I,II,III

Câu 41. Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số y 

A.

x  1
x 1

B.

2x
x 1

C.

D. II

2
:
(x  1)2


2
x 1

D.

x 1
x 1

Câu 42. Tìm công thức sai:

ax
 C  0  a  1
ln a

A.  ex dx  ex  C

B.  a x dx 

C.  cos xdx  sin x  C

D.  sin xdx  cos x  C

Câu 43. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
8


(I) :  sin 2 x dx 
(II) : 


sin 3 x
C
3

4x  2
dx  2 ln  x 2  x  3  C
x  x 3
2

(III) :  3x  2x  3 x  dx 

6x
x C
ln 6

A. (III)

B. (I)

C. Cả 3 đều sai.

Câu 44. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số y 

A.

1
2

B. ln


3
2

D. (II)

1
và F(2)  1 thì F(3) bằng
x 1
D. ln 2  1

C. ln 2

Câu 45. Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
A.

dx
 x  ln x  C

ax
 C  0  a  1
C.  a dx 
ln a
x

x 1
 C    1
 1

B.



 x dx 

D.

 cos x  tan x  C

dx

Câu 46. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.

F  x   1  tan x

là một nguyên hàm của hàm số

f  x   1  tan 2 x

B. Nêu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng
hằng số)
C.

D.

u ' x

 u  x  dx  lg u  x   C
F  x   5  cos x

là một nguyên hàm của


f  x   sin x

Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

x4 x2
 C
A.   x  x  dx 
4 2

1
B.  e 2x dx  e x  C
2

C.  sin xdx  cos x  C

D.

3

2

x
1

Câu 48. Trong các khẳng định sau, khăng định nào sai?
9

dx
4

 ln
x
3

2

F x   C

(C là


A.

  f  x   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1

B. Nếu

2

F x



1

2

G  x  đều là nguyên hàm cùa hàm số f  x  thì F  x   G  x   C là hằng số


f x 2 x
C. F  x   x là một nguyên hàm của  
D.

F x   x2

là một nguyên hàm của

f  x   2x

Câu 49. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

F  x   7  sin2 x
A.
B. Nếu

F x



là một nguyên hàm của hàm số

G x

f  x   sin 2x

đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì

  F  x   G  x  dx


có dạng

h  x   Cx  D (C,D là các hằng số, C  0 )
u ' x

u x  C



C. u  x 

D. Nếu

 f  t  dt  F  t   C thì  f  u  x  dt  F  u  x   C

Câu 50. Cho hàm số f (x) 

5  2x 4
. Khi đó:
x2

2x 3 5
 C
A.  f (x)dx 
3 x
C.  f (x)dx 

B.  f (x)dx  2x 3 

2x 3 5

 C
3 x

D.

 f (x)dx 

5
C
x

2x 3
 5lnx 2  C
.
3

Câu 51. Cho hàm số f  x   x  x 2  1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y  F  x  đi qua
4

điểm M 1;6  . Nguyên hàm F(x) là.

x
A. F  x  
x
C. F  x  

2

 1


4

4
2

 1

2

5

5

5

2

5

x
B. F  x  
x
D. F  x  

x3 1
Câu 52. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f (x)  2 biết F(1) = 0
x

10


2

 1

5

5
2

 1
4



2
5



2
5

4


A. F(x) 

x2 1 1
 
2 x 2


B. F(x) 

x2 1 3
 
2 x 2

C. F(x) 

x2 1 1
 
2 x 2

D. F(x) 

x2 1 3
 
2 x 2

Câu 53. Một nguyên hàm của hàm số f (x)  1  2x là:
A.

3
(2x  1) 1  2x
4

1
C.  (1  2x) 1  2x
3


B.

3
(2x  1) 1  2x
2

D.

3
(1  2x) 1  2x
4
1

Câu 54. Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên

. Khi đó giá trị tích phân

 f (x)dx

là:

1

A. 2

B. 0

C. 1

D. -2


Câu 55. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn y '  x 2 .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu:
A. e3

B. e2

Câu 56. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
A. ln 2  1

B.

