CHUYÊN ĐỀ PHÂN TÍCH SỐ
Giáo viên: Dương Văn Hòa
Số điện thoại: 036 373 2124
THÔNG TIN HỌC SINH
HỌ
VÀ TÊN
LỚP
_________________________
___________
Bài 1. Có
bao
nhiêu
số
có
một
chữ
số?
_________________________________________________
Bài 2. Số
lớn
nhất
có
hai
chữ
số
khác
nhau
là
số:
_________________________________________
Bài 3. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12 là số:
_____________________
Bài 4. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 3 là số:
_______________________
Bài 5. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số:
_____________________
Bài 6. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 14 là số:
______________________
Bài 7. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 7?
Ta
có:
7
=
7
+
0
=
___________________________________________________________________
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 7 là: __________________
Vậy có tất cả ____ số.
Bài 8. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 5?
Ta
có:
5
=
9
–
4
=
___________________________________________________________________
Các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số bằng 5 là: __________________
Vậy có tất cả ____ số.
Bài 9. Hai số có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số, biết số bé là 29. Tìm số
lớn.
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: _____________________________________________
Số lớn là: _________________________________________________________________________
Bài 10. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13.
Ta
có:
13
=
__
+
__
___________________________________________________________________
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 13 là: ________________
Vậy có tất cả ____ số.
=
Bài 11. Tìm tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ
nhất có hai chữ số.
Số nhỏ nhất có hai chữ số là: __________________________________________________
Ta
có:
__
=
__
+
__
=
___________________________________________________________________
Các số cần tìm là: ____________________________________________________________
Tổng các số tìm được ở trên là: ________________________________________________
Bài 12. Lập số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số 5, 2, 7. Số nào lớn nhất, số nào bé
nhất từ các số đã lập.
______________________________________________________________________________
Số bé nhất là số: _____ ; Số lớn nhất là số: _____ .
Bài 13. Cho các chữ số: 0; 1; 2; 3.
Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên: _________________________
______________________________________________________________________________
Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1; 2; 3 vừa viết được: ________________
______________________________________________________________________________
Bài 14. Cho các chữ số: 0; 2; 3; 5.
Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên: ___________________
______________________________________________________________________________
Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên: _________________________________
Bài 15. Viết các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:
______________________________________________________________________________
Trong các số vừa viết được, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là: _______________
Bài 16. Viết
10
số
chẵn
liên
tiếp
lớn
hơn
14
nhỏ
hơn
100:
________________________________________
Tính hiệu của số cuối và số đầu trong các số vừa viết:__________________________
Bài 17. Viết số có hai chữ số, sao cho tổng hai chữ số của chúng bằng 10 và hiệu hai
chữ
số
của
chúng
bằng
4.
_______________________________________________________________________
Bài 18. Cho các chữ số: 0; 1; 2; 3.
Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ
tự lớn dần:___________________________________________________________________
______________________________________________________________________________
Trong các số vừa viết được, tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: ______________
Bài 19. Tìm tất cả các số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn
hơn 4: _______
______________________________________________________________________________
Bài 20. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục là số lớn nhất có một,
chữ
số
hàng
đơn
vị
là
số
bé
nhất
có
một
chữ
số.
______________________________________________________
Bài 21. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục là số lẻ bé nhất, chữ số
hàng
đơn
vị
là
số
liền
trước
của
số
lớn
nhất
có
một
chữ
số.
____________________________________________
Bài 22. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục là số liền sau số lẻ bé
nhất, chữ số hàng đơn vị là số liền trước của số chẵn lớn nhất có một chữ số.
_______________________________
Bài 23. Dùng chữ số 3; 6 làm chữ số hàng chục và các chữ số 2; 4; 8 làm chữ số hàng
đơn
vị.
Hãy
viết
tất
cả
các
số
có
hai
chữ
số.
___________________________________________________________
______________________________________________________________________________
______________________________________________________________________________