A.

1
C
2  4x

B.

1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x 1

1
2

Câu 57. Nguyên hàm của hàm số

D. e  1


C. 2e

C. ln
1

 2x  1
1

 2x  1

3

2

3
2

D. ln 2



C

C.

1
C
4x  2

D.


1
C
2x  1

Câu 58. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  4x 3  3x 2  2x  2 thỏa mãn F(1)  9 là:
A. F(x)  x 4  x 3  x 2  2

B. F(x)  x 4  x 3  x 2  10

C. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x

D. F(x)  x 4  x 3  x 2  2x  10

Câu 59. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.  0dx  C ( C là hằng số)
C.

x



dx 

1 1
x  C ( C là hằng số)
 1

B.


1

 x dx  ln x  C ( C là hằng số)

D.  dx  x  C ( C là hằng số)

x 2  2x  3
Câu 60. Một nguyên hàm của f  x  

x 1
11


A.

x2
 3x  6ln x  1
2

B.

x2
 3x-6ln x  1
2

C.

x2
 3x+6ln x  1
2


D.

x2
 3x+6ln x  1
2

C.

2 3
x xC
3

Câu 61. Cho  f (x)dx  x 2  x  C
Vậy  f (x 2 )dx  ?

x5 x3
 C
A.
5 3

B. x 4  x 2  C

D. Không được tính

Câu 62. Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: x 2  xy  C   f (y)dy
A. 2x

B. x


C. 2x + 1

D. Không tính được

Câu 63. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: eu  ev  C   f (v)dv
A. ev

B. eu

Câu 64. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau:

C. ev

D. eu

4 1
  C   f (y)dy
x 3 y2

A. 

1
y3

B. 

3
y3

C. 


2
y3

D. Một kết quả khác.

Câu 65. Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức: sin u.cos v  C   f (u)du
A. 2cosucosv

B. -cosucosv

C. cosu + cosv

D. cosucosv

x 3  3x 2  3x  7
Câu 66. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 
với F(0) = 8 là:
(x  1) 2

x2
8
x
A.
2
x 1

x2
8
x

B.
2
x 1

x2
8
x
C.
2
x 1

 
Câu 67. Tìm nguyên hàm của: y  sin x.sin 7x với F    0 là:
2

A.

sin 6x sin 8x

12
16

B. 

12

sin 6x sin 8x

12
16


D. Một kết quả khác


C.

 sin 6x sin 8x 
D.  

16 
 12

sin 6x sin 8x

12
16

Câu 68. Cho hai hàm số F(x)  ln(x 2  2mx  4) vaø f (x) 

2x  3
. Định m để F(x) là một nguyên
x  3x  4
2

hàm của f(x)
A.

3
2


Câu 69.

B. 

 sin

A.

B. -4 cot 2x  C

 sin 2x  cos2x 

 sin 2x  cos2x 
3

2

2
3

D. 

2
3

Câu 71.  cos 2

C. 4 cot 2x  C

D. 2 cot 2x  C


dx bằng:

3

2

1
1
B.   cos2x  sin 2x   C
2
 2


C

1
C. x  sin 2x  C
2

A.

C.

1
dx bằng:
x.cos 2 x

2


A. 2 tan 2x  C
Câu 70.

3
2

1
D. x  cos4x  C
4

2x
dx bằng:
3

3
2x
cos 4
C
2
3

B.

1
2x
cos 4
C
2
3


C.

Câu 72. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  
B.  tan x  1

A.  tan x

x 3
4x
 sin
C
2 8
3

D.

x 4
4x
 cos
C
2 3
3

1
và F  0  1 . Khi đó, ta có F  x  là:
cos 2 x

C. tan x  1

D. tan x  1


Câu 73. Hàm số F(x)  ln sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A. f (x) 

cos x  3sin x
sin x  3cos x

B. f (x)  cos x  3sin x

C. f (x) 

 cos x  3sin x
sin x  3cos x

D. f (x) 

sin x  3cos x
cos x  3sin x

Câu 74. Tìm nguyên hàm:  (1  sin x) 2 dx
A.

2
1
x  2 cos x  sin 2x  C ;
3
4

B.


13

3
1
x  2 cos x  sin 2x  C ;
2
4


C.

2
1
x  2 cos 2x  sin 2x  C ;
3
4

Câu 75. Cho f (x) 

A. m  

D.

3
1
x  2 cos x  sin 2x  C ;
2
4

4m

 
 sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và F   

4 8

4
3

B. m 

3
4

C. m  

3
4

D. m 

3
4

Câu 76. Cho hàm f  x   sin4 2x . Khi đó:
1
1

A.  f  x  dx   3x  sin 4x  sin 8x   C
8
8



1
1

B.  f  x  dx   3x  cos 4x  sin 8x   C
8
8


1
1

C.  f  x  dx   3x  cos 4x  sin 8x   C
8
8


1
1

D.  f  x  dx   3x  sin 4x  sin 8x   C
8
8


Câu 77. Một nguyên hàm của hàm số y  sin 3x
1
A.  cos3x
3


Câu 78. Cho hàm y 

B. 3cos3x

C. 3cos3x

D.

1
cos3x
3

1
. Nếu F  x  là nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số y  F  x  đi qua điểm
sin 2 x

 
M  ;0  thì F  x  là:
6 

A.

3
 cot x
3

B.




3
 cot x
3

C.  3  cot x

D.

3  cot x

Câu 79. Nguyên hàm của hàm số f (x)  tan 3 x là:
A. Đáp án khác

B. tan 2 x  1

tan 4 x
C
C.
4

D.

1
tan 2 x  ln cos x  C
2

Câu 80. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  sin 2 x là
1
A. F(x)  (2x  sin 2x)  C

4

B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng

1
C. F(x)  (x  sinx .cosx)  C
2

1
sin 2x
)C
D. F(x)  (x 
2
2

Câu 81. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?

14


1
cos 2 x 2

A. sin 2x và cos2 x

B. tan x 2 và

C. ex và e x

D. sin 2 x và sin 2 x


Câu 82. Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số f1 (x)  sin 2 x thỏa mãn F1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm của
hàm số f 2 (x)  cos 2 x thỏa mãn F2(0)=0.
Khi đó phương trình F1(x) = F2(x) có nghiệm là:
A. x  k2

B. x  k

C. x 


 k
2

D. x 

Câu 83. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin 4  2x  thỏa mãn điều kiện F  0  

A.

3
1
1
3
x  sin 2x  sin 4x 
8
8
64
8


B.

C.

3
1
1
 x  1  sin 4x  sin 8x
8
8
64

D. x  sin 4x  sin 6 x 

Câu 84. Một nguyên hàm của hàm số f (x) 

A.

4x
sin 2 x

3

8

3
1
1
x  sin 4x  sin 8x
8

8
64
3
8

4
là:
cos 2 x
4
D. 4x  tan 3 x
3

C. 4  tan x

B. 4 tan x

Câu 85. Biểu thức nào sau đây bằng với  sin 2 3xdx ?
A.

1
1
(x  sin 6x)  C
2
6

B.

1
1
(x  sin 6x)  C

2
6

C.

1
1
(x  sin 3x)  C
2
3

D.

1
1
(x  sin 3x)  C
2
3



Câu 86. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và F ( ) 

2

1
3

A. F ( x)  sin 3x 


1
3

13
3

C. F ( x)  sin 3x  5

B.

1
3

D. F ( x)   sin 3x 

Câu 87. Một nguyên hàm của f (x)  cos3x cos 2x bằng
A.

1
1
sin x  sin 5x
2
2

k
2

B.
15


1
1
sin x  sin 5x
2
10

13
3

14
thì
3


C.

1
1
cos x  cos 5c
2
10

D.

1
sin 3x sin 2x
6

B.


1
3sin x
sin 3x 
C
12
4

D.

1  sin 3x

 3sin x   C

4 3


Câu 88. Tính  cos3 xdx ta được kết quả là:

cos4 x
C
A.
x
C.

cos4 x.sin x
C
4

Câu 89. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x)  tan 2 x
A.


tan 3 x
C
3

B. Đáp án khác

C. Tanx-1+C

D.

Câu 90. Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =

sin x  x cos x
C
cos x

1
:
1  sin x

 x 
A. F(x) = 1 + cot   
2 4

B. F(x) = 

C. F(x) = ln(1 + sinx)

D. F(x) = 2tan


2
1  tan

x
2

x
2

Câu 91. Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x

cos3 x
C
A. cos x 
3
C.  cos x 

cos3 x
C
B.  cos x 
3

1
c
cos x

D.

Câu 92. Cho hàm số f  x   2sin 2

A. x  sin x  C

sin 4 x
C
4

x
Khi đó  f (x)dx bằng ?
2

B. x  sin x  C

C. x  cos x  C

Câu 93. Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x  cos x là:
A. 2 cos x  s inx  C

B. 2 cos x  s inx  C

C. 2 cos x  s inx  C

D. 2 cos x  s inx  C

Câu 94. Họ nguyên hàm của sin 2 x là:
16

D. x  cos x  C


A.


1
 x  2 cos 2x   C
2

B.

1
sin 2x 
x 

2
2 

C.

x sin 2x

C
2
4

D.

1
 x  2 cos 2x   C
2

Câu 95. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2x là
B. F  x   cos 2x  C


1
A. F  x    cos 2x  C
2

C. F  x  

D. F  x    cos2x  C

1
cos 2x  C
2

Câu 96. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x. cosx là:
A. F(x) = cos6x

B. F(x) = sin6x

1  sin 6x sin 4x 
C.  


2 6
4 

D.

11
1


 sin 6x  sin 4x 
26
4


Câu 97. Tính  cos5x.cos3xdx
A.

1
1
sin 8x  sin 2x  C
8
2

B.

1
1
sin 8x  sin 2x
2
2

C.

1
1
sin 8x  sin 2x
16
4


D.

1
1
sin 8x  sin 2x
16
4

C.

x sin 2x

C
2
4

D.

x sin 2x

C
2
4

C.

1
x
tan  C
2

2

D.

1
x
tan  C
4
2

Câu 98. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos2 x là:
A.

x cos 2x

C
2
4

Câu 99. Tính: 
A. 2 tan

B.

x cos 2x

C
2
4


dx
1  cos x

x
C
2

B. tan

x
C
2

Câu 100. Cho f (x)  3  5sin x và f (0)  7 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. f (x)  3x  5cos x  2

   3
B. f   
2 2

C. f    3

D. f  x   3x  5cos x

Câu 101.

  cos4x.cos x  sin 4x.sin x dx bằng:
17



A.

1
sin 5x  C
5

B.

1
sin 3x  C
3

C.

1
1
sin 4x  cos4x  C
4
4

D.

1
 sin 4x  cos4x   C
4

Câu 102.  cos8x.sin xdx bằng:
A.

1

sin 8x.cosx  C
8

1
B.  sin 8x.cosx  C
8

C.

1
1
cos7x  cos9x  C
14
18

D.

1
1
cos9x  cos7x  C
18
14

C.

1
1
x  sin 4x  C
2
8


Câu 103.  sin 2 2xdx bằng:
A.

1
1
x  sin 4x  C
2
8

B.

1 3
sin 2x  C
3

D.

Câu 104. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  x  sin x thỏa mãn F(0)  19 là:

x2
A. F(x)  cosx 
2
C. F(x)  cosx 

x2
B. F(x)  cosx   2
2

x2

 20
2

D. F(x)  cosx 

x2
 20
2

Câu 105. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện:

f  x   2x  3cos x, F    3
2

A. F(x)  x 2  3sin x  6 

2
4

2
C. F(x)  x  3sin x 
4
2

Câu 106. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  2x 

A. F(x)  cotx  x 2 

C. F(x)  cotx  x


2

2
4

B. F(x)  x 2  3sin x 

2
4

2
D. F(x)  x  3sin x  6 
4
2

1

thỏa mãn F( )  1 là:
2
sin x
4

B. F(x)  cotx  x 2 

2
16

2
D. F(x)  cotx  x 
16

2

18

1
1
x  sin 4x  C
2
4


Câu 107. Cho hàm số f  x   cos3x.cos x . Nguyên hàm của hàm số f  x  bằng 0 khi x  0 là hàm số nào
trong các hàm số sau ?
A. 3sin 3x  sin x

B.

sin 4x sin 2x

8
4

C.

sin 4x sin 2x

2
4

D.


cos 4x cos 2x

8
4

Câu 108. Họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   cot 2 x là:
A. cot x  x  C

B.  cot x  x  C

Câu 109. Tính nguyên hàm I  

C. cot x  x  C

D. tan x  x  C

dx
x  
được kết quả I  ln tan   2   C với a;b;c . Giá trị của
cosx
a b 

a 2  b là:

A. 8

B. 4

C. 0


D. 2

Câu 110. Nguyên hàm của hàm số f  x   e13x là:
3

A. F  x  

1 3x

e

B. F  x  

C

e13x
C
3

Câu 111. Nguyên hàm của hàm số f  x  
5

A. F  x  

e

C. F  x   
Câu 112.


A.

 3

x

2 5x

e

B. F  x   

e25x
C
5

D. F  x  

D. F  x   

e
C
3e3x

5
e

2 5x

C


e5x
C
5e2

 4x dx bằng:

  3.2

x

B.

3x
4x

C
ln 4 ln 3

C.

4x
3x

C
ln 3 ln 4



 x dx bằng:


2x 2 3

x C
A.
ln 2 3
C.

3e
C
e3x

là:

C

3x
4x

C
ln 3 ln 4

Câu 113.

1
2  5x

C. F  x   

2x

2 3

x C
3.ln 2 3

2x 2 3

x C
B. 3.
ln 2 3
D. 3.

3x 2x
Câu 114. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 .3 là:

19

2x
 x3  C
ln 2

D.

3x
4x

C
ln 3 ln 4



A. F  x  

23x 32x
.
C
3ln 2 2ln 3

B. F  x  

72
C
ln 72

C. F  x  

23x.32x
C
ln 6

D. F  x  

ln 72
C
72

Câu 115. Nguyên hàm của hàm số f  x  

3x 1
là:
4x


x

x

4
 
3
A. F  x   3    C
3
ln
4

3
 
4
B. F  x      C
3
ln
4
x

C. F  x  

Câu 116.

A.

2


2x

3
 
4
D. F  x   3    C
3
ln
4

x
C
2

.3x.7x dx là

84x
C
ln 84

B.

22x.3x.7x
C
ln 4.ln 3.ln 7

C. 84x  C

D. 84x ln 84  C


Câu 117. Hàm số F(x)  e x  e  x  x là nguyên hàm của hàm số
A. f (x)  e x  e x  1

1
B. f (x)  e x  e  x  x 2
2

C. f (x)  e x  e  x  1

1
D. f (x)  e x  e  x  x 2
2

Câu 118. Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln e x  e x  C

B.

e x  e x
e x  e x

1
C
e  e x

C. ln e x  e x  C

x

D.


1
C
e  e x
x

1
x

Câu 119. Một nguyên hàm của f  x    2x 1 e là
1

A. x.e x





1

B. x 2  1 e x

1

1

C. x 2e x

D. e x


Câu 120. Xác định a,b,c để hàm số F(x)  (ax 2  bx  c)e  x là một nguyên hàm của hàm số

f (x)  (x 2  3x  2)e x

20


A. a  1, b  1,c  1

B. a  1, b  1,c  1

C. a  1, b  1,c  1

D. a  1, b  1,c  1

Câu 121.

Cho hàm số f (x) 

2x 1  5x 1
. Khi đó:
10x

2
1
A.  f (x).dx   5x.ln 5  5.2 x.ln 2  C .

C.  f (x).dx 

B.  f (x).dx 


5x
5.2x

C
2ln 5 ln 2

2
1

C
x
5 ln 5 5.2 .ln 2
x

D.  f (x).dx  

5x
5.2x

C
2ln 5 ln 2

Câu 122. Nếu  f (x) dx  ex  sin 2 x  C thì f (x) bằng:
A. ex  2sin x

B. ex  sin 2x

C. ex  cos2 x


D. ex  2sin x

Câu 123. Nếu  f (x)dx  ex  sin 2 x  C thì f (x) là hàm nào ?
A. ex  cos2 x

B. ex  sin 2x

C. ex  cos 2x

D. ex  2sin x

1

Câu 124. Một nguyên hàm của f (x)  (2x 1).e x là:
A. F(x)  x.e

1
x

B. F(x)  e

1
x

C. F(x)  x .e
2

1
x




Câu 125. Nếu F  x  là một nguyên hàm của f (x)  e x (1  e x ) và F(0)  3 thì F(x) là ?
A. ex  x

B. ex  x  2

Câu 126. Một nguyên hàm của f (x) 

C. ex  x  C

D. ex  x  1

e3x  1
là:
ex  1

1
A. F(x)  e 2x  e x  x
2

1
B. F(x)  e 2x  e x
2

1
C. F(x)  e 2x  e x
2

1

D. F(x)  e 2x  e x  1
2

Câu 127. Nguyên hàm của hàm số f  x 

e x
 e (2 
) là:
cos2 x
x

A. F  x   2ex  tanx

B. F  x   2ex - tanx  C

x
C. F  x   2e  tanx  C

D. Đáp án khác

Câu 128. Tìm nguyên hàm:  (2  e3x )2 dx
21



D. F(x)  x  1 .e
2

1
x



4
1
A. 3x  e3x  e6x  C
3
6

4
5
B. 4x  e3x  e 6x  C
3
6

4
1
C. 4x  e3x  e6x  C
3
6

4
1
D. 4x  e3x  e 6x  C
3
6

Câu 129. Tính  2




A. 2 2

x

ln 2
dx , kết quả sai là:
x

x



1  C

B. 2

x

C

C. 2

x 1



C

D. 2 2


x



1  C

Câu 130. Hàm số F(x)  ex là nguyên hàm của hàm số
2

2

A. f (x)  2xe

x2

B. f (x)  e

ex
C. f (x) 
2x

2x

D. f (x)  x 2ex 1
2

Câu 131.  2x 1 dx bằng
A.

2x 1

ln 2

B. 2x 1  C

C.

2x 1
C
ln 2

D. 2x 1.ln 2  C

Câu 132. Nguyên hàm của hàm số f  x   312x.23x là:
x

8
 
9
A. F  x      C
8
ln
9
x

8
 
9
C. F  x   3    C
8
ln

9

x

9
 
8
B. F  x   3    C
8
ln
9
x

8
 
9
D. F  x   3    C
9
ln
8

3x x
Câu 133. Nguyên hàm của hàm số f  x   e .3 là:

 3.e   C
A. F  x  
ln  3.e 
3 x
3


C. F  x  

 3.e 

B. F  x   3.

e3x
C
ln  3.e3 

3.e 
D. F  x  

3 x

x

ln  3.e3 

C

ln 3

2

1
Câu 134.   3x  x  dx bằng:
3 



22

C


2

3

1  3x
1 
B. 
 x
 C
3  ln 3 3 ln 3 

 3x ln 3 
A. 
 x  C
 ln 3 3 

C.

9x
1
 x
 2x  C
2ln 3 2.9 ln 3

D.


1  x 1
9  x
2ln 3 
9


  2x  C


Câu 135. Gọi  2008x dx  F  x   C , với C là hằng số. Khi đó hàm số F  x  bằng
A. 2008x ln 2008

B. 2008x 1

Câu 136. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

1
8x
ln
C
A. F  x  
ln12 1  8x
C. F  x  

1
8x
ln
C
ln 8 1  8x


C. 2008x

D.

1

1  8x

1
8x
C
B. F  x   ln
12 1  8x
D. F  x   ln

8x
C
1  8x

Câu 137. Nguyên hàm của hàm số f (x)  e x (1  3e 2x ) bằng:
A. F(x)  e x  3e x  C

B. F(x)  e x  3e3x  C

C. F(x)  e x  3e2x  C

D. F(x)  e x  3e x  C

Câu 138. Hàm số F(x)  e x  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

A. f (x)  e x 

1
sin 2 x

B. Đáp án khác

C. f (x)  e x 

1
sin 2 x


e x 
D. f (x)  ex 1 

2
 cos x 

cosxesinx ; x  0

Câu 139. Cho f  x    1
. Nhận xét nào sau đây đúng?
;

x

0

 1 x

cosx

; x  0
e
là một nguyên hàm của f  x 
Fx  
2
1

x

1
;

x

0
A.


sinx

; x  0
e
là một nguyên hàm của f  x 
Fx  
2
1

x

;

x

0
B.



23

2008x
ln 2008


ecosx
; x  0

là một nguyên hàm của f  x 
Fx  
2
1

x
;

x

0
C.



sinx

; x  0
e
là một nguyên hàm của f  x 
Fx  
2
1

x

1
;

x

0
D.



Câu 140.

3

 2x  5 dx bằng:

A. 2ln 2x  5  C

Câu 141.

A. 

1

 5x  3

2

B.

C. 3ln 2x  5  C

1
C
5  5x  3

C. 

B.

1
C
 5x  3

D. 

C. 3x  ln x  2  C


D. 3x  7ln x  2  C

1

  x  1 x  2  dx

bằng:
x 1
C
x2

A. ln x 1  ln x  2  C

B. ln

C. ln x  1  C

D. ln x  2  C

x

2

x 1
dx bằng:
 3x  2

A. 3ln x  2  2ln x 1  C

B. 3ln x  2  2ln x 1  C


C. 2ln x  2  3ln x 1  C

D. 2ln x  2  3ln x 1  C

Câu 145.

A. ln

1
C
5  5x  3

3x  1

B. 3x  ln x  2  C

Câu 144.

3
ln 2x  5  C
2

 x  2 dx bằng:

A. 3x  7ln x  2  C

Câu 143.

D.


dx bằng:

1
C
5  5x  3

Câu 142.

3
ln 2x  5  C
2

x

2

1
dx bằng:
 4x  5

x 5
C
x 1

B. 6 ln

x 5
C
x 1


C.

24

1 x 5
ln
C
6 x 1

1 x 5
D.  ln
C
6 x 1


Câu 146. Tìm nguyên hàm:

A.

1
x
ln
C
3 x 3

Câu 147.
A. 

x


2

1

 x(x  3)dx .
B.

1 x 3
ln
C
3
x

C.

1
x
ln
C
3 x 3

D.

1 x 3
ln
C
3
x


1
C
x 3

C. 

1
C
x 3

D.

1
C
3 x

1
dx bằng:
 6x  9

1
C
x 3

B.

Câu 148. Cho hàm f  x  

1
. Khi đó:

x  3x  2
2

A.  f  x  dx  ln

x 1
C
x2

B.  f  x  dx  ln

x 1
C
x2

C.  f  x  dx  ln

x2
C
x 1

D.  f  x  dx  ln

x2
C
x 1

Câu 149. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) 

1


x  4x  3
2

1
x 3
| C
A. F(x)  ln |
2
x 1

1
x 1
| C
B. F(x)  ln |
2
x 3

C. F(x)  ln | x 2  4x  3 | C

D. F(x)  ln |

Câu 150. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 
A. 2ln2

1
thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng:
x  3x  2
2


B. ln2

C. -2ln2

C.

x

x 2  3x
2

 4x  3

2

C

x 2  3x
C
x 2  4x  3

Câu 152. Tính

x

2

D. –ln2

2x  3

x  4x  3

Câu 151. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f (x) 

A. 

x 3
| C
x 1

2

B. (2x  3) ln x 2  4x  3  C

D.

dx
 2x  3

25

1
 ln x  1  3ln x  3   C
2


×